11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Thị xã Sa Pa Chợ Văn hóa - Bến xe - PHƯỜNG SA PA Tuyến N1 (từ đường Điện Biên Phủ - Đến đường N4) 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3702 Thị xã Sa Pa Chợ Văn hóa - Bến xe - PHƯỜNG SA PA Tuyến N1 (đoạn còn lại) 12.400.000 6.200.000 4.340.000 2.480.000 - Đất SX-KD đô thị
3703 Thị xã Sa Pa Chợ Văn hóa - Bến xe - PHƯỜNG SA PA Tuyến N2 (từ đường Điện Biên Phủ - Đến đường N5) 12.800.000 6.400.000 4.480.000 2.560.000 - Đất SX-KD đô thị
3704 Thị xã Sa Pa Chợ Văn hóa - Bến xe - PHƯỜNG SA PA Tuyến N2 (đoạn còn lại) 9.600.000 4.800.000 3.360.000 1.920.000 - Đất SX-KD đô thị
3705 Thị xã Sa Pa Phố Nguyễn Viết Xuân - PHƯỜNG SA PA Từ đường Điện Biên Phủ - Đến phố Lương Đình Của 9.600.000 4.800.000 3.360.000 1.920.000 - Đất SX-KD đô thị
3706 Thị xã Sa Pa Phố Lương Đình Của - PHƯỜNG SA PA Từ đường Điện Biên Phủ - Đến đường Ngũ Chỉ Sơn 12.240.000 6.120.000 4.284.000 2.448.000 - Đất SX-KD đô thị
3707 Thị xã Sa Pa Phố Bế Văn Đàn - PHƯỜNG SA PA Từ phố Điện Biên - Đến phố Nguyễn Viết Xuân 9.600.000 4.800.000 3.360.000 1.920.000 - Đất SX-KD đô thị
3708 Thị xã Sa Pa Phố Điện Biên - PHƯỜNG SA PA Từ đường Điện Biên Phủ - Đến phố Lương Đình Của 11.200.000 5.600.000 3.920.000 2.240.000 - Đất SX-KD đô thị
3709 Thị xã Sa Pa Phố Kim Đồng - PHƯỜNG SA PA Từ đường Ngũ Chỉ Sơn - Đến đường Thạch Sơn 12.240.000 6.120.000 4.284.000 2.448.000 - Đất SX-KD đô thị
3710 Thị xã Sa Pa Phố Võ Thị Sáu - PHƯỜNG SA PA Từ đường Ngũ Chỉ Sơn - Đến đường Thạch Sơn 12.240.000 6.120.000 4.284.000 2.448.000 - Đất SX-KD đô thị
3711 Thị xã Sa Pa Phố Nguyễn Văn Trỗi - PHƯỜNG SA PA Từ đường Ngũ Chỉ Sơn - Đến đường Thạch Sơn 12.240.000 6.120.000 4.284.000 2.448.000 - Đất SX-KD đô thị
3712 Thị xã Sa Pa Phố Hoàng Văn Thụ - PHƯỜNG SA PA Từ đường Ngũ Chỉ Sơn - Đến đường Thạch Sơn 12.240.000 6.120.000 4.284.000 2.448.000 - Đất SX-KD đô thị
3713 Thị xã Sa Pa Phố Thủ Dầu Một - PHƯỜNG SA PA Từ đường Ngũ Chỉ Sơn - Đến đường Thạch Sơn 14.040.000 7.020.000 4.914.000 2.808.000 - Đất SX-KD đô thị
3714 Thị xã Sa Pa Phố Lê Văn Tám - PHƯỜNG SA PA Từ phố Hoàng Văn Thụ - Đến phố Võ Thị Sáu 12.240.000 6.120.000 4.284.000 2.448.000 - Đất SX-KD đô thị
3715 Thị xã Sa Pa phố Tô Vĩnh Diện - PHƯỜNG SA PA Từ đường Ngũ Chỉ Sơn - Đến đường Thạch Sơn 12.240.000 6.120.000 4.284.000 2.448.000 - Đất SX-KD đô thị
3716 Thị xã Sa Pa Đường Xuân Viên - PHƯỜNG SA PA Từ đường Điện Biên Phủ - Đến phố Xuân Hồ 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3717 Thị xã Sa Pa Đường Xuân Viên - PHƯỜNG SA PA Từ phố Xuân Hồ - Đến hết số nhà 59 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3718 Thị xã Sa Pa Phố Lê Hồng Phong - PHƯỜNG SA PA Từ đường Điện Biên Phủ - Đến phố Xuân Hồ 8.280.000 4.140.000 2.898.000 1.656.000 - Đất SX-KD đô thị
3719 Thị xã Sa Pa Phố Xuân Hồ - PHƯỜNG SA PA Từ đường Xuân Viên - Đến đường Điện Biên Phủ 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
3720 Thị xã Sa Pa Phố Lê Quý Đôn - PHƯỜNG SA PA Từ đường Điện Biên Phủ - Đến phố Xuân Hồ 8.280.000 4.140.000 2.898.000 1.656.000 - Đất SX-KD đô thị
3721 Thị xã Sa Pa Phố Lê Quý Đôn - PHƯỜNG SA PA Từ phố Xuân Hồ - Đến hết phố Lê Quý Đôn 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3722 Thị xã Sa Pa Ngõ Hùng Hồ I - PHƯỜNG SA PA Đoạn đường bê tông 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3723 Thị xã Sa Pa Ngõ Hùng Hồ II - PHƯỜNG SA PA Đường bậc từ phố Xuân Viên - Đến đường Hoàng Diệu 6.900.000 3.450.000 2.415.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
3724 Thị xã Sa Pa Ngõ Hùng Hồ II - PHƯỜNG SA PA Từ đường Hoàng Diệu - Đến nhà ông Đẩu 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3725 Thị xã Sa Pa Đường Sở Than - PHƯỜNG SA PA Từ đường Điện Biên Phủ - Đến phố Thác Bạc 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
3726 Thị xã Sa Pa Ngõ 19 đường Sở Than - PHƯỜNG SA PA Từ đường Sở Than - Đến hết nhà ông Đẩu 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3727 Thị xã Sa Pa Ngõ 36 đường Sở Than - PHƯỜNG SA PA Từ đường Sở Than - Đến hết ngõ 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3728 Thị xã Sa Pa Ngõ 731 đường Điện Biên Phủ (Ngõ vào nhà ông Phẩm) - PHƯỜNG SA PA Từ đường Điện Biên Phủ - Đến đường Sở Than 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
3729 Thị xã Sa Pa Đường vào Đài Truyền hình (cũ) - PHƯỜNG SA PA Từ đường Đường Biên Phủ - Đến cổng Đài Truyền hình (cũ) 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3730 Thị xã Sa Pa Đường Thạch Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ đường Fan Si Păng (ngã 5 trường tiểu học thị trấn) - Đến hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) và hết số nhà 01 (Nhà nghỉ Linh Trang) 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3731 Thị xã Sa Pa Đường Thạch Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) - Đến phố Thủ Dầu Một 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3732 Thị xã Sa Pa Đường Thạch Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ phố Thủ Dầu Một - Đến phố Nguyễn Văn Trỗi 14.040.000 7.020.000 4.914.000 2.808.000 - Đất SX-KD đô thị
3733 Thị xã Sa Pa Đường Thạch Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ phố Nguyễn Văn Trỗi - Đến phố Kim Đồng 13.600.000 6.800.000 4.760.000 2.720.000 - Đất SX-KD đô thị
3734 Thị xã Sa Pa Đường Thạch Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ phố Kim Đồng - Đến ngã ba đền Mẫu Sơn 12.240.000 6.120.000 4.284.000 2.448.000 - Đất SX-KD đô thị
3735 Thị xã Sa Pa Đường Thạch Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ ngã ba đền Mẫu Sơn - Đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ 12.240.000 6.120.000 4.284.000 2.448.000 - Đất SX-KD đô thị
3736 Thị xã Sa Pa Ngõ giáp số nhà 40A đường Thạch Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ đường Thạch Sơn - Đến hết số nhà 40B 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3737 Thị xã Sa Pa Đường Ngũ Chỉ Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ đường Xuân Viên - Đến phố Kim Đồng 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3738 Thị xã Sa Pa Đường Ngũ Chỉ Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ phố Kim Đồng - Đến đường Thạch Sơn 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3739 Thị xã Sa Pa Phố Xuân Viên - PHƯỜNG SA PA Từ phố Hoàng Diệu - Đến giáp số nhà 59 đường Xuân Viên 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3740 Thị xã Sa Pa Phố Phạm Xuân Huân - PHƯỜNG SA PA Từ phố Hàm Rồng - Đến đường bậc Hàm Rồng 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3741 Thị xã Sa Pa Phố Phạm Xuân Huân - PHƯỜNG SA PA Từ đường bậc Hàm Rồng - Đến hết phố 14.040.000 7.020.000 4.914.000 2.808.000 - Đất SX-KD đô thị
