Bảng giá đất Thị xã Sa Pa Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Thị xã Sa Pa là: 39.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Sa Pa là: 8.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Sa Pa là: 6.780.431
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Sa Pa Đường Violet - Phường Cầu Mây Từ đường Mường Hoa - Đến đường Fan Si Păng 30.600.000 15.300.000 10.710.000 6.120.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Sa Pa Đường Fan Si Păng - Phường Cầu Mây Từ ngã 3 đường Violet - Đến hết cổng bảo tồn 23.200.000 11.600.000 8.120.000 4.640.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Sa Pa Đường đi khu du lịch Cát Cát - Phường Cầu Mây Từ cổng Bảo tồn - Đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) 11.000.000 5.500.000 3.850.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây Từ ngã ba đường Violet - Đến hết nhà ông Nhượng 13.500.000 6.750.000 4.725.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
5 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây Từ nhà ông Nhượng - Đến hết nhà ông Má A Đa 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
6 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây Từ hết nhà ông Má A Đa - Đến đường đi lên thôn Hang Đá 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
7 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 - Phường Cầu Mây Từ đường lên thôn Hang Đá - Đến đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
8 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 - Phường Cầu Mây Từ đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa - Đến hết địa phận phường Cầu Mây 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
9 Thị xã Sa Pa Đường nối TL 152 đến QL 4D - Phường Cầu Mây Từ TL 152 (nhà ông Trìu) - Đến hết dự án Bản Mòng 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất ở đô thị
10 Thị xã Sa Pa Đường nối TL 152 đến QL 4D - Phường Cầu Mây Từ hết dự án Bản Mòng - Đến hết địa phận phường cầu Mây 1.700.000 850.000 595.000 340.000 - Đất ở đô thị
11 Thị xã Sa Pa Đường qua nhà máy thủy điện Lao Chải - Phường Cầu Mây Từ đường TL 152 - Đến ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ, Lao Chải San 2 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
12 Thị xã Sa Pa Đường qua nhà máy thủy điện Lao Chải - Phường Cầu Mây Từ ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ, Lao Chải San 2 - Đến nhà ông Lồ A Thắng 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
13 Thị xã Sa Pa Đường qua nhà máy thủy điện Lao Chải - Phường Cầu Mây Từ ngã 3 đi Ý Lình Hồ - Đến nhà ông Thào A Tung 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
14 Thị xã Sa Pa Đường Lao Chải - Phường Cầu Mây Từ đường tỉnh lộ 152 - Đến đầu cầu thôn Lao Hàng Chải 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
15 Thị xã Sa Pa Tuyến đường từ Cát Cát đi Ý Lình Hồ Từ Cầu cứng thôn Cát Cát thuộc địa phận phường Cầu Mây - Đến đập tràn đi Ý Lình Hồ 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
16 Thị xã Sa Pa Các tuyến đường thuộc dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Cầu Mây - Phường Cầu Mây 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
17 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại - Phường Cầu Mây 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
18 Thị xã Sa Pa QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ giáp địa phận xã Trung Chải - Đến cầu 31 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
19 Thị xã Sa Pa QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ cầu 31 - Đến ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
20 Thị xã Sa Pa QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng - Đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
21 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa - Đến đường vào Trung tâm Dạy nghề 8.250.000 4.125.000 2.887.500 1.650.000 - Đất ở đô thị
22 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề - Đến giáp số nhà 275 11.250.000 5.625.000 3.937.500 2.250.000 - Đất ở đô thị
23 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ số nhà 275 - Đến hết số nhà 224 14.000.000 7.000.000 4.900.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
24 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ hết số nhà 224 - Đến hết địa phận phường Hàm Rồng 17.500.000 8.750.000 6.125.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
25 Thị xã Sa Pa Đường tránh QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ quốc lộ 4D - Đến ngã 3 Má Tra - Suối Hồ 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
26 Thị xã Sa Pa Đường tránh QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ ngã ban Má Tra- Suối Hồ - Đến ngã ba rẽ đi Tả Phìn 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
27 Thị xã Sa Pa Đường tránh QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Đoạn Còn lại 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
28 Thị xã Sa Pa Đường Sa Pả - Tả Phìn - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ quốc lộ 4D - Đến theo đường Sa Pả - Tả Phìn Đến điểm nối giáp với đường tránh QL 4D 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
29 Thị xã Sa Pa Đường Sa Pả - Tả Phìn - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ ngã 3 đường tránh theo tuyến đường Sa Pả - Tả Phìn - Đến hết địa phận phường Hàm Rồng 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
30 Thị xã Sa Pa Đường vào trụ sở Công ty cổ phần đầu tư GX Sa Pa - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ ngã ba đi HTX Hà Lâm Phong - Đến điểm trường Mầm Non Suối Hồ 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
31 Thị xã Sa Pa Đường vào trụ sở Công ty cổ phần đầu tư GX Sa Pa - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ QL4D - Đến ngã ba đi HTX nấm Hà Lâm Phong 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
32 Thị xã Sa Pa Đường đi nhà ông Giàng A Chu (Bí thư xã Sa Pả cũ) - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ trường Mầm non - Đến suối Hồ 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
33 Thị xã Sa Pa Đường Má Tra - đi thôn Can Ngài xã Tả Phìn - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường đi Suối Hồ - Má Tra - Đến đường tránh Quốc lộ 4D 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
34 Thị xã Sa Pa Đường Má Tra - đi thôn Can Ngài xã Tả Phìn - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường tránh Quốc lộ 4D - Đến hết địa phận phường Hàm Rồng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
35 Thị xã Sa Pa Đường đi Suối Hồ - Má Tra - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường Điện Biên Phủ (giáp ông Lừng tổ 1) - Đến ngầm tràn Suối Hồ 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
36 Thị xã Sa Pa Đường đi Suối Hồ - Má Tra - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ ngầm tràn Suối Hồ - Đến đường tránh QL 4D 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
37 Thị xã Sa Pa Ngõ vào trường Lê Văn Tám - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đất nhà nghỉ Thiên Đường và Đến nhà bà Hà 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
38 Thị xã Sa Pa Ngõ Đoàn Kết (ngõ 152 đường Điện Biên Phủ) - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ nhà số 01 - Đến hết ngõ 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
39 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại tổ 4 ,5 - PHƯỜNG HÀM RỒNG 6.750.000 3.375.000 2.362.500 1.350.000 - Đất ở đô thị
40 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại của tổ 1, 2, 3 - PHƯỜNG HÀM RỒNG 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
41 Thị xã Sa Pa Đường bê tông tổ 1 đi thôn Chu Lìn 1 xã Trung Chải - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường tránh QL4D - Đến hết địa phận phường Hàm Rồng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
42 Thị xã Sa Pa Phố Đỗ Quyên - PHƯỜNG HÀM RỒNG Tuyến N2 (từ đường Điện Biên Phủ - Đến nhà nghỉ Văn Hương) 32.000.000 16.000.000 11.200.000 6.400.000 - Đất ở đô thị
43 Thị xã Sa Pa Phố Đỗ Quyên - PHƯỜNG HÀM RỒNG Tuyến N2 (đoạn còn lại) 24.000.000 12.000.000 8.400.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
44 Thị xã Sa Pa Đường khu tái định cư đường tránh QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
45 Thị xã Sa Pa Đường Ô Quý Hồ - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ giáp địa phận phường Phan Si Păng - Đến giáp đất trường Võ Thị Sáu 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
46 Thị xã Sa Pa Đường Ô Quý Hồ - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ đất trường Võ Thị Sáu - Đến đường đi Bản Khoang 5.250.000 2.625.000 1.837.500 1.050.000 - Đất ở đô thị
47 Thị xã Sa Pa Đường Ô Quý Hồ - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ đường đi Bản Khoang - Đến đường vào Trung tâm Thủy sản 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
48 Thị xã Sa Pa Đường Ô Quý Hồ - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ đường vào Trung tâm thủy sản - Đến Km91+700 QL4D 5.250.000 2.625.000 1.837.500 1.050.000 - Đất ở đô thị
49 Thị xã Sa Pa Đường Ô Quý Hồ - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ Km91+700 QL4D - Đến giáp đất Lai Châu 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất ở đô thị
50 Thị xã Sa Pa Ngõ vào Công ty Nông Liên - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đất quy hoạch Trạm biến áp 110KV 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
51 Thị xã Sa Pa Đường tránh QL4D - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ giáp địa phận phường Phan Si Păng - Đến QL4D 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
52 Thị xã Sa Pa Đường Sín Chải - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Đoạn từ QL4D - Đến 600m 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
53 Thị xã Sa Pa Đường Sín Chải - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Đoạn cách quốc lộ 4D 600m - Đến hết địa phận phường Ô Quý Hồ 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
54 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 155 - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ QL4D - Đến hết địa phận phường Ô Quý Hồ 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất ở đô thị
55 Thị xã Sa Pa Các ngõ còn lại - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ TDP số 1 - Đến đường đi Bản Khoang dọc theo QL4D 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
56 Thị xã Sa Pa Các ngõ còn lại - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ đường đi Bản Khoang - Đến hết TDP số 2 dọc theo QL4D 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
57 Thị xã Sa Pa Trường trung tâm TDP số 3 - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ địa phận đường Phan Si Păng - Đến đường Cát Cát - Sín Chải 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
58 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
59 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường rẽ đi Suối Hồ - Đến ngõ 520 28.000.000 14.000.000 9.800.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
60 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ ngõ 520 - Đến hết ngõ 606 26.000.000 13.000.000 9.100.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
61 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ ngõ 606 - Đến ngõ 654 21.000.000 10.500.000 7.350.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
62 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Ngõ 654 - Đến hết số nhà 744 19.000.000 9.500.000 6.650.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
63 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ số nhà 744 - Đến đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc 17.000.000 8.500.000 5.950.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
64 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc - Đến cổng trường nội trú 14.000.000 7.000.000 4.900.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
65 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ cổng Trường Nội trú - Đến hết địa phận phường Phan Si Păng 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
66 Thị xã Sa Pa Đường tránh QL4D - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ giáp địa phận phường Hàm Rồng - Đến hết địa phận phường Phan Si Păng 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
67 Thị xã Sa Pa Đường đi Suối Hồ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Điện Biên Phủ (tổ 1 phường Phan Si Păng) - Đến hết nhà Bình Đào (đường vào cống huyện) 14.250.000 7.125.000 4.987.500 2.850.000 - Đất ở đô thị
68 Thị xã Sa Pa Ngõ vườn treo - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m - Đến hết sân bóng ông Thanh 11.250.000 5.625.000 3.937.500 2.250.000 - Đất ở đô thị
69 Thị xã Sa Pa Ngõ vườn treo - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m - Đến Thiền viện Trúc Lâm 8.250.000 4.125.000 2.887.500 1.650.000 - Đất ở đô thị
70 Thị xã Sa Pa Ngõ vườn treo - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ số nhà 10 - Đến giáp chân kè đá Thiền viện Trúc Lâm (nhà ông Thắng Trang) 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
71 Thị xã Sa Pa Đường Phạm Ngọc Thạch - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Điện Biên Phủ - Đến cổng Traphaco 14.250.000 7.125.000 4.987.500 2.850.000 - Đất ở đô thị
72 Thị xã Sa Pa Ngõ giáp số nhà 636 đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết ngõ 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
73 Thị xã Sa Pa Đường T1 khu Tái định cư Tây Bắc - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết tuyến 17.500.000 8.750.000 6.125.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
74 Thị xã Sa Pa Các đường còn lại khu tái định cư Tây Bắc - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG 14.000.000 7.000.000 4.900.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
75 Thị xã Sa Pa Đường Thác Bạc - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) - Đến đường Nguyễn Chí Thanh 19.550.000 9.775.000 6.842.500 3.910.000 - Đất ở đô thị
76 Thị xã Sa Pa Đường Thác Bạc - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến đường Điện Biên Phủ 15.000.000 7.500.000 5.250.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
77 Thị xã Sa Pa Đường Thác Bạc - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ khách sạn Đỉnh Cao - Đến ngõ giáp số nhà 021 (đường vào nhà ông Xuẩn) 30.000.000 15.000.000 10.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
78 Thị xã Sa Pa Ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (ngõ nhà ông Xuẩn) - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Thác Bạc theo 2 hướng - Đến hết đất khách sạn Hà Nội và Đến nhà điều dưỡng công an tỉnh Lào Cai 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
79 Thị xã Sa Pa Ngõ vào nhà ông Hiếu Liên (tổ 3) - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Thác Bạc vào ngõ nhà ông Hiếu Liên theo các hướng 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
80 Thị xã Sa Pa Đường Nguyễn Chí Thanh - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Thác Bạc - Đến đường vào đền Mẫu Thượng 20.700.000 10.350.000 7.245.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
81 Thị xã Sa Pa Đường Nguyễn Chí Thanh - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường vào đền Mẫu Thượng - Đến đường Điện Biên Phủ 14.400.000 7.200.000 5.040.000 2.880.000 - Đất ở đô thị
82 Thị xã Sa Pa Đường cũ vào Đài Khí tượng - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến lối lên cũ của Đài Khí tượng 11.250.000 5.625.000 3.937.500 2.250.000 - Đất ở đô thị
83 Thị xã Sa Pa Ngõ giáp số nhà 73 đường Nguyễn Chí Thanh - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến nhà đá bà Thoa 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
84 Thị xã Sa Pa Đường vào Đài Vật lý địa cầu - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến cổng Đài Vật lý địa cầu 6.750.000 3.375.000 2.362.500 1.350.000 - Đất ở đô thị
85 Thị xã Sa Pa Đường vào đền Mẫu Thượng - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến đường Điện Biên Phủ 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
86 Thị xã Sa Pa Ngõ 95 đường Nguyễn Chí Thanh (ngõ vào trung tâm giống cũ) - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến khu nhà ở Sun Home 8.250.000 4.125.000 2.887.500 1.650.000 - Đất ở đô thị
87 Thị xã Sa Pa Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ ngã ba Violet - Đến đối diện cổng Bảo tồn 27.840.000 13.920.000 9.744.000 5.568.000 - Đất ở đô thị
88 Thị xã Sa Pa Đường đi khu du lịch Cát Cát - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đối diện cổng Bảo tồn - Đến đối diện đường lên lầu vọng cảnh (công ty Việt Nhật) 13.200.000 6.600.000 4.620.000 2.640.000 - Đất ở đô thị
89 Thị xã Sa Pa Đường đi khu du lịch Cát Cát - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đối diện đường lên lầu vọng cảnh (công ty Việt Nhật) - Đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ) 10.800.000 5.400.000 3.780.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
90 Thị xã Sa Pa Đường đi khu du lịch Cát Cát - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ) - Đến ngã tư Cát Cát 8.400.000 4.200.000 2.940.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
91 Thị xã Sa Pa Đường Lý Thị Dủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ ngã tư Cát Cát - Đến trường THCS 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất ở đô thị
92 Thị xã Sa Pa Đường Lý Thị Dủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ trường THCS - Đến trụ sở UBND xã Hoàng Liên 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở đô thị
93 Thị xã Sa Pa Đường Lý Thị Dủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ trụ sở UBND xã Hoàng Liên - Đến cầu đồi Dù 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
94 Thị xã Sa Pa Đường Lý Thị Dủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ cầu đồi Dù - Đến hết địa phận phường Phan Si Păng 840.000 420.000 294.000 168.000 - Đất ở đô thị
95 Thị xã Sa Pa Các đoạn đường còn lại chỉ xe cơ giới đi được (trừ xe ô tô) - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Vị trí thuộc TDP 1 phường Phan Si Păng 6.750.000 3.375.000 2.362.500 1.350.000 - Đất ở đô thị
96 Thị xã Sa Pa Ngõ 779 đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ Đường Điện Biên Phủ - Đến hết đường 6.750.000 3.375.000 2.362.500 1.350.000 - Đất ở đô thị
97 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
98 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PA Từ ngõ 347 - Đến đường N1 17.500.000 8.750.000 6.125.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
99 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PA Từ đường N1 - Đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ 24.000.000 12.000.000 8.400.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
100 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PA Từ ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ - Đến đường Lương Đình Của 28.000.000 14.000.000 9.800.000 5.600.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Đường Violet - Phường Cầu Mây

Bảng giá đất tại Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho đoạn đường Violet - Phường Cầu Mây, loại đất đô thị, được ban hành theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ việc định giá và ra quyết định đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 30.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Violet, từ đường Mường Hoa đến đường Fan Si Păng, có giá 30.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí trung tâm và thuận lợi cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.

Vị trí 2: 15.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 15.300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp cho các mục đích đầu tư hoặc phát triển dự án với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: 10.710.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 10.710.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển do vị trí gần các tiện ích công cộng và hạ tầng đô thị.

Vị trí 4: 6.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 6.120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí tiết kiệm hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Violet, Phường Cầu Mây, Thị xã Sa Pa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Đoạn Đường Fan Si Păng - Phường Cầu Mây

Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho đoạn đường Fan Si Păng - Phường Cầu Mây, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã 3 đường Violet đến hết cổng bảo tồn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 23.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Fan Si Păng - Phường Cầu Mây có mức giá cao nhất là 23.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần ngã 3 đường Violet và các tiện ích quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.

Vị trí 2: 11.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 11.600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần cổng bảo tồn và các tiện ích đô thị nhưng không ở vị trí trung tâm bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 8.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.

Vị trí 4: 4.640.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích đô thị hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Fan Si Păng - Phường Cầu Mây. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Đoạn Đường Đi Khu Du Lịch Cát Cát - Phường Cầu Mây

Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho đoạn đường đi khu du lịch Cát Cát - Phường Cầu Mây, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường đi khu du lịch Cát Cát - Phường Cầu Mây có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các điểm du lịch nổi tiếng và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 5.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hoặc điểm du lịch nổi bật hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.850.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.850.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điểm du lịch nổi bật hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường đi khu du lịch Cát Cát - Phường Cầu Mây, Thị xã Sa Pa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Đoạn Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây

Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho đoạn đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba đường Violet đến hết nhà ông Nhượng, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây có mức giá cao nhất là 13.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do nằm gần ngã ba đường Violet và các tiện ích quan trọng khác, khiến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 6.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.750.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích đô thị, nhưng không nằm ở vị trí đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 4.725.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.725.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện như hai vị trí trên.

Vị trí 4: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích đô thị hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Thị xã Sa Pa, Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Tả Van

Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho Tỉnh lộ 152, Khu vực 1, Xã Tả Van, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Tả Van có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa trong xã Tả Van, có thể nằm gần các tiện ích hoặc đường giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Tả Van, Thị xã Sa Pa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.