Bảng giá đất Tại Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 9, 11, 12, 13, 14 - THỊ TRẤN BÁT XÁT Huyện Bát Xát Lào Cai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bát Xát Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 9, 11, 12, 13, 14 - THỊ TRẤN BÁT XÁT Vị trí còn lại của các thôn Châu Giàng, Bản Trung, Bản Trang, Làng Mới, Bản Náng xã Bản Qua trước đây (Các tổ dân phố mới sát nhập về thị trấn) 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bát Xát Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 9, 11, 12, 13, 14 - THỊ TRẤN BÁT XÁT Vị trí còn lại của các thôn Châu Giàng, Bản Trung, Bản Trang, Làng Mới, Bản Náng xã Bản Qua trước đây (Các tổ dân phố mới sát nhập về thị trấn) 125.000 62.500 43.750 25.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Bát Xát Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 9, 11, 12, 13, 14 - THỊ TRẤN BÁT XÁT Vị trí còn lại của các thôn Châu Giàng, Bản Trung, Bản Trang, Làng Mới, Bản Náng xã Bản Qua trước đây (Các tổ dân phố mới sát nhập về thị trấn) 100.000 50.000 35.000 20.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Thị Trấn Bát Xát, loại đất ở đô thị

Bảng giá đất của Huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai cho loại đất ở đô thị tại các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 9, 11, 12, 13, 14 ở Thị Trấn Bát Xát đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực các thôn Châu Giàng, Bản Trung, Bản Trang, Làng Mới, Bản Náng (trước đây thuộc xã Bản Qua, nay thuộc các tổ dân phố mới sát nhập về thị trấn), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các tổ dân phố số 9, 11, 12, 13, 14 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị của đất trong khu vực gần trung tâm thị trấn Bát Xát.

Vị trí 2: 125.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 125.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, tuy thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 87.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 87.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mức giá này vẫn khá hấp dẫn cho các dự án đầu tư trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí được nêu, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các tổ dân phố mới sát nhập về thị trấn Bát Xát, Huyện Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện