STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO | Dọc tuyến đường tỉnh lộ 158 | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO | Dọc tuyến đường tỉnh lộ 158 | 80.000 | 40.000 | 28.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO | Dọc tuyến đường tỉnh lộ 158 | 60.000 | 30.000 | 21.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Bát Xát | Khu vực 2 - XÃ SÀNG MA SÁO | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 45.000 | 22.500 | 15.750 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bát Xát, Lào Cai: Khu vực 2 - Xã Sàng Ma Sáo
Bảng giá đất của huyện Bát Xát, Lào Cai cho khu vực 2 - xã Sàng Ma Sáo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc tuyến đường tỉnh lộ 158, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 dọc tuyến đường tỉnh lộ 158 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị tốt. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có điều kiện thuận lợi hơn so với các vị trí thấp hơn.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 70.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nữa, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển nhưng giá cả vẫn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực 2 - xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.