09:43 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Thị xã Sa Pa, Lào Cai: Tìm hiểu tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển

Bảng giá đất tại Thị xã Sa Pa được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Sa Pa với giá trị bất động sản tăng cao nhờ vào các yếu tố du lịch và quy hoạch phát triển.

Tổng quan về Thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa, thuộc tỉnh Lào Cai, nổi bật với cảnh sắc thiên nhiên tuyệt đẹp và khí hậu mát mẻ quanh năm, được mệnh danh là “Nàng tiên ngủ quên” của Tây Bắc.

Nằm ở độ cao 1.500 m so với mực nước biển, Sa Pa thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, đặc biệt là các du khách trong và ngoài nước tìm đến để tham quan các danh lam thắng cảnh như Fansipan, bản Cát Cát, thung lũng Mường Hoa, và nhiều di tích văn hóa của các dân tộc thiểu số.

Vị trí địa lý đặc biệt và môi trường khí hậu thuận lợi khiến Thị xã Sa Pa trở thành điểm du lịch hấp dẫn. Cùng với sự phát triển của ngành du lịch, giá trị bất động sản tại đây đã có những bước tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm qua.

Các dự án hạ tầng giao thông như tuyến cao tốc Nội Bài – Lào Cai, các dự án khu nghỉ dưỡng và các dịch vụ tiện ích khác đã thúc đẩy nền kinh tế Sa Pa và kéo theo sự gia tăng giá trị đất tại khu vực.

Bên cạnh du lịch, những lợi thế về giao thông và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện cũng làm tăng giá trị bất động sản tại Sa Pa. Các công trình như sân bay Sa Pa, các khu đô thị và khu nghỉ dưỡng đang xây dựng, tất cả đều là yếu tố góp phần đẩy giá trị đất tại khu vực này lên cao.

Phân tích giá đất tại Thị xã Sa Pa

Giá đất tại Thị xã Sa Pa có sự chênh lệch khá rõ rệt, từ các khu vực trung tâm cho đến các khu vực ngoại thành. Cụ thể, giá đất cao nhất tại Thị xã Sa Pa là 39.000.000 đồng/m2, giá đất thấp nhất là 8.000 đồng/m2, và giá đất trung bình dao động ở mức 6.780.431 đồng/m2.

Đây là mức giá khá cao so với các khu vực khác trong tỉnh Lào Cai, phản ánh được sự hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và các dự án hạ tầng.

Giá đất tại các khu vực khác trong tỉnh Lào Cai có phần thấp hơn, chẳng hạn như Huyện Văn Bàn hay Huyện Mường Khương với giá đất trung bình chỉ khoảng 922.741 đồng/m2 và 765.367 đồng/m2.

So với các khu vực này, Thị xã Sa Pa có tiềm năng sinh lời cao hơn nhờ vào việc là trung tâm du lịch và khu nghỉ dưỡng nổi tiếng.

Đối với nhà đầu tư, Thị xã Sa Pa hiện tại là một thị trường phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với sự phát triển mạnh mẽ của du lịch và cơ sở hạ tầng, đầu tư vào bất động sản tại đây có thể mang lại lợi nhuận cao trong tương lai. Tuy nhiên, đối với những ai tìm kiếm một nơi để ở lâu dài, cần phải xem xét yếu tố giao thông và tiện ích trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Sa Pa

Sa Pa hiện nay không chỉ có tiềm năng về du lịch mà còn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự gia tăng các dự án hạ tầng lớn như sân bay Sa Pa, cao tốc Nội Bài – Lào Cai, cùng với các khu nghỉ dưỡng, khu đô thị đang được triển khai, là những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại Thị xã này.

Sa Pa còn có sức hút đặc biệt đối với các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào lợi thế cảnh quan thiên nhiên và khí hậu mát mẻ quanh năm. Những khu vực ngoại thành cũng đang được quan tâm nhiều hơn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng, điều này mở ra cơ hội cho những ai tìm kiếm bất động sản giá trị với tiềm năng phát triển dài hạn.

Bên cạnh du lịch, việc cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông và phát triển các khu công nghiệp, dịch vụ, nghỉ dưỡng sẽ tiếp tục làm tăng nhu cầu về đất đai và nhà ở tại Sa Pa. Điều này tạo ra những cơ hội đầu tư tiềm năng cho các nhà đầu tư dài hạn muốn khai thác lợi nhuận từ việc phát triển các dự án bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng.

Sa Pa đang vươn mình trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Tây Bắc, đặc biệt là trong bối cảnh ngành du lịch và các dự án hạ tầng lớn phát triển mạnh. Đây là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm những cơ hội sinh lời cao và bền vững. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư lâu dài, thì Thị xã Sa Pa chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Sa Pa là: 39.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Sa Pa là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Sa Pa là: 6.979.462 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
470

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại - PHƯỜNG SA PA 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất TM-DV đô thị
402 Thị xã Sa Pa Ngõ 09 đường Sở Than - PHƯỜNG SA PA Từ đường Sở Than - Đến hết ngõ 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
403 Thị xã Sa Pa Ngõ 47 đường Vi Ô Lét - PHƯỜNG SA PA Từ đường Vi Ô Lét - Đến đường Đồng Lợi 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
404 Thị xã Sa Pa Các tuyến đường thuộc dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Cầu Mây - PHƯỜNG SA PA 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
405 Thị xã Sa Pa QL4D - PHƯỜNG SA PẢ Từ giáp địa phận xã Trung Chải - Đến ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
406 Thị xã Sa Pa QL4D - PHƯỜNG SA PẢ Từ ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng - Đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
407 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa - Đến đường vào Trung tâm Dạy nghề 4.950.000 2.475.000 1.732.500 990.000 - Đất TM-DV đô thị
408 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề - Đến hết số nhà 275 6.750.000 3.375.000 2.362.500 1.350.000 - Đất TM-DV đô thị
409 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ số nhà 275 - Đến hết số nhà 393 8.400.000 4.200.000 2.940.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
410 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ số nhà 393 - Đến hết địa phận phường Sa Pa 10.500.000 5.250.000 3.675.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
411 Thị xã Sa Pa Đường Sâu Chua - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường QL4D - Đến hết địa phận phường Sa Pả 540.000 270.000 189.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
412 Thị xã Sa Pa Đường Sả Xéng - PHƯỜNG SA PẢ Từ đầu cầu 32 - Đến hết nhà ông Đào Trọng Huần 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
413 Thị xã Sa Pa Đường Sả Xéng - PHƯỜNG SA PẢ Từ nhà ông Đào Trọng Huần - Đến hết địa phận TDP số 3. 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
414 Thị xã Sa Pa Ngõ 03 đường Điện Biên Phủ (khu tập thể nông trường cũ - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết ngõ 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
415 Thị xã Sa Pa Đường vào Trung tâm dạy nghề - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến bệnh viện huyện Sa Pa 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
416 Thị xã Sa Pa Ngõ 233 đường Điện Biên Phủ (Đường khu tái định cư mỏ đất) - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đường 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
417 Thị xã Sa Pa Ngõ 285 đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết ngõ 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
418 Thị xã Sa Pa Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết ngõ 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
419 Thị xã Sa Pa Ngõ 09 đường Điện Biên Phủ (Đường vào khu sản xuất) thuộc TDP 1 phường Sa Pả - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường QL4D - Đến hết khu đất 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
420 Thị xã Sa Pa Đường vào khu sân bóng HTX Thanh Xuân - PHƯỜNG SA PẢ Đường bê tông từ đường vào trung tâm dạy nghề - Đến sân bóng 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
421 Thị xã Sa Pa Ngõ 273 đường Điện Biên Phủ thuộc TDP 1 phường Sa Pả - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đường 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
422 Thị xã Sa Pa Ngõ 275 đường đường Điện Biên Phủ thuộc TDP 1 phường Sa Pả - PHƯỜNG SA PẢ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đường 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
423 Thị xã Sa Pa Các đoạn đường còn lại chỉ xe cơ giới đi được (trừ ô tô) - PHƯỜNG SA PẢ Các vị trí thuộc TDP số 1 phường Sa Pả 4.050.000 2.025.000 1.417.500 810.000 - Đất TM-DV đô thị
424 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại - PHƯỜNG SA PẢ 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất TM-DV đô thị
425 Thị xã Sa Pa Đường Violet - Phường Cầu Mây Từ đường Mường Hoa - Đến đường Fan Si Păng 12.240.000 6.120.000 4.284.000 2.448.000 - Đất SX-KD đô thị
426 Thị xã Sa Pa Đường Fan Si Păng - Phường Cầu Mây Từ ngã 3 đường Violet - Đến hết cổng bảo tồn 9.280.000 4.640.000 3.248.000 1.856.000 - Đất SX-KD đô thị
427 Thị xã Sa Pa Đường đi khu du lịch Cát Cát - Phường Cầu Mây Từ cổng Bảo tồn - Đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) 4.400.000 2.200.000 1.540.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
428 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây Từ ngã ba đường Violet - Đến hết nhà ông Nhượng 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
429 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây Từ nhà ông Nhượng - Đến hết nhà ông Má A Đa 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
430 Thị xã Sa Pa Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây Từ hết nhà ông Má A Đa - Đến đường đi lên thôn Hang Đá 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
431 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 - Phường Cầu Mây Từ đường lên thôn Hang Đá - Đến đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
432 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 152 - Phường Cầu Mây Từ đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa - Đến hết địa phận phường Cầu Mây 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
433 Thị xã Sa Pa Đường nối TL 152 đến QL 4D - Phường Cầu Mây Từ TL 152 (nhà ông Trìu) - Đến hết dự án Bản Mòng 880.000 440.000 308.000 176.000 - Đất SX-KD đô thị
434 Thị xã Sa Pa Đường nối TL 152 đến QL 4D - Phường Cầu Mây Từ hết dự án Bản Mòng - Đến hết địa phận phường cầu Mây 680.000 340.000 238.000 136.000 - Đất SX-KD đô thị
435 Thị xã Sa Pa Đường qua nhà máy thủy điện Lao Chải - Phường Cầu Mây Từ đường TL 152 - Đến ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ, Lao Chải San 2 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
436 Thị xã Sa Pa Đường qua nhà máy thủy điện Lao Chải - Phường Cầu Mây Từ ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ, Lao Chải San 2 - Đến nhà ông Lồ A Thắng 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
437 Thị xã Sa Pa Đường qua nhà máy thủy điện Lao Chải - Phường Cầu Mây Từ ngã 3 đi Ý Lình Hồ - Đến nhà ông Thào A Tung 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
438 Thị xã Sa Pa Đường Lao Chải - Phường Cầu Mây Từ đường tỉnh lộ 152 - Đến đầu cầu thôn Lao Hàng Chải 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
439 Thị xã Sa Pa Tuyến đường từ Cát Cát đi Ý Lình Hồ Từ Cầu cứng thôn Cát Cát thuộc địa phận phường Cầu Mây - Đến đập tràn đi Ý Lình Hồ 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất SX-KD đô thị
440 Thị xã Sa Pa Các tuyến đường thuộc dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Cầu Mây - Phường Cầu Mây 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
441 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại - Phường Cầu Mây 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
442 Thị xã Sa Pa QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ giáp địa phận xã Trung Chải - Đến cầu 31 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
443 Thị xã Sa Pa QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ cầu 31 - Đến ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
444 Thị xã Sa Pa QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng - Đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
445 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa - Đến đường vào Trung tâm Dạy nghề 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
446 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề - Đến giáp số nhà 275 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
447 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ số nhà 275 - Đến hết số nhà 224 5.600.000 2.800.000 1.960.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
448 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ hết số nhà 224 - Đến hết địa phận phường Hàm Rồng 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
449 Thị xã Sa Pa Đường tránh QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ quốc lộ 4D - Đến ngã 3 Má Tra - Suối Hồ 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
450 Thị xã Sa Pa Đường tránh QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ ngã ban Má Tra- Suối Hồ - Đến ngã ba rẽ đi Tả Phìn 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
