09:43 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Thị xã Sa Pa, Lào Cai: Tìm hiểu tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển

Bảng giá đất tại Thị xã Sa Pa được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Sa Pa với giá trị bất động sản tăng cao nhờ vào các yếu tố du lịch và quy hoạch phát triển.

Tổng quan về Thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa, thuộc tỉnh Lào Cai, nổi bật với cảnh sắc thiên nhiên tuyệt đẹp và khí hậu mát mẻ quanh năm, được mệnh danh là “Nàng tiên ngủ quên” của Tây Bắc.

Nằm ở độ cao 1.500 m so với mực nước biển, Sa Pa thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, đặc biệt là các du khách trong và ngoài nước tìm đến để tham quan các danh lam thắng cảnh như Fansipan, bản Cát Cát, thung lũng Mường Hoa, và nhiều di tích văn hóa của các dân tộc thiểu số.

Vị trí địa lý đặc biệt và môi trường khí hậu thuận lợi khiến Thị xã Sa Pa trở thành điểm du lịch hấp dẫn. Cùng với sự phát triển của ngành du lịch, giá trị bất động sản tại đây đã có những bước tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm qua.

Các dự án hạ tầng giao thông như tuyến cao tốc Nội Bài – Lào Cai, các dự án khu nghỉ dưỡng và các dịch vụ tiện ích khác đã thúc đẩy nền kinh tế Sa Pa và kéo theo sự gia tăng giá trị đất tại khu vực.

Bên cạnh du lịch, những lợi thế về giao thông và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện cũng làm tăng giá trị bất động sản tại Sa Pa. Các công trình như sân bay Sa Pa, các khu đô thị và khu nghỉ dưỡng đang xây dựng, tất cả đều là yếu tố góp phần đẩy giá trị đất tại khu vực này lên cao.

Phân tích giá đất tại Thị xã Sa Pa

Giá đất tại Thị xã Sa Pa có sự chênh lệch khá rõ rệt, từ các khu vực trung tâm cho đến các khu vực ngoại thành. Cụ thể, giá đất cao nhất tại Thị xã Sa Pa là 39.000.000 đồng/m2, giá đất thấp nhất là 8.000 đồng/m2, và giá đất trung bình dao động ở mức 6.780.431 đồng/m2.

Đây là mức giá khá cao so với các khu vực khác trong tỉnh Lào Cai, phản ánh được sự hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và các dự án hạ tầng.

Giá đất tại các khu vực khác trong tỉnh Lào Cai có phần thấp hơn, chẳng hạn như Huyện Văn Bàn hay Huyện Mường Khương với giá đất trung bình chỉ khoảng 922.741 đồng/m2 và 765.367 đồng/m2.

So với các khu vực này, Thị xã Sa Pa có tiềm năng sinh lời cao hơn nhờ vào việc là trung tâm du lịch và khu nghỉ dưỡng nổi tiếng.

Đối với nhà đầu tư, Thị xã Sa Pa hiện tại là một thị trường phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với sự phát triển mạnh mẽ của du lịch và cơ sở hạ tầng, đầu tư vào bất động sản tại đây có thể mang lại lợi nhuận cao trong tương lai. Tuy nhiên, đối với những ai tìm kiếm một nơi để ở lâu dài, cần phải xem xét yếu tố giao thông và tiện ích trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Sa Pa

Sa Pa hiện nay không chỉ có tiềm năng về du lịch mà còn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự gia tăng các dự án hạ tầng lớn như sân bay Sa Pa, cao tốc Nội Bài – Lào Cai, cùng với các khu nghỉ dưỡng, khu đô thị đang được triển khai, là những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại Thị xã này.

Sa Pa còn có sức hút đặc biệt đối với các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào lợi thế cảnh quan thiên nhiên và khí hậu mát mẻ quanh năm. Những khu vực ngoại thành cũng đang được quan tâm nhiều hơn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng, điều này mở ra cơ hội cho những ai tìm kiếm bất động sản giá trị với tiềm năng phát triển dài hạn.

Bên cạnh du lịch, việc cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông và phát triển các khu công nghiệp, dịch vụ, nghỉ dưỡng sẽ tiếp tục làm tăng nhu cầu về đất đai và nhà ở tại Sa Pa. Điều này tạo ra những cơ hội đầu tư tiềm năng cho các nhà đầu tư dài hạn muốn khai thác lợi nhuận từ việc phát triển các dự án bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng.

Sa Pa đang vươn mình trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Tây Bắc, đặc biệt là trong bối cảnh ngành du lịch và các dự án hạ tầng lớn phát triển mạnh. Đây là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm những cơ hội sinh lời cao và bền vững. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư lâu dài, thì Thị xã Sa Pa chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Sa Pa là: 39.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Sa Pa là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Sa Pa là: 6.979.462 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
470

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Sa Pa Đường Violet - Phường Cầu Mây Từ đường Mường Hoa - Đến đường Fan Si Păng 30.600.000 15.300.000 10.710.000 6.120.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Sa Pa Đường Fan Si Păng - Phường Cầu Mây Từ ngã 3 đường Violet - Đến hết cổng bảo tồn 23.200.000 11.600.000 8.120.000 4.640.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Sa Pa Đường đi khu du lịch Cát Cát - Phường Cầu Mây Từ cổng Bảo tồn - Đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) 11.000.000 5.500.000 3.850.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây Từ ngã ba đường Violet - Đến hết nhà ông Nhượng 13.500.000 6.750.000 4.725.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
5 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây Từ nhà ông Nhượng - Đến hết nhà ông Má A Đa 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
6 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây Từ hết nhà ông Má A Đa - Đến đường đi lên thôn Hang Đá 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
7 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 - Phường Cầu Mây Từ đường lên thôn Hang Đá - Đến đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
8 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 - Phường Cầu Mây Từ đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa - Đến hết địa phận phường Cầu Mây 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
9 Thị xã Sa Pa Đường nối TL 152 đến QL 4D - Phường Cầu Mây Từ TL 152 (nhà ông Trìu) - Đến hết dự án Bản Mòng 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất ở đô thị
10 Thị xã Sa Pa Đường nối TL 152 đến QL 4D - Phường Cầu Mây Từ hết dự án Bản Mòng - Đến hết địa phận phường cầu Mây 1.700.000 850.000 595.000 340.000 - Đất ở đô thị
11 Thị xã Sa Pa Đường qua nhà máy thủy điện Lao Chải - Phường Cầu Mây Từ đường TL 152 - Đến ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ, Lao Chải San 2 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
12 Thị xã Sa Pa Đường qua nhà máy thủy điện Lao Chải - Phường Cầu Mây Từ ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ, Lao Chải San 2 - Đến nhà ông Lồ A Thắng 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
13 Thị xã Sa Pa Đường qua nhà máy thủy điện Lao Chải - Phường Cầu Mây Từ ngã 3 đi Ý Lình Hồ - Đến nhà ông Thào A Tung 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
14 Thị xã Sa Pa Đường Lao Chải - Phường Cầu Mây Từ đường tỉnh lộ 152 - Đến đầu cầu thôn Lao Hàng Chải 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
15 Thị xã Sa Pa Tuyến đường từ Cát Cát đi Ý Lình Hồ Từ Cầu cứng thôn Cát Cát thuộc địa phận phường Cầu Mây - Đến đập tràn đi Ý Lình Hồ 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
16 Thị xã Sa Pa Các tuyến đường thuộc dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Cầu Mây - Phường Cầu Mây 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
17 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại - Phường Cầu Mây 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
18 Thị xã Sa Pa QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ giáp địa phận xã Trung Chải - Đến cầu 31 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
19 Thị xã Sa Pa QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ cầu 31 - Đến ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
20 Thị xã Sa Pa QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng - Đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
21 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa - Đến đường vào Trung tâm Dạy nghề 8.250.000 4.125.000 2.887.500 1.650.000 - Đất ở đô thị
22 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề - Đến giáp số nhà 275 11.250.000 5.625.000 3.937.500 2.250.000 - Đất ở đô thị
23 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ số nhà 275 - Đến hết số nhà 224 14.000.000 7.000.000 4.900.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
24 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ hết số nhà 224 - Đến hết địa phận phường Hàm Rồng 17.500.000 8.750.000 6.125.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
25 Thị xã Sa Pa Đường tránh QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ quốc lộ 4D - Đến ngã 3 Má Tra - Suối Hồ 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
26 Thị xã Sa Pa Đường tránh QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ ngã ban Má Tra- Suối Hồ - Đến ngã ba rẽ đi Tả Phìn 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
27 Thị xã Sa Pa Đường tránh QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Đoạn Còn lại 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
28 Thị xã Sa Pa Đường Sa Pả - Tả Phìn - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ quốc lộ 4D - Đến theo đường Sa Pả - Tả Phìn Đến điểm nối giáp với đường tránh QL 4D 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
29 Thị xã Sa Pa Đường Sa Pả - Tả Phìn - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ ngã 3 đường tránh theo tuyến đường Sa Pả - Tả Phìn - Đến hết địa phận phường Hàm Rồng 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
30 Thị xã Sa Pa Đường vào trụ sở Công ty cổ phần đầu tư GX Sa Pa - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ ngã ba đi HTX Hà Lâm Phong - Đến điểm trường Mầm Non Suối Hồ 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
31 Thị xã Sa Pa Đường vào trụ sở Công ty cổ phần đầu tư GX Sa Pa - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ QL4D - Đến ngã ba đi HTX nấm Hà Lâm Phong 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
32 Thị xã Sa Pa Đường đi nhà ông Giàng A Chu (Bí thư xã Sa Pả cũ) - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ trường Mầm non - Đến suối Hồ 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
33 Thị xã Sa Pa Đường Má Tra - đi thôn Can Ngài xã Tả Phìn - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường đi Suối Hồ - Má Tra - Đến đường tránh Quốc lộ 4D 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
34 Thị xã Sa Pa Đường Má Tra - đi thôn Can Ngài xã Tả Phìn - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường tránh Quốc lộ 4D - Đến hết địa phận phường Hàm Rồng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
35 Thị xã Sa Pa Đường đi Suối Hồ - Má Tra - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường Điện Biên Phủ (giáp ông Lừng tổ 1) - Đến ngầm tràn Suối Hồ 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
36 Thị xã Sa Pa Đường đi Suối Hồ - Má Tra - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ ngầm tràn Suối Hồ - Đến đường tránh QL 4D 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
37 Thị xã Sa Pa Ngõ vào trường Lê Văn Tám - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đất nhà nghỉ Thiên Đường và Đến nhà bà Hà 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
38 Thị xã Sa Pa Ngõ Đoàn Kết (ngõ 152 đường Điện Biên Phủ) - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ nhà số 01 - Đến hết ngõ 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
39 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại tổ 4 ,5 - PHƯỜNG HÀM RỒNG 6.750.000 3.375.000 2.362.500 1.350.000 - Đất ở đô thị
40 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại của tổ 1, 2, 3 - PHƯỜNG HÀM RỒNG 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
41 Thị xã Sa Pa Đường bê tông tổ 1 đi thôn Chu Lìn 1 xã Trung Chải - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường tránh QL4D - Đến hết địa phận phường Hàm Rồng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
42 Thị xã Sa Pa Phố Đỗ Quyên - PHƯỜNG HÀM RỒNG Tuyến N2 (từ đường Điện Biên Phủ - Đến nhà nghỉ Văn Hương) 32.000.000 16.000.000 11.200.000 6.400.000 - Đất ở đô thị
43 Thị xã Sa Pa Phố Đỗ Quyên - PHƯỜNG HÀM RỒNG Tuyến N2 (đoạn còn lại) 24.000.000 12.000.000 8.400.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
44 Thị xã Sa Pa Đường khu tái định cư đường tránh QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
45 Thị xã Sa Pa Đường Ô Quý Hồ - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ giáp địa phận phường Phan Si Păng - Đến giáp đất trường Võ Thị Sáu 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
46 Thị xã Sa Pa Đường Ô Quý Hồ - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ đất trường Võ Thị Sáu - Đến đường đi Bản Khoang 5.250.000 2.625.000 1.837.500 1.050.000 - Đất ở đô thị
47 Thị xã Sa Pa Đường Ô Quý Hồ - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ đường đi Bản Khoang - Đến đường vào Trung tâm Thủy sản 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
48 Thị xã Sa Pa Đường Ô Quý Hồ - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ đường vào Trung tâm thủy sản - Đến Km91+700 QL4D 5.250.000 2.625.000 1.837.500 1.050.000 - Đất ở đô thị
49 Thị xã Sa Pa Đường Ô Quý Hồ - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ Km91+700 QL4D - Đến giáp đất Lai Châu 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất ở đô thị
50 Thị xã Sa Pa Ngõ vào Công ty Nông Liên - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đất quy hoạch Trạm biến áp 110KV 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
51 Thị xã Sa Pa Đường tránh QL4D - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ giáp địa phận phường Phan Si Păng - Đến QL4D 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
52 Thị xã Sa Pa Đường Sín Chải - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Đoạn từ QL4D - Đến 600m 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
53 Thị xã Sa Pa Đường Sín Chải - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Đoạn cách quốc lộ 4D 600m - Đến hết địa phận phường Ô Quý Hồ 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
54 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 155 - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ QL4D - Đến hết địa phận phường Ô Quý Hồ 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất ở đô thị
55 Thị xã Sa Pa Các ngõ còn lại - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ TDP số 1 - Đến đường đi Bản Khoang dọc theo QL4D 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
56 Thị xã Sa Pa Các ngõ còn lại - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ đường đi Bản Khoang - Đến hết TDP số 2 dọc theo QL4D 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
57 Thị xã Sa Pa Trường trung tâm TDP số 3 - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ địa phận đường Phan Si Păng - Đến đường Cát Cát - Sín Chải 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
58 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
59 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường rẽ đi Suối Hồ - Đến ngõ 520 28.000.000 14.000.000 9.800.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
60 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ ngõ 520 - Đến hết ngõ 606 26.000.000 13.000.000 9.100.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
61 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ ngõ 606 - Đến ngõ 654 21.000.000 10.500.000 7.350.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
62 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Ngõ 654 - Đến hết số nhà 744 19.000.000 9.500.000 6.650.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
63 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ số nhà 744 - Đến đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc 17.000.000 8.500.000 5.950.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
64 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc - Đến cổng trường nội trú 14.000.000 7.000.000 4.900.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
65 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ cổng Trường Nội trú - Đến hết địa phận phường Phan Si Păng 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
66 Thị xã Sa Pa Đường tránh QL4D - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ giáp địa phận phường Hàm Rồng - Đến hết địa phận phường Phan Si Păng 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
67 Thị xã Sa Pa Đường đi Suối Hồ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Điện Biên Phủ (tổ 1 phường Phan Si Păng) - Đến hết nhà Bình Đào (đường vào cống huyện) 14.250.000 7.125.000 4.987.500 2.850.000 - Đất ở đô thị
68 Thị xã Sa Pa Ngõ vườn treo - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m - Đến hết sân bóng ông Thanh 11.250.000 5.625.000 3.937.500 2.250.000 - Đất ở đô thị
69 Thị xã Sa Pa Ngõ vườn treo - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m - Đến Thiền viện Trúc Lâm 8.250.000 4.125.000 2.887.500 1.650.000 - Đất ở đô thị
70 Thị xã Sa Pa Ngõ vườn treo - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ số nhà 10 - Đến giáp chân kè đá Thiền viện Trúc Lâm (nhà ông Thắng Trang) 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
71 Thị xã Sa Pa Đường Phạm Ngọc Thạch - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Điện Biên Phủ - Đến cổng Traphaco 14.250.000 7.125.000 4.987.500 2.850.000 - Đất ở đô thị
72 Thị xã Sa Pa Ngõ giáp số nhà 636 đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết ngõ 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
73 Thị xã Sa Pa Đường T1 khu Tái định cư Tây Bắc - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết tuyến 17.500.000 8.750.000 6.125.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
74 Thị xã Sa Pa Các đường còn lại khu tái định cư Tây Bắc - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG 14.000.000 7.000.000 4.900.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
75 Thị xã Sa Pa Đường Thác Bạc - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) - Đến đường Nguyễn Chí Thanh 19.550.000 9.775.000 6.842.500 3.910.000 - Đất ở đô thị
76 Thị xã Sa Pa Đường Thác Bạc - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến đường Điện Biên Phủ 15.000.000 7.500.000 5.250.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
77 Thị xã Sa Pa Đường Thác Bạc - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ khách sạn Đỉnh Cao - Đến ngõ giáp số nhà 021 (đường vào nhà ông Xuẩn) 30.000.000 15.000.000 10.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
78 Thị xã Sa Pa Ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (ngõ nhà ông Xuẩn) - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Thác Bạc theo 2 hướng - Đến hết đất khách sạn Hà Nội và Đến nhà điều dưỡng công an tỉnh Lào Cai 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
79 Thị xã Sa Pa Ngõ vào nhà ông Hiếu Liên (tổ 3) - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Thác Bạc vào ngõ nhà ông Hiếu Liên theo các hướng 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
80 Thị xã Sa Pa Đường Nguyễn Chí Thanh - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Thác Bạc - Đến đường vào đền Mẫu Thượng 20.700.000 10.350.000 7.245.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
81 Thị xã Sa Pa Đường Nguyễn Chí Thanh - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường vào đền Mẫu Thượng - Đến đường Điện Biên Phủ 14.400.000 7.200.000 5.040.000 2.880.000 - Đất ở đô thị
82 Thị xã Sa Pa Đường cũ vào Đài Khí tượng - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến lối lên cũ của Đài Khí tượng 11.250.000 5.625.000 3.937.500 2.250.000 - Đất ở đô thị
83 Thị xã Sa Pa Ngõ giáp số nhà 73 đường Nguyễn Chí Thanh - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến nhà đá bà Thoa 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
84 Thị xã Sa Pa Đường vào Đài Vật lý địa cầu - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến cổng Đài Vật lý địa cầu 6.750.000 3.375.000 2.362.500 1.350.000 - Đất ở đô thị
85 Thị xã Sa Pa Đường vào đền Mẫu Thượng - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến đường Điện Biên Phủ 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
86 Thị xã Sa Pa Ngõ 95 đường Nguyễn Chí Thanh (ngõ vào trung tâm giống cũ) - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến khu nhà ở Sun Home 8.250.000 4.125.000 2.887.500 1.650.000 - Đất ở đô thị
87 Thị xã Sa Pa Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ ngã ba Violet - Đến đối diện cổng Bảo tồn 27.840.000 13.920.000 9.744.000 5.568.000 - Đất ở đô thị
88 Thị xã Sa Pa Đường đi khu du lịch Cát Cát - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đối diện cổng Bảo tồn - Đến đối diện đường lên lầu vọng cảnh (công ty Việt Nhật) 13.200.000 6.600.000 4.620.000 2.640.000 - Đất ở đô thị
89 Thị xã Sa Pa Đường đi khu du lịch Cát Cát - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đối diện đường lên lầu vọng cảnh (công ty Việt Nhật) - Đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ) 10.800.000 5.400.000 3.780.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
90 Thị xã Sa Pa Đường đi khu du lịch Cát Cát - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ) - Đến ngã tư Cát Cát 8.400.000 4.200.000 2.940.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
91 Thị xã Sa Pa Đường Lý Thị Dủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ ngã tư Cát Cát - Đến trường THCS 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất ở đô thị
92 Thị xã Sa Pa Đường Lý Thị Dủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ trường THCS - Đến trụ sở UBND xã Hoàng Liên 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở đô thị
93 Thị xã Sa Pa Đường Lý Thị Dủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ trụ sở UBND xã Hoàng Liên - Đến cầu đồi Dù 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
94 Thị xã Sa Pa Đường Lý Thị Dủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ cầu đồi Dù - Đến hết địa phận phường Phan Si Păng 840.000 420.000 294.000 168.000 - Đất ở đô thị
95 Thị xã Sa Pa Các đoạn đường còn lại chỉ xe cơ giới đi được (trừ xe ô tô) - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Vị trí thuộc TDP 1 phường Phan Si Păng 6.750.000 3.375.000 2.362.500 1.350.000 - Đất ở đô thị
96 Thị xã Sa Pa Ngõ 779 đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ Đường Điện Biên Phủ - Đến hết đường 6.750.000 3.375.000 2.362.500 1.350.000 - Đất ở đô thị
97 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
98 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PA Từ ngõ 347 - Đến đường N1 17.500.000 8.750.000 6.125.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
99 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PA Từ đường N1 - Đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ 24.000.000 12.000.000 8.400.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
100 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PA Từ ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ - Đến đường Lương Đình Của 28.000.000 14.000.000 9.800.000 5.600.000 - Đất ở đô thị