STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Sa Pa | Ngõ 233 đường Điện Biên Phủ (Đường khu tái định cư mỏ đất) - PHƯỜNG SA PẢ | Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đường | 6.750.000 | 3.375.000 | 2.362.500 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Sa Pa | Ngõ 233 đường Điện Biên Phủ (Đường khu tái định cư mỏ đất) - PHƯỜNG SA PẢ | Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đường | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.417.500 | 810.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thị xã Sa Pa | Ngõ 233 đường Điện Biên Phủ (Đường khu tái định cư mỏ đất) - PHƯỜNG SA PẢ | Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đường | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Ngõ 233 Đường Điện Biên Phủ (Đường Khu Tái Định Cư Mỏ Đất) - PHƯỜNG SA PẢ
Bảng giá đất cho ngõ 233 đường Điện Biên Phủ (Đường khu tái định cư mỏ đất) thuộc phường Sa Pả, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Đoạn đường này bao gồm khu vực từ đường Điện Biên Phủ đến hết đường, với các mức giá cụ thể cho từng vị trí.
Vị trí 1: 6.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 6.750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy đất tại đây có giá trị cao do nằm gần các tuyến đường chính và khu vực có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 3.375.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 3.375.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm một nửa so với vị trí 1, phản ánh giá trị thấp hơn, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm chính hoặc điều kiện khu vực không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.362.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.362.500 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn vị trí 2, cho thấy đất tại đây có giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tuyến đường chính hoặc điều kiện khu vực kém thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh các khu vực xa hơn từ các điểm quan trọng hoặc có điều kiện khu vực không thuận lợi nhất. Mức giá thấp nhất cho thấy đất tại đây có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại ngõ 233 đường Điện Biên Phủ, phường Sa Pả. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.