STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ đường rẽ đi Suối Hồ - Đến ngõ 520 | 28.000.000 | 14.000.000 | 9.800.000 | 5.600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ ngõ 520 - Đến hết ngõ 606 | 26.000.000 | 13.000.000 | 9.100.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ ngõ 606 - Đến ngõ 654 | 21.000.000 | 10.500.000 | 7.350.000 | 4.200.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Ngõ 654 - Đến hết số nhà 744 | 19.000.000 | 9.500.000 | 6.650.000 | 3.800.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ số nhà 744 - Đến đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc | 17.000.000 | 8.500.000 | 5.950.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc - Đến cổng trường nội trú | 14.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ cổng Trường Nội trú - Đến hết địa phận phường Phan Si Păng | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ đường rẽ đi Suối Hồ - Đến ngõ 520 | 16.800.000 | 8.400.000 | 5.880.000 | 3.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ ngõ 520 - Đến hết ngõ 606 | 15.600.000 | 7.800.000 | 5.460.000 | 3.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ ngõ 606 - Đến ngõ 654 | 12.600.000 | 6.300.000 | 4.410.000 | 2.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Ngõ 654 - Đến hết số nhà 744 | 11.400.000 | 5.700.000 | 3.990.000 | 2.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ số nhà 744 - Đến đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc | 10.200.000 | 5.100.000 | 3.570.000 | 2.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc - Đến cổng trường nội trú | 8.400.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ cổng Trường Nội trú - Đến hết địa phận phường Phan Si Păng | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ đường rẽ đi Suối Hồ - Đến ngõ 520 | 11.200.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
16 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ ngõ 520 - Đến hết ngõ 606 | 10.400.000 | 5.200.000 | 3.640.000 | 2.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ ngõ 606 - Đến ngõ 654 | 8.400.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 1.680.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Ngõ 654 - Đến hết số nhà 744 | 7.600.000 | 3.800.000 | 2.660.000 | 1.520.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
19 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ số nhà 744 - Đến đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc | 6.800.000 | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc - Đến cổng trường nội trú | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
21 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG PHAN SI PĂNG | Từ cổng Trường Nội trú - Đến hết địa phận phường Phan Si Păng | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Đoạn Đường Điện Biên Phủ - Phường Phan Si Păng
Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho đoạn đường Điện Biên Phủ - Phường Phan Si Păng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 28.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Điện Biên Phủ - Phường Phan Si Păng có mức giá cao nhất là 28.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 14.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 14.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn duy trì giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 9.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 9.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Vị trí 4: 5.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Điện Biên Phủ - Phường Phan Si Păng, Thị xã Sa Pa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.