STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Bát Xát | Tuyến T1 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường N4 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Bát Xát | Tuyến T2 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường N4 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Bát Xát | Tuyến T3 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường N4 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Bát Xát | Tuyến T4 - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường N4 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường thuộc thôn An Quang - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Từ đường 156B hướng đi thôn An Quang - Đến giao với đường 156A | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường thuộc thôn An Quang - Khu vực 1 - XÃ QUANG KIM | Các tuyến đường nhánh nội thôn An Quang còn lại | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ QUANG KIM | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO | Dọc tuyến đường tỉnh lộ 158 | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường tỉnh lộ 155 - Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO | Từ ngã ba Dền Sáng - Đến đồi chè thôn Mà Mù Sử I | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường tỉnh lộ 155 - Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO | Khu vực trung tâm xã (đồi chè thôn Mà Mù Sủ I - Đến hết địa phận xã Sàng Ma Sáo giáp xã Mường Hum) | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ TÒNG SÀNH | Đường nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Bát Xát | Tuyến Quốc lộ 4D - Khu vực 2 - XÃ TÒNG SÀNH | Đường 4D từ địa phận xã Cốc San - Đến địa phận huyện Sa Pa | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - Khu vực 1 - XÃ TÒNG SÀNH | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Bát Xát | Tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ trường THCS + 50m (hướng đi xã Bản Vược) - Đến ngã ba giao với đường T11 (nhà nghỉ Trường Nhũ) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Bát Xát | Tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ ngã ba giao với đường T11 (nhà nghỉ Trường Nhũ) - Đến cầu Trịnh Tường | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Bát Xát | Tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ trường THCS +50m hướng đi xã Bản Vược - Đến cầu Bản Mạc | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Bát Xát | Tuyến T3 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ ngã ba giao tuyến T2 - Đến ngã ba giao với tuyến T6 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Bát Xát | Tuyến T4 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ ngã ba giao tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Đến ngã ba giao với tuyến T2 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Bát Xát | Đường bờ sông (tuyến T11) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ giao với đường T1 (Tỉnh lộ 156) theo đường bờ sông sau đền mẫu - Đến giao với đường T1 (tỉnh lộ 156 đoạn nhà nghỉ Trường Nhũ) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Bát Xát | Tuyến T2 theo quy hoạch điều chỉnh và mở rộng trung tâm xã Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ ngã ba giao tuyến T1 (tỉnh lộ 156) - Đến ngã ba giao đi trường tiểu học | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Bát Xát | Tuyến T2 theo quy hoạch điều chỉnh và mở rộng trung tâm xã Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ ngã 3 đi trường tiểu học - Đến ngã ba rẽ vào thôn Bản Mạc, xã Trịnh Tường (Đường T10 dự án đấu giá) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Bát Xát | Đường nhánh (tuyến T5) - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ ngã ba giao đường trục chính (tuyến T1) (bên trái chợ) đi - Đến ngã ba giao đường T3 (nhà ông Bùi Xuân Đường) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Bát Xát | Đường tránh trung tâm cụm xã Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ đầu tuyến - Đến hết tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Bát Xát | Đường T5 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ đường T11 - Đến giao với đường T6 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Bát Xát | Đường T6 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ đường T3 - Đến giao với đường T2 (Cổng UBND xã) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
327 | Huyện Bát Xát | Đường T6 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ đường T1 (Tỉnh lộ 156) - Đến giao với đường T3 (trước nhà ông Bạch Văn sắt) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện Bát Xát | Đường T7 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ đường T3 - Đến giao với đường T6 (Đối diện cổng trường Mầm Non) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
329 | Huyện Bát Xát | Đường T8 - Khu vực 1 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ ngã ba giao với đường T3 - Đến hết tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Bát Xát | Đường Tỉnh lộ 156 - Khu vực 2 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ cầu Bản Mạc dọc tuyến đường - Đến hết địa phận xã Trịnh Tường (giáp xã Cốc Mỳ) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Bát Xát | Đường Tỉnh lộ 156 - Khu vực 2 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ cầu Trịnh Tường dọc tuyến đường - Đến hết địa phận xã Trịnh Tường (giáp xã Nậm Chạc) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Từ Cầu Bản Mạc - Đến hết địa phận xã Trịnh Tường (giáp Cốc Mỳ) tuyến đường Cốc Mỳ Trịnh Tường (dọc bờ sông) | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
333 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ TRỊNH TƯỜNG | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 162.000 | 81.000 | 56.700 | 32.400 | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ TRUNG LÈNG HỒ | Khu trung tâm UBND xã (Từ đầu cầu treo - Đến trường TH, THCS bán trú xã Trung Lèng Hồ) | 225.000 | 112.500 | 78.750 | 45.000 | - | Đất ở nông thôn |