3742 Thị xã Sa Pa Phố Hàm Rồng - PHƯỜNG SA PA Từ đường Thạch Sơn - Đến đường bậc Hàm Rồng 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3743 Thị xã Sa Pa Đường bậc Hàm Rồng - PHƯỜNG SA PA Từ phố Cầu Mây - Đến trạm soát vé khu du lịch Hàm Rồng 10.800.000 5.400.000 3.780.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
3744 Thị xã Sa Pa Đường vào nhà ông Thọ Loan - PHƯỜNG SA PA Từ đường bậc Hàm Rồng rẽ vào khu nhà ông Thọ Loan 70m 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
3745 Thị xã Sa Pa Phố Hoàng Diệu - PHƯỜNG SA PA Từ phố Xuân Viên - Đến Khách sạn Victoria 10.880.000 5.440.000 3.808.000 2.176.000 - Đất SX-KD đô thị
3746 Thị xã Sa Pa Ngõ giáp số nhà 01 đường Hoàng Diệu - PHƯỜNG SA PA Từ đường Hoàng Diệu - Đến đường Sở Than 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
3747 Thị xã Sa Pa Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA Từ ngã 5 - Đến phố Cầu Mây 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3748 Thị xã Sa Pa Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA Từ phố Cầu Mây - Đến giáp nhà nghỉ Cát Cát 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3749 Thị xã Sa Pa Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA Từ nhà nghỉ Cát Cát - Đến hết số nhà 58 14.040.000 7.020.000 4.914.000 2.808.000 - Đất SX-KD đô thị
3750 Thị xã Sa Pa Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA Từ hết nhà số 58 - Đến ngã ba đường Violet 12.240.000 6.120.000 4.284.000 2.448.000 - Đất SX-KD đô thị
3751 Thị xã Sa Pa Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA Từ phố Đồng Lợi - Đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính) 10.440.000 5.220.000 3.654.000 2.088.000 - Đất SX-KD đô thị
3752 Thị xã Sa Pa Đường bậc Cát Cát - PHƯỜNG SA PA Từ đường Fan Si Păng - Đến ngã ba đường vào nhà ông Thanh Thuý 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
3753 Thị xã Sa Pa Ngõ 54 Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA Từ đường Fan Si Păng nhà bà Khánh Hải - Đến hết ngõ 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3754 Thị xã Sa Pa Đường Thác Bạc - PHƯỜNG SA PA Từ đường Fan Si Păng - Đến phố Thác Bạc 12.800.000 6.400.000 4.480.000 2.560.000 - Đất SX-KD đô thị
3755 Thị xã Sa Pa Đường Thác Bạc - PHƯỜNG SA PA Từ phố Thác Bạc - Đến ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) 11.560.000 5.780.000 4.046.000 2.312.000 - Đất SX-KD đô thị
3756 Thị xã Sa Pa Đường Thác Bạc - PHƯỜNG SA PA Từ ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) - Đến đường Nguyễn Chí Thanh 7.820.000 3.910.000 2.737.000 1.564.000 - Đất SX-KD đô thị
3757 Thị xã Sa Pa Đường Thác Bạc - PHƯỜNG SA PA Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến đường Điện Biên Phủ 5.100.000 2.550.000 1.785.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
3758 Thị xã Sa Pa Phố Thác Bạc - PHƯỜNG SA PA Từ ngã ba dưới của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc - Đến đường Sở Than 7.820.000 3.910.000 2.737.000 1.564.000 - Đất SX-KD đô thị
3759 Thị xã Sa Pa Phố Thác Bạc - PHƯỜNG SA PA Từ đường Sở Than - Đến ngã ba trên của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc 7.820.000 3.910.000 2.737.000 1.564.000 - Đất SX-KD đô thị
3760 Thị xã Sa Pa Phố Cầu Mây - PHƯỜNG SA PA Từ đường Thác Bạc - Đến hết khách sạn Sun Palaza 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3761 Thị xã Sa Pa Phố Cầu Mây - PHƯỜNG SA PA Từ đường Fansipan - Đến hết phố Cầu Mây 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3762 Thị xã Sa Pa Đường bậc Cầu Mây - PHƯỜNG SA PA Từ phố Cầu Mây - Đến hết đường 6.900.000 3.450.000 2.415.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
3763 Thị xã Sa Pa Phố Tuệ Tĩnh - PHƯỜNG SA PA Đường bậc từ phố Phạm Xuân Huân - Đến phố Cầu Mây 12.800.000 6.400.000 4.480.000 2.560.000 - Đất SX-KD đô thị
3764 Thị xã Sa Pa Phố Tuệ Tĩnh - PHƯỜNG SA PA Đoạn giáp sân chợ (bên dương) 14.800.000 7.400.000 5.180.000 2.960.000 - Đất SX-KD đô thị
3765 Thị xã Sa Pa Phố Tuệ Tĩnh - PHƯỜNG SA PA Đoạn giáp sân chợ (bên âm) 10.880.000 5.440.000 3.808.000 2.176.000 - Đất SX-KD đô thị
3766 Thị xã Sa Pa Ngõ 20 Phố Tuệ Tĩnh (vào Phở Khuyên) - PHƯỜNG SA PA Từ hết nhà số 020 - Đến hết đường 11.560.000 5.780.000 4.046.000 2.312.000 - Đất SX-KD đô thị
3767 Thị xã Sa Pa Phố Đồng Lợi - PHƯỜNG SA PA Từ 02 đầu giáp phố Cầu Mây - Đến phố Tuệ Tĩnh 10.880.000 5.440.000 3.808.000 2.176.000 - Đất SX-KD đô thị
3768 Thị xã Sa Pa Đường Violet - PHƯỜNG SA PA Từ đường Mường Hoa - Đến đường Fan Si Păng 12.240.000 6.120.000 4.284.000 2.448.000 - Đất SX-KD đô thị
3769 Thị xã Sa Pa Ngõ đường Violet (cạnh nhà ông Ngọc - Thủy) - PHƯỜNG SA PA Từ đường Violet - Đến phố Đồng Lợi 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
3770 Thị xã Sa Pa Phố Hoàng Liên - PHƯỜNG SA PA Từ phố Cầu Mây - Đến hết số nhà 12 Hoàng Liên (khách sạn Đoàn An Dưỡng 17 Sa Pa) 10.400.000 5.200.000 3.640.000 2.080.000 - Đất SX-KD đô thị
3771 Thị xã Sa Pa Phố Hoàng Liên - PHƯỜNG SA PA Từ sau số nhà 12 Hoàng Liên (khách sạn Đoàn An Dưỡng 17 Sa Pa) - Đến hết số nhà 33 Hoàng Liên (Viet Trekking) 8.700.000 4.350.000 3.045.000 1.740.000 - Đất SX-KD đô thị
3772 Thị xã Sa Pa Ngõ phố Hoàng Liên - PHƯỜNG SA PA Từ phố Hoàng Liên - Đến hết số nhà 30 Hoàng Liên (Aira Hotel) 6.900.000 3.450.000 2.415.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
3773 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - PHƯỜNG SA PA Từ phố Cầu Mây - Đến hết đất Khách sạn Sapa Lodge 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3774 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - PHƯỜNG SA PA Từ hết đất Khách sạn Sapa Lodge - Đến hết số nhà 049 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3775 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - PHƯỜNG SA PA Từ hết số nhà 049 - Đến ngã ba đường Violet 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3776 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - PHƯỜNG SA PA Từ ngã ba đường Violet - Đến hết nhà ông Má A Đa 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
3777 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - PHƯỜNG SA PA Từ hết nhà ông Má A Đa - Đến đường đi thôn Hang Đá 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3778 Thị xã Sa Pa Đường nối TL 152 đến QL 4D - PHƯỜNG SA PA Từ TL 152 (nhà ông Trìu) - Đến hết dự án Bản Moòng 880.000 440.000 308.000 176.000 - Đất SX-KD đô thị
3779 Thị xã Sa Pa Đường nối TL 152 đến QL 4D - PHƯỜNG SA PA Từ hết dự án Bản Moòng - Đến hết địa phận phường Sa Pa 680.000 340.000 238.000 136.000 - Đất SX-KD đô thị
3780 Thị xã Sa Pa Các đoạn đường còn lại chỉ xe máy đi được (trừ ô tô) - PHƯỜNG SA PA Các tổ dân phố nằm trong địa phận phường 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3781 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại - PHƯỜNG SA PA 200.000 100.000 70.000 45.000 - Đất SX-KD đô thị
3782 Thị xã Sa Pa Ngõ 09 đường Sở Than - PHƯỜNG SA PA Từ đường Sở Than - Đến hết ngõ 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3783 Thị xã Sa Pa Ngõ 47 đường Vi Ô Lét - PHƯỜNG SA PA Từ đường Vi Ô Lét - Đến đường Đồng Lợi 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
3784 Thị xã Sa Pa Các tuyến đường thuộc dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Cầu Mây - PHƯỜNG SA PA 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3785 Thị xã Sa Pa QL4D - PHƯỜNG SA PẢ Từ giáp địa phận xã Trung Chải - Đến ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3786 Thị xã Sa Pa QL4D - PHƯỜNG SA PẢ Từ ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng - Đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
3787 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa - Đến đường vào Trung tâm Dạy nghề 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
3788 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề - Đến hết số nhà 275 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
3789 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ số nhà 275 - Đến hết số nhà 393 5.600.000 2.800.000 1.960.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3790 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ số nhà 393 - Đến hết địa phận phường Sa Pa 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3791 Thị xã Sa Pa Đường Sâu Chua - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường QL4D - Đến hết địa phận phường Sa Pả 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
3792 Thị xã Sa Pa Đường Sả Xéng - PHƯỜNG SA PẢ Từ đầu cầu 32 - Đến hết nhà ông Đào Trọng Huần 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
3793 Thị xã Sa Pa Đường Sả Xéng - PHƯỜNG SA PẢ Từ nhà ông Đào Trọng Huần - Đến hết địa phận TDP số 3. 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất SX-KD đô thị
3794 Thị xã Sa Pa Ngõ 03 đường Điện Biên Phủ (khu tập thể nông trường cũ - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết ngõ 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3795 Thị xã Sa Pa Đường vào Trung tâm dạy nghề - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến bệnh viện huyện Sa Pa 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3796 Thị xã Sa Pa Ngõ 233 đường Điện Biên Phủ (Đường khu tái định cư mỏ đất) - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đường 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3797 Thị xã Sa Pa Ngõ 285 đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết ngõ 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
3798 Thị xã Sa Pa Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết ngõ 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3799 Thị xã Sa Pa Ngõ 09 đường Điện Biên Phủ (Đường vào khu sản xuất) thuộc TDP 1 phường Sa Pả - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường QL4D - Đến hết khu đất 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3800 Thị xã Sa Pa Đường vào khu sân bóng HTX Thanh Xuân - PHƯỜNG SA PẢ Đường bê tông từ đường vào trung tâm dạy nghề - Đến sân bóng 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị