STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Sa Pa | Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA | Từ ngã 5 - Đến phố Cầu Mây | 39.000.000 | 19.500.000 | 13.650.000 | 7.800.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Sa Pa | Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA | Từ phố Cầu Mây - Đến giáp nhà nghỉ Cát Cát | 39.000.000 | 19.500.000 | 13.650.000 | 7.800.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Sa Pa | Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA | Từ nhà nghỉ Cát Cát - Đến hết số nhà 58 | 35.100.000 | 17.550.000 | 12.285.000 | 7.020.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Sa Pa | Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA | Từ hết nhà số 58 - Đến ngã ba đường Violet | 30.600.000 | 15.300.000 | 10.710.000 | 6.120.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Sa Pa | Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA | Từ phố Đồng Lợi - Đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính) | 26.100.000 | 13.050.000 | 9.135.000 | 5.220.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Sa Pa | Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA | Từ ngã 5 - Đến phố Cầu Mây | 23.400.000 | 11.700.000 | 8.190.000 | 4.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thị xã Sa Pa | Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA | Từ phố Cầu Mây - Đến giáp nhà nghỉ Cát Cát | 23.400.000 | 11.700.000 | 8.190.000 | 4.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thị xã Sa Pa | Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA | Từ nhà nghỉ Cát Cát - Đến hết số nhà 58 | 21.060.000 | 10.530.000 | 7.371.000 | 4.212.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thị xã Sa Pa | Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA | Từ hết nhà số 58 - Đến ngã ba đường Violet | 18.360.000 | 9.180.000 | 6.426.000 | 3.672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thị xã Sa Pa | Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA | Từ phố Đồng Lợi - Đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính) | 15.660.000 | 7.830.000 | 5.481.000 | 3.132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thị xã Sa Pa | Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA | Từ ngã 5 - Đến phố Cầu Mây | 15.600.000 | 7.800.000 | 5.460.000 | 3.120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Thị xã Sa Pa | Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA | Từ phố Cầu Mây - Đến giáp nhà nghỉ Cát Cát | 15.600.000 | 7.800.000 | 5.460.000 | 3.120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Thị xã Sa Pa | Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA | Từ nhà nghỉ Cát Cát - Đến hết số nhà 58 | 14.040.000 | 7.020.000 | 4.914.000 | 2.808.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Thị xã Sa Pa | Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA | Từ hết nhà số 58 - Đến ngã ba đường Violet | 12.240.000 | 6.120.000 | 4.284.000 | 2.448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Thị xã Sa Pa | Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA | Từ phố Đồng Lợi - Đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính) | 10.440.000 | 5.220.000 | 3.654.000 | 2.088.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Đoạn Đường Fan Si Păng - Phường Sa Pa
Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho đoạn đường Fan Si Păng - Phường Sa Pa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã 5 đến phố Cầu Mây, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 39.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Fan Si Păng - Phường Sa Pa có mức giá cao nhất là 39.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất, gần ngã 5 và các tiện ích quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 19.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 19.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần phố Cầu Mây và các tiện ích đô thị, nhưng không ở vị trí trung tâm bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 13.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 13.650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 7.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích đô thị hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Fan Si Păng - Phường Sa Pa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.