335 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ TRUNG LÈNG HỒ | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Bát Xát | Đường trục chính (tỉnh lộ 158) - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Tuyến D1 (Theo Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý): Toàn bộ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý được duyệt | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Bát Xát | Tuyến D2 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Từ ngã 3 (khu tái định cư Ngải Trồ) đi qua khu vực cổng chợ Y Tý - Đến ngã 3 đài tưởng niệm | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
338 | Huyện Bát Xát | Tuyến D4 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Đoạn từ đầu đường D4 tiếp giáp với đường D2 (Ngã 3 chợ Y Tý) - Đến hết ranh giới Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
339 | Huyện Bát Xát | Tuyến D5 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Đường nối giữa đường D1 và D2 theo quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý (tuyến đường cổng đồn biên phòng xã Y Tý) | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Bát Xát | Đường đi thôn Choản Thèn - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Từ điểm tiếp giáp ranh giới Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý - Đến đầu thôn Choản Thèn (điểm cống qua đường) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
341 | Huyện Bát Xát | Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Từ ngã ba Choản Thèn - Đến thôn Sín Chài (đường trục thôn) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
342 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường Tỉnh lộ 158 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Đoạn từ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã đã được phê duyệt - Đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã A Lù | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường Tỉnh lộ 158 - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Đoạn từ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã đã được duyệt - Đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã Dền Sáng | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
344 | Huyện Bát Xát | Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Đoạn từ Ngã 3 thôn Mò Chú Phải (Ngã 3 giao nhau giữa đường đi Phìn Hồ và đi xã Trịnh Tường với đường tỉnh lộ 158) - Đến Nhà văn hóa thôn Phìn Hồ | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
345 | Huyện Bát Xát | Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường - Khu vực 1 - XÃ Y TÝ | Từ nhà Văn hóa thôn Phìn Hồ - Đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã Trịnh Tường | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Bát Xát | Các vị trí đất nông thôn còn lại - Khu vực 2 - XÃ Y TÝ | 203.000 | 101.500 | 71.050 | 40.600 | - | Đất ở nông thôn | |
347 | Huyện Bát Xát | Đường trục thôn Phan Cán Sử - Khu vực 2 - XÃ Y TÝ | Từ ngã ba giao với Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường - Đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã A Lù | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
348 | Huyện Bát Xát | Đường trục thôn Trung Chải - Khu vực 2 - XÃ Y TÝ | Từ ngã ba giao với Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường - Đến ngã ba đường đi Ngải Thầu Thượng | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện Bát Xát | Trung tâm xã A Lù - Khu vực 1 - XÃ A LÙ | Từ ngã ba giao với đường 158 dọc tuyến đường - tới hết ranh giới quy hoạch trung tâm xã A Lù | 120.000 | 60.000 | 42.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
350 | Huyện Bát Xát | Đường Tỉnh lộ 158 - Khu vực 1 - XÃ A LÙ | Dọc tuyến đường 158 từ ngã ba xuống UBND xã A Lù đi A Mú Sung (hết địa phận xã A Lù) | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện Bát Xát | Đường Tỉnh lộ 158 - Khu vực 1 - XÃ A LÙ | Dọc tuyến 158 Từ ngã ba xuống UBND xã A Lù - Đến giáp địa phận xã Ngải Thầu cũ | 280.000 | 140.000 | 98.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
352 | Huyện Bát Xát | Đường Tỉnh lộ 158 - Khu vực 1 - XÃ A LÙ | Đường 158 đi Y Tý (đoạn xã Ngải Thầu cũ - Đến giáp Y Tý) | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
353 | Huyện Bát Xát | Đường Tỉnh lộ 158 - Khu vực 1 - XÃ A LÙ | Dọc đường trục đi 06 thôn Ngải Thầu cũ (Phin Chải 1, Phin Chải 2, Chin Chu Lìn, Ngải Thầu thượng, Ngải Thầu hạ, Cán Cấu) | 120.000 | 60.000 | 42.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ A LÙ | Các khu vực còn lại | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
355 | Huyện Bát Xát | Đường tỉnh lộ 156 - Khu vực 1 - XÃ A MÚ SUNG | Tuyến đường 156 từ giáp xã Nậm Chạc - Đến ngã ba đường đi Lũng Pô | 72.000 | 36.000 | 25.200 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
356 | Huyện Bát Xát | Đường tỉnh lộ 158 - Khu vực 1 - XÃ A MÚ SUNG | Km0 (Đoạn từ ngã 3 đi Lũng Pô) - Đến cổng trường Mầm non thôn Tùng Sáng (Km2+200) | 72.000 | 36.000 | 25.200 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Huyện Bát Xát | Đường tỉnh lộ 158 - Khu vực 1 - XÃ A MÚ SUNG | Dọc tuyến tỉnh lộ 158 từ Km 2+200 - Đến giáp địa phận xã A Lù | 68.000 | 34.000 | 23.800 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
358 | Huyện Bát Xát | Đường tỉnh lộ 158 - Khu vực 1 - XÃ A MÚ SUNG | Đường ngã ba Lũng Pô - Vào cột cờ Lũng Pô | 80.000 | 40.000 | 28.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
359 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ A MÚ SUNG | Các khu vực còn lại | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Huyện Bát Xát | Đường 156 đi Bản Vược - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) - Đến cầu vòm Bản Vai | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
