Bảng giá đất Tại Đường T10 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC Huyện Bát Xát Lào Cai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bát Xát Đường T10 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC Từ đường Kim Thành Ngòi Phát - Đến ngã ba cổng phòng khám đa khoa xã Bản Vược (đường T12) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bát Xát Đường T10 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC Từ ngã ba cổng phòng khám đa khoa xã Bản Vược (đường T12) - Đến chân dốc kho tàu (Cầu thôn 3) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Bát Xát Đường T10 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC Từ đường Kim Thành Ngòi Phát - Đến ngã ba cổng phòng khám đa khoa xã Bản Vược (đường T12) 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Bát Xát Đường T10 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC Từ ngã ba cổng phòng khám đa khoa xã Bản Vược (đường T12) - Đến chân dốc kho tàu (Cầu thôn 3) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Bát Xát Đường T10 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC Từ đường Kim Thành Ngòi Phát - Đến ngã ba cổng phòng khám đa khoa xã Bản Vược (đường T12) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Bát Xát Đường T10 - Khu vực 1 - XÃ BẢN VƯỢC Từ ngã ba cổng phòng khám đa khoa xã Bản Vược (đường T12) - Đến chân dốc kho tàu (Cầu thôn 3) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Đường T10 - Khu vực 1 - Xã Bản Vược, loại Đất ở Nông Thôn, Đoạn: Từ Đường Kim Thành Ngòi Phát Đến Ngã Ba Cổng Phòng Khám Đa Khoa Xã Bản Vược (Đường T12)

Bảng giá đất của Huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường T10, Khu vực 1, Xã Bản Vược, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo đoạn đường từ đường Kim Thành Ngòi Phát đến ngã ba cổng phòng khám đa khoa xã Bản Vược (đường T12), hỗ trợ trong việc định giá và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường T10 có mức giá cao nhất, với giá 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ sở dịch vụ y tế và kết nối giao thông chính.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, nằm ở vị trí tiếp cận tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất giảm dần từ các vị trí trước đó, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất, là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể nằm xa các tiện ích và kết nối giao thông chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường T10, Khu vực 1, Xã Bản Vược. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện