STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bát Xát | Tuyến Kim Thành - Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới Khu tái định cư số 3) - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 3 - Đến hết quy hoạch khu tái định cư số 3 (Thuộc thôn Bản Qua) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bát Xát | Tuyến Kim Thành - Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới Khu tái định cư số 3) - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 3 - Đến hết quy hoạch khu tái định cư số 3 (Thuộc thôn Bản Qua) | 1.680.000 | 840.000 | 588.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Bát Xát | Tuyến Kim Thành - Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới Khu tái định cư số 3) - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 3 - Đến hết quy hoạch khu tái định cư số 3 (Thuộc thôn Bản Qua) | 1.260.000 | 630.000 | 441.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bát Xát, Lào Cai: Tuyến Kim Thành - Ngòi Phát (Đường Tỉnh Lộ 156 Mới Khu Tái Định Cư Số 3) - Khu Vực 1 - Xã Bản Qua
Bảng giá đất tại huyện Bát Xát, Lào Cai cho tuyến Kim Thành - Ngòi Phát (đường tỉnh lộ 156 mới khu tái định cư số 3) - Khu vực 1 - Xã Bản Qua, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc đoạn từ đầu quy hoạch khu tái định cư số 3 đến hết quy hoạch khu tái định cư số 3 (thuộc thôn Bản Qua).
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí nằm trong khu tái định cư mới với tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn thuộc khu tái định cư, phù hợp với nhu cầu đầu tư trong khu vực có sự phát triển đồng bộ.
Vị trí 3: 1.470.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.470.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị trung bình, phản ánh mức độ phát triển của khu tái định cư ở phần cuối.
Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 840.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, phù hợp với các nhu cầu đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại tuyến Kim Thành - Ngòi Phát - Khu vực 1 - Xã Bản Qua. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.