11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3501 Thị xã Sa Pa Phố Thủ Dầu Một - PHƯỜNG SA PA Từ đường Ngũ Chỉ Sơn - Đến đường Thạch Sơn 21.060.000 10.530.000 7.371.000 4.212.000 - Đất TM-DV đô thị
3502 Thị xã Sa Pa Phố Lê Văn Tám - PHƯỜNG SA PA Từ phố Hoàng Văn Thụ - Đến phố Võ Thị Sáu 18.360.000 9.180.000 6.426.000 3.672.000 - Đất TM-DV đô thị
3503 Thị xã Sa Pa phố Tô Vĩnh Diện - PHƯỜNG SA PA Từ đường Ngũ Chỉ Sơn - Đến đường Thạch Sơn 18.360.000 9.180.000 6.426.000 3.672.000 - Đất TM-DV đô thị
3504 Thị xã Sa Pa Đường Xuân Viên - PHƯỜNG SA PA Từ đường Điện Biên Phủ - Đến phố Xuân Hồ 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3505 Thị xã Sa Pa Đường Xuân Viên - PHƯỜNG SA PA Từ phố Xuân Hồ - Đến hết số nhà 59 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3506 Thị xã Sa Pa Phố Lê Hồng Phong - PHƯỜNG SA PA Từ đường Điện Biên Phủ - Đến phố Xuân Hồ 12.420.000 6.210.000 4.347.000 2.484.000 - Đất TM-DV đô thị
3507 Thị xã Sa Pa Phố Xuân Hồ - PHƯỜNG SA PA Từ đường Xuân Viên - Đến đường Điện Biên Phủ 6.750.000 3.375.000 2.362.500 1.350.000 - Đất TM-DV đô thị
3508 Thị xã Sa Pa Phố Lê Quý Đôn - PHƯỜNG SA PA Từ đường Điện Biên Phủ - Đến phố Xuân Hồ 12.420.000 6.210.000 4.347.000 2.484.000 - Đất TM-DV đô thị
3509 Thị xã Sa Pa Phố Lê Quý Đôn - PHƯỜNG SA PA Từ phố Xuân Hồ - Đến hết phố Lê Quý Đôn 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
3510 Thị xã Sa Pa Ngõ Hùng Hồ I - PHƯỜNG SA PA Đoạn đường bê tông 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
3511 Thị xã Sa Pa Ngõ Hùng Hồ II - PHƯỜNG SA PA Đường bậc từ phố Xuân Viên - Đến đường Hoàng Diệu 10.350.000 5.175.000 3.622.500 2.070.000 - Đất TM-DV đô thị
3512 Thị xã Sa Pa Ngõ Hùng Hồ II - PHƯỜNG SA PA Từ đường Hoàng Diệu - Đến nhà ông Đẩu 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
3513 Thị xã Sa Pa Đường Sở Than - PHƯỜNG SA PA Từ đường Điện Biên Phủ - Đến phố Thác Bạc 6.750.000 3.375.000 2.362.500 1.350.000 - Đất TM-DV đô thị
3514 Thị xã Sa Pa Ngõ 19 đường Sở Than - PHƯỜNG SA PA Từ đường Sở Than - Đến hết nhà ông Đẩu 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
3515 Thị xã Sa Pa Ngõ 36 đường Sở Than - PHƯỜNG SA PA Từ đường Sở Than - Đến hết ngõ 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
3516 Thị xã Sa Pa Ngõ 731 đường Điện Biên Phủ (Ngõ vào nhà ông Phẩm) - PHƯỜNG SA PA Từ đường Điện Biên Phủ - Đến đường Sở Than 4.950.000 2.475.000 1.732.500 990.000 - Đất TM-DV đô thị
3517 Thị xã Sa Pa Đường vào Đài Truyền hình (cũ) - PHƯỜNG SA PA Từ đường Đường Biên Phủ - Đến cổng Đài Truyền hình (cũ) 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
3518 Thị xã Sa Pa Đường Thạch Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ đường Fan Si Păng (ngã 5 trường tiểu học thị trấn) - Đến hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) và hết số nhà 01 (Nhà nghỉ Linh Trang) 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3519 Thị xã Sa Pa Đường Thạch Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) - Đến phố Thủ Dầu Một 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3520 Thị xã Sa Pa Đường Thạch Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ phố Thủ Dầu Một - Đến phố Nguyễn Văn Trỗi 21.060.000 10.530.000 7.371.000 4.212.000 - Đất TM-DV đô thị
3521 Thị xã Sa Pa Đường Thạch Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ phố Nguyễn Văn Trỗi - Đến phố Kim Đồng 20.400.000 10.200.000 7.140.000 4.080.000 - Đất TM-DV đô thị
3522 Thị xã Sa Pa Đường Thạch Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ phố Kim Đồng - Đến ngã ba đền Mẫu Sơn 18.360.000 9.180.000 6.426.000 3.672.000 - Đất TM-DV đô thị
3523 Thị xã Sa Pa Đường Thạch Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ ngã ba đền Mẫu Sơn - Đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ 18.360.000 9.180.000 6.426.000 3.672.000 - Đất TM-DV đô thị
3524 Thị xã Sa Pa Ngõ giáp số nhà 40A đường Thạch Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ đường Thạch Sơn - Đến hết số nhà 40B 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
3525 Thị xã Sa Pa Đường Ngũ Chỉ Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ đường Xuân Viên - Đến phố Kim Đồng 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3526 Thị xã Sa Pa Đường Ngũ Chỉ Sơn - PHƯỜNG SA PA Từ phố Kim Đồng - Đến đường Thạch Sơn 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3527 Thị xã Sa Pa Phố Xuân Viên - PHƯỜNG SA PA Từ phố Hoàng Diệu - Đến giáp số nhà 59 đường Xuân Viên 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3528 Thị xã Sa Pa Phố Phạm Xuân Huân - PHƯỜNG SA PA Từ phố Hàm Rồng - Đến đường bậc Hàm Rồng 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3529 Thị xã Sa Pa Phố Phạm Xuân Huân - PHƯỜNG SA PA Từ đường bậc Hàm Rồng - Đến hết phố 21.060.000 10.530.000 7.371.000 4.212.000 - Đất TM-DV đô thị
3530 Thị xã Sa Pa Phố Hàm Rồng - PHƯỜNG SA PA Từ đường Thạch Sơn - Đến đường bậc Hàm Rồng 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3531 Thị xã Sa Pa Đường bậc Hàm Rồng - PHƯỜNG SA PA Từ phố Cầu Mây - Đến trạm soát vé khu du lịch Hàm Rồng 16.200.000 8.100.000 5.670.000 3.240.000 - Đất TM-DV đô thị
3532 Thị xã Sa Pa Đường vào nhà ông Thọ Loan - PHƯỜNG SA PA Từ đường bậc Hàm Rồng rẽ vào khu nhà ông Thọ Loan 70m 6.750.000 3.375.000 2.362.500 1.350.000 - Đất TM-DV đô thị
3533 Thị xã Sa Pa Phố Hoàng Diệu - PHƯỜNG SA PA Từ phố Xuân Viên - Đến Khách sạn Victoria 16.320.000 8.160.000 5.712.000 3.264.000 - Đất TM-DV đô thị
3534 Thị xã Sa Pa Ngõ giáp số nhà 01 đường Hoàng Diệu - PHƯỜNG SA PA Từ đường Hoàng Diệu - Đến đường Sở Than 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
3535 Thị xã Sa Pa Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA Từ ngã 5 - Đến phố Cầu Mây 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3536 Thị xã Sa Pa Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA Từ phố Cầu Mây - Đến giáp nhà nghỉ Cát Cát 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3537 Thị xã Sa Pa Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA Từ nhà nghỉ Cát Cát - Đến hết số nhà 58 21.060.000 10.530.000 7.371.000 4.212.000 - Đất TM-DV đô thị
3538 Thị xã Sa Pa Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA Từ hết nhà số 58 - Đến ngã ba đường Violet 18.360.000 9.180.000 6.426.000 3.672.000 - Đất TM-DV đô thị
3539 Thị xã Sa Pa Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA Từ phố Đồng Lợi - Đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính) 15.660.000 7.830.000 5.481.000 3.132.000 - Đất TM-DV đô thị
3540 Thị xã Sa Pa Đường bậc Cát Cát - PHƯỜNG SA PA Từ đường Fan Si Păng - Đến ngã ba đường vào nhà ông Thanh Thuý 6.750.000 3.375.000 2.362.500 1.350.000 - Đất TM-DV đô thị
3541 Thị xã Sa Pa Ngõ 54 Đường Fan Si Păng - PHƯỜNG SA PA Từ đường Fan Si Păng nhà bà Khánh Hải - Đến hết ngõ 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
