STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bát Xát | Tuyến T9 - Khu tái định cư số 3 - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến ngã ba giữa đường T1 và đường T2 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bát Xát | Tuyến T9 - Khu tái định cư số 3 - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến ngã ba giữa đường T1 và đường T2 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Bát Xát | Tuyến T9 - Khu tái định cư số 3 - Khu vực 1 - XÃ BẢN QUA | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến ngã ba giữa đường T1 và đường T2 | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Tuyến T9 - Khu tái định cư số 3 - Khu vực 1 - Xã Bản Qua, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Đường Kim Thành, Ngòi Phát Đến Ngã Ba Giữa Đường T1 và Đường T2
Bảng giá đất cho tuyến T9, khu tái định cư số 3 tại xã Bản Qua, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, phục vụ nhu cầu đầu tư và mua bán đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy vị trí này có tiềm năng phát triển tốt với các yếu tố thuận lợi về giao thông và tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao, phản ánh sự phát triển ổn định và vị trí có sự kết nối tốt với các tuyến đường chính.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với hai vị trí trước, cho thấy giá trị đất ở đây thấp hơn nhưng vẫn nằm trong mức hợp lý cho khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến T9, khu tái định cư số 3, xã Bản Qua. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.