361 | Huyện Bát Xát | Đường 156 đi Bản Vược - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ cầu vòm Bản Vai - Đến ngã 3 rẽ vào thôn Cóoc Cài | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
362 | Huyện Bát Xát | Đường 156 đi Bản Vược - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ ngã 3 rẽ vào thôn Cóoc Cài - Đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi Bản Vược | 720.000 | 360.000 | 252.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
363 | Huyện Bát Xát | Khu quy hoạch tái định cư thôn Tân Hồng - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Các tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
364 | Huyện Bát Xát | Khu quy hoạch tái định cư thôn Tân Hồng - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ ngã 3 đường tỉnh lộ 156 - rẽ vào thôn Tân Hồng đi nhà máy gạch Tuynel Phú Hưng | 320.000 | 160.000 | 112.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
365 | Huyện Bát Xát | Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới) - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ địa phận xã Bản Qua giáp thị trấn Bát Xát - Đến đầu quy hoạch khu tại định cư số 3 (thôn Bản Qua) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
366 | Huyện Bát Xát | Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới) - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ hết khu TĐC số 3 (thôn Bản Qua) - Đến hết địa phận xã Bản Qua giáp xã Bản Vược | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
367 | Huyện Bát Xát | Tuyến Kim Thành - Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới Khu tái định cư số 3) - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 3 - Đến hết quy hoạch khu tái định cư số 3 (Thuộc thôn Bản Qua) | 1.680.000 | 840.000 | 588.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
368 | Huyện Bát Xát | Tuyến T1 - Khu tái định cư số 3 - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đường T6 - Đến đường T9 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
369 | Huyện Bát Xát | Tuyến T2 - Khu tái định cư số 3 - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đường T9 - Đến đường T10 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
370 | Huyện Bát Xát | Tuyến T3 - Khu tái định cư số 3 - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đường T9 - Đến đường T10 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
371 | Huyện Bát Xát | Tuyến T4 - Khu tái định cư số 3 - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đường T6 - Đến đường T10 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
372 | Huyện Bát Xát | Tuyến T5 - Khu tái định cư số 3 - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường T10 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
373 | Huyện Bát Xát | Tuyến T6 - Khu tái định cư số 3 - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường T1 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
374 | Huyện Bát Xát | Tuyến T7 - Khu tái định cư số 3 - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đường T1 - Đến đường T4 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
375 | Huyện Bát Xát | Tuyến T8 - Khu tái định cư số 3 - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đường T1 - Đến đường T4 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
376 | Huyện Bát Xát | Tuyến T9 - Khu tái định cư số 3 - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến ngã ba giữa đường T1 và đường T2 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
377 | Huyện Bát Xát | Tuyến T10 - Khu tái định cư số 3 - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khu TĐC) | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
378 | Huyện Bát Xát | Đường TL 156 đi đường Kim Thành Ngòi Phát (qua khu tái định cư số 3) - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đường 156 (Đoạn dốc nông nghiệp) - đi đầu cầu Bản Qua (trừ các vị trí đã được quy định giá tại khu tái định cư số 3) | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
379 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ BẢN QUA | Các vị trí đất nông thôn tại các thôn Tân Hồng, Bản vền, Cóc Cài, Hải Khê, Bản Vai | 80.000 | 40.000 | 28.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
380 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ BẢN QUA | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
381 | Huyện Bát Xát | Đường TL156 cũ - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Từ địa phận xã Bản Vược (phía giáp Bản Qua) - Đến đầu cầu Bản Vược | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
382 | Huyện Bát Xát | Đường TL156 cũ - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Từ hết nhà ông Vũ Văn Trường - Đến ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
383 | Huyện Bát Xát | Đường TL156 cũ - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Tuyến từ ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược - Đến chân dốc Kho Tầu (cầu thôn 3) | 680.000 | 340.000 | 238.000 | 136.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
384 | Huyện Bát Xát | Nút giao thông Bản Vược - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên cách 100m (từ tim vòng xuyến) (hướng đường tỉnh lộ 156 cũ đi chân dốc kho | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
385 | Huyện Bát Xát | Đường đi cửa khẩu (tuyến T2) - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Từ đoạn đã được đầu tư mở rộng (cổng nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) - Đến ngã ba giao với đường Kim Thành Ngòi Phát | 2.200.000 | 1.100.000 | 770.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
386 | Huyện Bát Xát | Đường Kim Thành, Ngòi Phát - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Từ địa phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua - Đến đoạn giao với đường BV15 | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
387 | Huyện Bát Xát | Đường Kim Thành, Ngòi Phát - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Từ đoạn giao với đường BV 15 - Đến ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và tuyến T2 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
388 | Huyện Bát Xát | Đường Kim Thành, Ngòi Phát - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Từ ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và tuyến T2 - Đến đường T10 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
389 | Huyện Bát Xát | Đường T10 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Từ đường Kim Thành Ngòi Phát - Đến ngã ba cổng phòng khám đa khoa xã Bản Vược (đường T12) | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
390 | Huyện Bát Xát | Đường T10 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Từ ngã ba cổng phòng khám đa khoa xã Bản Vược (đường T12) - Đến chân dốc kho tàu (Cầu thôn 3) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
391 | Huyện Bát Xát | Đường 156B - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Từ đoạn cách vòng xuyến 100m (hộ ông Vũ Đình Hùng, Hoàng Xuân Kìn) - Đến hộ ông Phan Văn Long | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
392 | Huyện Bát Xát | Đường N1 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Giao tuyến T2 với tuyến T13 | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
393 | Huyện Bát Xát | Tuyến N2 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Giao nút giao thông xã Bản Vược với tuyến T13 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
394 | Huyện Bát Xát | Đường BV 17 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Từ đường BV12 - Đến đường BV15 (đường 2 làn xe) | 2.200.000 | 1.100.000 | 770.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
395 | Huyện Bát Xát | Đường BV 13 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát - Đến đường BV17 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
396 | Huyện Bát Xát | Đường BV 18 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Từ đường BV13 - Đến BV15 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
397 | Huyện Bát Xát | Đường BV 14 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát - Đến đường BV17 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
398 | Huyện Bát Xát | Đường BV 15 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát - Đến đường BV17 (đường 2 làn xe) | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Huyện Bát Xát | Đường BV 12 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Từ ngã tư đường Kim Thành - Ngòi phát (nối tiếp T2) - Đến BV1 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
400 | Huyện Bát Xát | Tuyến đường T1 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC | Từ tuyến đường T13 - Đến đường Kim Thành, Ngòi Phát | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Tuyến T1 - Khu Vực 1 - Xã Quang Kim, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Đường Kim Thành, Ngòi Phát Đến Đường N4
Bảng giá đất của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai cho tuyến T1, khu vực 1, xã Quang Kim, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến T1, khu vực 1, xã Quang Kim có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có vị trí thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến T1, khu vực 1, xã Quang Kim. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Tuyến T2 - Khu Vực 1 - Xã Quang Kim, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Đường Kim Thành, Ngòi Phát Đến Đường N4
Bảng giá đất của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai cho tuyến T2, khu vực 1, xã Quang Kim, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến T2, khu vực 1, xã Quang Kim có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến T2, khu vực 1, xã Quang Kim. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
ảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Tuyến T3 - Khu Vực 1 - Xã Quang Kim, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Đường Kim Thành, Ngòi Phát Đến Đường N4
Bảng giá đất của Huyện Bát Xát, Lào Cai cho tuyến T3 - Khu vực 1 tại Xã Quang Kim, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến T3 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nằm gần các tiện ích quan trọng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường này.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, gần các tiện ích và có giao thông thuận tiện, mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến T3 - Khu vực 1, Xã Quang Kim. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Tuyến T4 - Khu vực 1 - Xã Quang Kim, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Đường Kim Thành, Ngòi Phát Đến Đường N4
Bảng giá đất cho tuyến T4, khu vực 1, xã Quang Kim, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nhờ vào sự thuận tiện về vị trí gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc các tiện ích công cộng trong xã Quang Kim.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất ở nông thôn.
Vị trí 3: 1.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt trong khu vực xã Quang Kim.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến T4, khu vực 1, xã Quang Kim. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bát Xát, Lào Cai: Tuyến Đường Thuộc Thôn An Quang - Khu Vực 1 - Xã Quang Kim
Bảng giá đất của huyện Bát Xát, Lào Cai cho tuyến đường thuộc thôn An Quang - Khu vực 1 - Xã Quang Kim, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc đoạn từ đường 156B hướng đi thôn An Quang đến giao với đường 156A, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng kết nối tốt với các tuyến đường chính.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý, với sự tiếp cận thuận tiện và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp với nhu cầu tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại tuyến đường thuộc thôn An Quang - Khu vực 1 - Xã Quang Kim. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.