451 Thị xã Sa Pa Đường tránh QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG Đoạn Còn lại 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
452 Thị xã Sa Pa Đường Sa Pả - Tả Phìn - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ quốc lộ 4D - Đến theo đường Sa Pả - Tả Phìn Đến điểm nối giáp với đường tránh QL 4D 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
453 Thị xã Sa Pa Đường Sa Pả - Tả Phìn - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ ngã 3 đường tránh theo tuyến đường Sa Pả - Tả Phìn - Đến hết địa phận phường Hàm Rồng 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
454 Thị xã Sa Pa Đường vào trụ sở Công ty cổ phần đầu tư GX Sa Pa - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ ngã ba đi HTX Hà Lâm Phong - Đến điểm trường Mầm Non Suối Hồ 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
455 Thị xã Sa Pa Đường vào trụ sở Công ty cổ phần đầu tư GX Sa Pa - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ QL4D - Đến ngã ba đi HTX nấm Hà Lâm Phong 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
456 Thị xã Sa Pa Đường đi nhà ông Giàng A Chu (Bí thư xã Sa Pả cũ) - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ trường Mầm non - Đến suối Hồ 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
457 Thị xã Sa Pa Đường Má Tra - đi thôn Can Ngài xã Tả Phìn - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường đi Suối Hồ - Má Tra - Đến đường tránh Quốc lộ 4D 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
458 Thị xã Sa Pa Đường Má Tra - đi thôn Can Ngài xã Tả Phìn - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường tránh Quốc lộ 4D - Đến hết địa phận phường Hàm Rồng 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
459 Thị xã Sa Pa Đường đi Suối Hồ - Má Tra - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường Điện Biên Phủ (giáp ông Lừng tổ 1) - Đến ngầm tràn Suối Hồ 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
460 Thị xã Sa Pa Đường đi Suối Hồ - Má Tra - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ ngầm tràn Suối Hồ - Đến đường tránh QL 4D 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
461 Thị xã Sa Pa Ngõ vào trường Lê Văn Tám - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đất nhà nghỉ Thiên Đường và Đến nhà bà Hà 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
462 Thị xã Sa Pa Ngõ Đoàn Kết (ngõ 152 đường Điện Biên Phủ) - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ nhà số 01 - Đến hết ngõ 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
463 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại tổ 4 ,5 - PHƯỜNG HÀM RỒNG 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
464 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại của tổ 1, 2, 3 - PHƯỜNG HÀM RỒNG 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất SX-KD đô thị
465 Thị xã Sa Pa Đường bê tông tổ 1 đi thôn Chu Lìn 1 xã Trung Chải - PHƯỜNG HÀM RỒNG Từ đường tránh QL4D - Đến hết địa phận phường Hàm Rồng 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
466 Thị xã Sa Pa Phố Đỗ Quyên - PHƯỜNG HÀM RỒNG Tuyến N2 (từ đường Điện Biên Phủ - Đến nhà nghỉ Văn Hương) 12.800.000 6.400.000 4.480.000 2.560.000 - Đất SX-KD đô thị
467 Thị xã Sa Pa Phố Đỗ Quyên - PHƯỜNG HÀM RỒNG Tuyến N2 (đoạn còn lại) 9.600.000 4.800.000 3.360.000 1.920.000 - Đất SX-KD đô thị
468 Thị xã Sa Pa Đường khu tái định cư đường tránh QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
469 Thị xã Sa Pa Đường Ô Quý Hồ - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ giáp địa phận phường Phan Si Păng - Đến giáp đất trường Võ Thị Sáu 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
470 Thị xã Sa Pa Đường Ô Quý Hồ - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ đất trường Võ Thị Sáu - Đến đường đi Bản Khoang 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
471 Thị xã Sa Pa Đường Ô Quý Hồ - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ đường đi Bản Khoang - Đến đường vào Trung tâm Thủy sản 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
472 Thị xã Sa Pa Đường Ô Quý Hồ - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ đường vào Trung tâm thủy sản - Đến Km91+700 QL4D 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
473 Thị xã Sa Pa Đường Ô Quý Hồ - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ Km91+700 QL4D - Đến giáp đất Lai Châu 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
474 Thị xã Sa Pa Ngõ vào Công ty Nông Liên - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết đất quy hoạch Trạm biến áp 110KV 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
475 Thị xã Sa Pa Đường tránh QL4D - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ giáp địa phận phường Phan Si Păng - Đến QL4D 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
476 Thị xã Sa Pa Đường Sín Chải - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Đoạn từ QL4D - Đến 600m 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
477 Thị xã Sa Pa Đường Sín Chải - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Đoạn cách quốc lộ 4D 600m - Đến hết địa phận phường Ô Quý Hồ 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
478 Thị xã Sa Pa Tỉnh lộ 155 - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ QL4D - Đến hết địa phận phường Ô Quý Hồ 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
479 Thị xã Sa Pa Các ngõ còn lại - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ TDP số 1 - Đến đường đi Bản Khoang dọc theo QL4D 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
480 Thị xã Sa Pa Các ngõ còn lại - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ đường đi Bản Khoang - Đến hết TDP số 2 dọc theo QL4D 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất SX-KD đô thị
481 Thị xã Sa Pa Trường trung tâm TDP số 3 - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ Từ địa phận đường Phan Si Păng - Đến đường Cát Cát - Sín Chải 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất SX-KD đô thị
482 Thị xã Sa Pa Các vị trí còn lại - PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ 200.000 100.000 70.000 45.000 - Đất SX-KD đô thị
483 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường rẽ đi Suối Hồ - Đến ngõ 520 11.200.000 5.600.000 3.920.000 2.240.000 - Đất SX-KD đô thị
484 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ ngõ 520 - Đến hết ngõ 606 10.400.000 5.200.000 3.640.000 2.080.000 - Đất SX-KD đô thị
485 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ ngõ 606 - Đến ngõ 654 8.400.000 4.200.000 2.940.000 1.680.000 - Đất SX-KD đô thị
486 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Ngõ 654 - Đến hết số nhà 744 7.600.000 3.800.000 2.660.000 1.520.000 - Đất SX-KD đô thị
487 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ số nhà 744 - Đến đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc 6.800.000 3.400.000 2.380.000 1.360.000 - Đất SX-KD đô thị
488 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc - Đến cổng trường nội trú 5.600.000 2.800.000 1.960.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
489 Thị xã Sa Pa Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ cổng Trường Nội trú - Đến hết địa phận phường Phan Si Păng 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
490 Thị xã Sa Pa Đường tránh QL4D - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ giáp địa phận phường Hàm Rồng - Đến hết địa phận phường Phan Si Păng 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
491 Thị xã Sa Pa Đường đi Suối Hồ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Điện Biên Phủ (tổ 1 phường Phan Si Păng) - Đến hết nhà Bình Đào (đường vào cống huyện) 5.700.000 2.850.000 1.995.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
492 Thị xã Sa Pa Ngõ vườn treo - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m - Đến hết sân bóng ông Thanh 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
493 Thị xã Sa Pa Ngõ vườn treo - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m - Đến Thiền viện Trúc Lâm 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
494 Thị xã Sa Pa Ngõ vườn treo - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ số nhà 10 - Đến giáp chân kè đá Thiền viện Trúc Lâm (nhà ông Thắng Trang) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
495 Thị xã Sa Pa Đường Phạm Ngọc Thạch - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Điện Biên Phủ - Đến cổng Traphaco 5.700.000 2.850.000 1.995.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
496 Thị xã Sa Pa Ngõ giáp số nhà 636 đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết ngõ 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
497 Thị xã Sa Pa Đường T1 khu Tái định cư Tây Bắc - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - Đến hết tuyến 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
498 Thị xã Sa Pa Các đường còn lại khu tái định cư Tây Bắc - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG 5.600.000 2.800.000 1.960.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
499 Thị xã Sa Pa Đường Thác Bạc - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) - Đến đường Nguyễn Chí Thanh 7.820.000 3.910.000 2.737.000 1.564.000 - Đất SX-KD đô thị
500 Thị xã Sa Pa Đường Thác Bạc - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến đường Điện Biên Phủ 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị