STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Sa Pa | Đường Sả Xéng - PHƯỜNG SA PẢ | Từ đầu cầu 32 - Đến hết nhà ông Đào Trọng Huần | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Sa Pa | Đường Sả Xéng - PHƯỜNG SA PẢ | Từ nhà ông Đào Trọng Huần - Đến hết địa phận TDP số 3. | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Sa Pa | Đường Sả Xéng - PHƯỜNG SA PẢ | Từ đầu cầu 32 - Đến hết nhà ông Đào Trọng Huần | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị xã Sa Pa | Đường Sả Xéng - PHƯỜNG SA PẢ | Từ nhà ông Đào Trọng Huần - Đến hết địa phận TDP số 3. | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị xã Sa Pa | Đường Sả Xéng - PHƯỜNG SA PẢ | Từ đầu cầu 32 - Đến hết nhà ông Đào Trọng Huần | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thị xã Sa Pa | Đường Sả Xéng - PHƯỜNG SA PẢ | Từ nhà ông Đào Trọng Huần - Đến hết địa phận TDP số 3. | 320.000 | 160.000 | 112.000 | 64.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Đường Sả Xéng - Phường Sa Pả
Bảng giá đất tại Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho đoạn đường Sả Xéng, thuộc loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Đoạn đường này kéo dài từ đầu cầu 32 đến hết nhà ông Đào Trọng Huần, và bảng giá cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Sả Xéng có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nằm gần các tiện ích chính và có kết nối giao thông thuận lợi, dẫn đến giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đất khá cao, nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 3 là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, có thể do khoảng cách xa hơn các tiện ích hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa trung tâm hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Sả Xéng, Phường Sa Pả, Thị xã Sa Pa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.