3542 Thị xã Sa Pa Đường Thác Bạc - PHƯỜNG SA PA Từ đường Fan Si Păng - Đến phố Thác Bạc 19.200.000 9.600.000 6.720.000 3.840.000 - Đất TM-DV đô thị
3543 Thị xã Sa Pa Đường Thác Bạc - PHƯỜNG SA PA Từ phố Thác Bạc - Đến ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) 17.340.000 8.670.000 6.069.000 3.468.000 - Đất TM-DV đô thị
3544 Thị xã Sa Pa Đường Thác Bạc - PHƯỜNG SA PA Từ ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) - Đến đường Nguyễn Chí Thanh 11.730.000 5.865.000 4.105.500 2.346.000 - Đất TM-DV đô thị
3545 Thị xã Sa Pa Đường Thác Bạc - PHƯỜNG SA PA Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến đường Điện Biên Phủ 7.650.000 3.825.000 2.677.500 1.530.000 - Đất TM-DV đô thị
3546 Thị xã Sa Pa Phố Thác Bạc - PHƯỜNG SA PA Từ ngã ba dưới của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc - Đến đường Sở Than 11.730.000 5.865.000 4.105.500 2.346.000 - Đất TM-DV đô thị
3547 Thị xã Sa Pa Phố Thác Bạc - PHƯỜNG SA PA Từ đường Sở Than - Đến ngã ba trên của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc 11.730.000 5.865.000 4.105.500 2.346.000 - Đất TM-DV đô thị
3548 Thị xã Sa Pa Phố Cầu Mây - PHƯỜNG SA PA Từ đường Thác Bạc - Đến hết khách sạn Sun Palaza 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3549 Thị xã Sa Pa Phố Cầu Mây - PHƯỜNG SA PA Từ đường Fansipan - Đến hết phố Cầu Mây 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3550 Thị xã Sa Pa Đường bậc Cầu Mây - PHƯỜNG SA PA Từ phố Cầu Mây - Đến hết đường 10.350.000 5.175.000 3.622.500 2.070.000 - Đất TM-DV đô thị
3551 Thị xã Sa Pa Phố Tuệ Tĩnh - PHƯỜNG SA PA Đường bậc từ phố Phạm Xuân Huân - Đến phố Cầu Mây 19.200.000 9.600.000 6.720.000 3.840.000 - Đất TM-DV đô thị
3552 Thị xã Sa Pa Phố Tuệ Tĩnh - PHƯỜNG SA PA Đoạn giáp sân chợ (bên dương) 22.200.000 11.100.000 7.770.000 4.440.000 - Đất TM-DV đô thị
3553 Thị xã Sa Pa Phố Tuệ Tĩnh - PHƯỜNG SA PA Đoạn giáp sân chợ (bên âm) 16.320.000 8.160.000 5.712.000 3.264.000 - Đất TM-DV đô thị
3554 Thị xã Sa Pa Ngõ 20 Phố Tuệ Tĩnh (vào Phở Khuyên) - PHƯỜNG SA PA Từ hết nhà số 020 - Đến hết đường 17.340.000 8.670.000 6.069.000 3.468.000 - Đất TM-DV đô thị
3555 Thị xã Sa Pa Phố Đồng Lợi - PHƯỜNG SA PA Từ 02 đầu giáp phố Cầu Mây - Đến phố Tuệ Tĩnh 16.320.000 8.160.000 5.712.000 3.264.000 - Đất TM-DV đô thị
3556 Thị xã Sa Pa Đường Violet - PHƯỜNG SA PA Từ đường Mường Hoa - Đến đường Fan Si Păng 18.360.000 9.180.000 6.426.000 3.672.000 - Đất TM-DV đô thị
3557 Thị xã Sa Pa Ngõ đường Violet (cạnh nhà ông Ngọc - Thủy) - PHƯỜNG SA PA Từ đường Violet - Đến phố Đồng Lợi 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
3558 Thị xã Sa Pa Phố Hoàng Liên - PHƯỜNG SA PA Từ phố Cầu Mây - Đến hết số nhà 12 Hoàng Liên (khách sạn Đoàn An Dưỡng 17 Sa Pa) 15.600.000 7.800.000 5.460.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
3559 Thị xã Sa Pa Phố Hoàng Liên - PHƯỜNG SA PA Từ sau số nhà 12 Hoàng Liên (khách sạn Đoàn An Dưỡng 17 Sa Pa) - Đến hết số nhà 33 Hoàng Liên (Viet Trekking) 13.050.000 6.525.000 4.567.500 2.610.000 - Đất TM-DV đô thị
3560 Thị xã Sa Pa Ngõ phố Hoàng Liên - PHƯỜNG SA PA Từ phố Hoàng Liên - Đến hết số nhà 30 Hoàng Liên (Aira Hotel) 10.350.000 5.175.000 3.622.500 2.070.000 - Đất TM-DV đô thị
3561 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - PHƯỜNG SA PA Từ phố Cầu Mây - Đến hết đất Khách sạn Sapa Lodge 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3562 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - PHƯỜNG SA PA Từ hết đất Khách sạn Sapa Lodge - Đến hết số nhà 049 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3563 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - PHƯỜNG SA PA Từ hết số nhà 049 - Đến ngã ba đường Violet 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3564 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - PHƯỜNG SA PA Từ ngã ba đường Violet - Đến hết nhà ông Má A Đa 8.100.000 4.050.000 2.835.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
3565 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - PHƯỜNG SA PA Từ hết nhà ông Má A Đa - Đến đường đi thôn Hang Đá 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
3566 Thị xã Sa Pa Đường nối TL 152 đến QL 4D - PHƯỜNG SA PA Từ TL 152 (nhà ông Trìu) - Đến hết dự án Bản Moòng 1.320.000 660.000 462.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
3567 Thị xã Sa Pa Đường nối TL 152 đến QL 4D - PHƯỜNG SA PA Từ hết dự án Bản Moòng - Đến hết địa phận phường Sa Pa 1.020.000 510.000 357.000 204.000 - Đất TM-DV đô thị
3568 Thị xã Sa Pa Các đoạn đường còn lại chỉ xe máy đi được (trừ ô tô) - PHƯỜNG SA PA Các tổ dân phố nằm trong địa phận phường 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
3569 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại - PHƯỜNG SA PA 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất TM-DV đô thị
3570 Thị xã Sa Pa Ngõ 09 đường Sở Than - PHƯỜNG SA PA Từ đường Sở Than - Đến hết ngõ 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
3571 Thị xã Sa Pa Ngõ 47 đường Vi Ô Lét - PHƯỜNG SA PA Từ đường Vi Ô Lét - Đến đường Đồng Lợi 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
3572 Thị xã Sa Pa Các tuyến đường thuộc dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Cầu Mây - PHƯỜNG SA PA 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
3573 Thị xã Sa Pa QL4D - PHƯỜNG SA PẢ Từ giáp địa phận xã Trung Chải - Đến ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
3574 Thị xã Sa Pa QL4D - PHƯỜNG SA PẢ Từ ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng - Đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
3575 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa - Đến đường vào Trung tâm Dạy nghề 4.950.000 2.475.000 1.732.500 990.000 - Đất TM-DV đô thị
3576 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề - Đến hết số nhà 275 6.750.000 3.375.000 2.362.500 1.350.000 - Đất TM-DV đô thị
3577 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ số nhà 275 - Đến hết số nhà 393 8.400.000 4.200.000 2.940.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
3578 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ số nhà 393 - Đến hết địa phận phường Sa Pa 10.500.000 5.250.000 3.675.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3579 Thị xã Sa Pa Đường Sâu Chua - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường QL4D - Đến hết địa phận phường Sa Pả 540.000 270.000 189.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
3580 Thị xã Sa Pa Đường Sả Xéng - PHƯỜNG SA PẢ Từ đầu cầu 32 - Đến hết nhà ông Đào Trọng Huần 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
3581 Thị xã Sa Pa Đường Sả Xéng - PHƯỜNG SA PẢ Từ nhà ông Đào Trọng Huần - Đến hết địa phận TDP số 3. 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
3582 Thị xã Sa Pa Ngõ 03 đường Điện Biên Phủ (khu tập thể nông trường cũ - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết ngõ 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
3583 Thị xã Sa Pa Đường vào Trung tâm dạy nghề - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến bệnh viện huyện Sa Pa 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
3584 Thị xã Sa Pa Ngõ 233 đường Điện Biên Phủ (Đường khu tái định cư mỏ đất) - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đường 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
3585 Thị xã Sa Pa Ngõ 285 đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết ngõ 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
3586 Thị xã Sa Pa Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết ngõ 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
3587 Thị xã Sa Pa Ngõ 09 đường Điện Biên Phủ (Đường vào khu sản xuất) thuộc TDP 1 phường Sa Pả - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường QL4D - Đến hết khu đất 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
3588 Thị xã Sa Pa Đường vào khu sân bóng HTX Thanh Xuân - PHƯỜNG SA PẢ Đường bê tông từ đường vào trung tâm dạy nghề - Đến sân bóng 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
3589 Thị xã Sa Pa Ngõ 273 đường Điện Biên Phủ thuộc TDP 1 phường Sa Pả - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đường 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
3590 Thị xã Sa Pa Ngõ 275 đường đường Điện Biên Phủ thuộc TDP 1 phường Sa Pả - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đường 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
3591 Thị xã Sa Pa Các đoạn đường còn lại chỉ xe cơ giới đi được (trừ ô tô) - PHƯỜNG SA PẢ Các vị trí thuộc TDP số 1 phường Sa Pả 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
3592 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại - PHƯỜNG SA PẢ 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất TM-DV đô thị
3593 Thị xã Sa Pa Đường Violet - Phường Cầu Mây Từ đường Mường Hoa - Đến đường Fan Si Păng 12.240.000 6.120.000 4.284.000 2.448.000 - Đất SX-KD đô thị
3594 Thị xã Sa Pa Đường Fan Si Păng - Phường Cầu Mây Từ ngã 3 đường Violet - Đến hết cổng bảo tồn 9.280.000 4.640.000 3.248.000 1.856.000 - Đất SX-KD đô thị
3595 Thị xã Sa Pa Đường đi khu du lịch Cát Cát - Phường Cầu Mây Từ cổng Bảo tồn - Đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) 4.400.000 2.200.000 1.540.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
3596 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây Từ ngã ba đường Violet - Đến hết nhà ông Nhượng 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
3597 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây Từ nhà ông Nhượng - Đến hết nhà ông Má A Đa 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3598 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây Từ hết nhà ông Má A Đa - Đến đường đi lên thôn Hang Đá 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
3599 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 - Phường Cầu Mây Từ đường lên thôn Hang Đá - Đến đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
3600 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 - Phường Cầu Mây Từ đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa - Đến hết địa phận phường Cầu Mây 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị