Bảng giá đất tại Huyện Bảo Thắng, Lào Cai

Bảng giá đất tại Huyện Bảo Thắng, Lào Cai được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Huyện Bảo Thắng đang nổi lên là khu vực đầu tư bất động sản tiềm năng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch.

Tổng quan khu vực Huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng nằm ở phía Đông Nam của Tỉnh Lào Cai, có vị trí địa lý thuận lợi kết nối với Thành Phố Lào Cai và các huyện khác của tỉnh.

Huyện này không chỉ nổi bật với nền kinh tế nông thôn mà còn có tiềm năng lớn về phát triển du lịch, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến đường quốc lộ và các khu du lịch nổi tiếng như Sa Pa. Huyện Bảo Thắng có cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, với nhiều đồi núi, rừng thông và các điểm đến du lịch đang dần được khai thác.

Một trong những yếu tố tạo nên sức hấp dẫn của bất động sản tại Huyện Bảo Thắng chính là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng. Việc nâng cấp, mở rộng các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 4D nối liền huyện với Thành Phố Lào Cai và các khu vực khác trong tỉnh đã và đang giúp tăng trưởng nhu cầu đất đai tại đây.

Các dự án cơ sở hạ tầng như cầu đường, khu đô thị và các khu công nghiệp cũng đang được triển khai, thúc đẩy sự chuyển mình mạnh mẽ của Bảo Thắng trong những năm tới.

Không chỉ vậy, với lợi thế gần các khu du lịch nổi tiếng của tỉnh Lào Cai, Huyện Bảo Thắng có tiềm năng trở thành trung tâm nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị cao cấp, cùng với các tiện ích đi kèm như khu mua sắm, khu thể thao và các dịch vụ giải trí.

Phân tích giá đất tại Huyện Bảo Thắng

Giá đất tại Huyện Bảo Thắng có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020, giá đất tại huyện dao động từ 10.000 đồng/m² đến 11.400.000 đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Mức giá trung bình tại đây vào khoảng 787.294 đồng/m².

Các khu vực đất gần trung tâm các thị trấn và các tuyến giao thông chính có mức giá cao hơn, dao động từ 8 triệu đồng/m² đến 11 triệu đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành, vùng sâu vùng xa của huyện có mức giá đất thấp hơn, khoảng từ 10.000 đồng/m² đến 2 triệu đồng/m². Mặc dù giá đất tại Huyện Bảo Thắng chưa cao như tại các khu vực trung tâm nhưng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai rất lớn nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng và các dự án du lịch.

Đầu tư vào đất đai tại Huyện Bảo Thắng có thể được đánh giá là một cơ hội tốt trong dài hạn, đặc biệt nếu bạn muốn sở hữu bất động sản tại các khu vực đang phát triển mạnh mẽ như khu vực ven Quốc lộ 4D hoặc gần các khu du lịch. Các nhà đầu tư dài hạn có thể nhận thấy tiềm năng sinh lời cao khi các dự án du lịch và hạ tầng phát triển mạnh mẽ hơn.

Tuy nhiên, nếu bạn tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các khu vực có kết nối giao thông thuận tiện vẫn sẽ là những lựa chọn đáng cân nhắc.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Bảo Thắng

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Bảo Thắng là vị trí địa lý thuận lợi kết nối với Thành Phố Lào Cai và các khu vực khác trong tỉnh. Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông là yếu tố quan trọng tạo ra cơ hội đầu tư bất động sản lớn tại khu vực này.

Các tuyến đường cao tốc, cầu đường đang được nâng cấp và mở rộng, giúp rút ngắn thời gian di chuyển từ Huyện Bảo Thắng đến các khu vực quan trọng như Thành Phố Lào Cai, Hà Nội, và các khu du lịch lớn như Sa Pa.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị mới tại các khu vực ven Quốc lộ 4D hay các khu vực gần các khu du lịch sinh thái đang được triển khai. Sự phát triển này không chỉ thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản mà còn thúc đẩy các dịch vụ và tiện ích kèm theo, tạo điều kiện thuận lợi để hình thành các cộng đồng dân cư văn minh, hiện đại.

Thêm vào đó, Bảo Thắng còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu vực công nghiệp, khi nhiều nhà máy, khu công nghiệp đang được quy hoạch, thúc đẩy sự phát triển kinh tế tại địa phương. Điều này góp phần vào việc gia tăng nhu cầu về đất đai, nhà ở và các dịch vụ phục vụ cho khu công nghiệp.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Thắng là: 10.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Thắng là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Thắng là: 1.077.812 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
595

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Bảo Thắng Đường Phú Nhuận - Sơn Hà - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận Từ TL 151 - Đến giáp đất xã Sơn Hà 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
702 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
703 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến Phú Hải 1 đi Nhuần 4 - Đến cầu treo 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
704 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến từ ngã 3 nhà ông Linh Miện đi Nhuần 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
705 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
706 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
707 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
708 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Dọc 2 bên các trục đường GT liên thôn của xã 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
709 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Các vị trí đất còn lại 108.000 54.000 37.800 21.600 - Đất TM-DV nông thôn
710 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã tư cầu Phố Lu (cầu đường bộ) - Đến đường sắt 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
711 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt - Đến hết biển báo địa phận phố Lu 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
712 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ biển báo địa phận Phố Lu - Đến giáp đất Sơn Hải 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
713 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Các tuyến đường còn lại của khu tái định cư thôn Tả Hà 3 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
714 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã tư QL4E (nhà ông Trạm) - Đến cầu đường sắt 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
715 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã tư cầu Phố Lu - Đến ngã ba (nhà ông Quỳ) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
716 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã ba (nhà ông Quỳ) - Đến bến đò ông Tỵ 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
717 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ bến đò ông Tỵ - Đến hết khu TĐC An Hồng 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
718 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ hết khu TĐC An Hồng - Đến ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
719 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà - Đến đầu tái định cư An Thắng 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
720 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ cuối đất tái định cư An Thắng - Đến suối Nhù 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
721 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 152 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã tư cầu Phố Lu qua đường cao tốc - Đến lối lên đài truyền hình 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
722 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 152 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ lối lên đài truyền hình - Đến ngõ nhà ông Thưởng 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
723 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 152 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngõ nhà ông Thưởng - Đến hết địa phận xã Sơn Hà 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
724 Huyện Bảo Thắng Đường Sơn Hà - Phú Nhuận - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã 3 đường tỉnh 151C qua đường cao tốc - Đến trạm biến áp Khe Mụ 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
725 Huyện Bảo Thắng Đường Sơn Hà - Phú Nhuận - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ trạm biến áp Khe Mụ - Đến nhà văn hóa Khe Mụ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
726 Huyện Bảo Thắng Đường Sơn Hà - Phú Nhuận - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ nhà văn hóa Khe Mụ - Đến đỉnh dốc ông Đống 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
727 Huyện Bảo Thắng Đường trục thôn Tả Hà 3 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt qua cổng trường mầm non - Đến cổng chào Phố Lu 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
728 Huyện Bảo Thắng Đường trục thôn Tả Hà 3 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ cầu Phố Lu (nhà ông Phương Hợp) - Đến cầu giáp nhà ông Đài 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
729 Huyện Bảo Thắng Khu TĐC An Hồng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
730 Huyện Bảo Thắng Khu TĐC An Hồng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Khu nhà ở nằm trên đường trục N, D 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
731 Huyện Bảo Thắng Khu TĐC An Thắng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
732 Huyện Bảo Thắng Khu TĐC An Thắng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Khu nhà ở nằm trên đường trục N3, D2 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
733 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ > 40m) 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
734 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Đường sắt - Đến đường cao tốc (xóm ông Nhần) 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
735 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đướng sắt - Đến đường cao tốc (đường đài truyền hình) 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
736 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường cao tốc qua đài truyền hình - Đến đường tỉnh 152 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
737 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt - Đến đường cao tốc (nhà Nga Lâm) 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
738 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt - Đến đường cao tốc (xóm ông Khôi) 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
739 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3, 4 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
740 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ ngã ba đường tỉnh 151C - Đến nhà văn hóa Trà Chẩu 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
741 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Các vị trí đất còn lại 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
742 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải Đoạn từ giáp xã Sơn Hà - Đến hết trạm y tế xã 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
743 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải Trạm y tế xã - Đến cầu chui 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
744 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải Đoạn từ cầu chui - Đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
745 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải Đường N1, N2, N3 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
746 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hải Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 300m) 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
747 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hải Các đoạn đường liên thôn, liên xã nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ ( cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 1000m) 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
748 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hải Các vị trí đất còn lại 108.000 54.000 37.800 21.600 - Đất TM-DV nông thôn
749 Huyện Bảo Thắng Trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - Xã Thái Niên Đoạn từ ngã 3 đi Báu - Đến ngã 3 đường rẽ vào làng cũ Hải Niên 448.000 224.000 156.800 89.600 - Đất TM-DV nông thôn
750 Huyện Bảo Thắng - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Khu vực 1 - Xã Thái Niên 288.000 144.000 100.800 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
751 Huyện Bảo Thắng - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Đến ngã 3 đường vào đội Lâm nghiệp 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
752 Huyện Bảo Thắng - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Đến cửa UBND xã 448.000 224.000 156.800 89.600 - Đất TM-DV nông thôn
753 Huyện Bảo Thắng - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Đến chân dốc Cầu đường 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
754 Huyện Bảo Thắng - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Khu vực 1 - Xã Thái Niên - Đến cầu giáp nhà ông Hành 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
755 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ ngã 3 chợ Tam Giáp - Đến ngã 3 đi Phong Hải 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
756 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ cầu ông Hành - Đến cách đường phố mới Bảo Hà 200 m 108.000 54.000 37.800 21.600 - Đất TM-DV nông thôn
757 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ ngã 3 đường phố mới Bảo Hà - Đến cầu Khe Quan 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
758 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ cầu Khe Quan - Đến đường đền thôn Thái Niên 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
759 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Đất trung tâm ga từ Ghi Bắc - Đến Ghi Nam 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
760 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ ngã 3 đi Phong Hải - Đến giáp đất Phong Hải 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
761 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ ngã 3 vào đội Lâm Nghiệp cũ - Đến giáp ngã 3 đi Phong Hải 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
762 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ dốc Cầu Đường - Đến ngã 3 đi Lượt 108.000 54.000 37.800 21.600 - Đất TM-DV nông thôn
763 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Đoạn từ ngã 3 chợ Tam Giáp - Đến giáp xã Phong Niên 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
764 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Các vị trí đất còn lại 108.000 54.000 37.800 21.600 - Đất TM-DV nông thôn
765 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Đoạn từ UBND xã đi ngã ba thôn Tiến Lập 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
766 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập - Đến giáp đất Xuân Quang 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
767 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Ngã 3 thôn Tiến Lập - Đến ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thượng 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
768 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Đoạn từ ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thường - Đến phân hiệu trường mầm non Sao Mai, thôn Làng Mạ 108.000 54.000 37.800 21.600 - Đất TM-DV nông thôn
769 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Đoạn từ trạm y tế xã - Đến đầu cầu Trì Thượng 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
770 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Từ cầu Trì Thượng - Đến trạm biến áp số 4 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
771 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Từ ngã ba đường Trì Thượng - Cái Nhò) đi làng Ẻn - Đến giáp xã Kim Sơn (Bảo Yên) 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
772 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Các tuyến đường khu hạ tầng chợ Trì Quang 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
773 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Các vị trí còn lại 108.000 54.000 37.800 21.600 - Đất TM-DV nông thôn
774 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ giáp đất Sơn Hải - Đến Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy, thôn Giao Bình) 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
775 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy) - Đến cây xăng 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
776 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ cây xăng - Đến cổng nhà máy chế biến lâm sản 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
777 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ cổng nhà máy chế biến lâm sản - Đến giáp đất xã Gia Phú 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
778 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ ngã 3 Xuân Giao - Đến giáp địa phận Tằng Loỏng 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
779 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ ngã 4 cơ khí mỏ - Đến cầu chui thôn Mỏ 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
780 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ - Đến giáp đất xã Gia Phú 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
781 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
782 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m - Đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
783 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư Vàng - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đường N3, N4 (không tính các lô đất mặt đường QL 4E) 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
784 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đường B4 (khu nhà ở liên kế LK5) 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
785 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đường T1 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4) 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
786 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đường N2 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4) 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
787 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Giao Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
788 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Giao Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
789 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Giao Các vị trí đất còn lại 108.000 54.000 37.800 21.600 - Đất TM-DV nông thôn
790 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Ngã 3 Km5 (đi Phố Lu 50m, đi Bắc Ngầm 200m; đi xã Trì Quang 50m) 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
791 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Ngã 3 Km6 (đi Phố Lu 200m, đi Bắc Ngầm 200m, đi trung tâm giáo dục lao động xã hội 50m) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
792 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Ngã ba Bắc Ngầm đi Lào Cai - Đến trụ sở DN Đức Mạnh 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
793 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Từ ngã ba Bắc Ngầm đi Phố Lu - Đến nhà ông Việt Hằng 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
794 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Từ nhà ông Việt Hằng - Đến nhà ông Vui 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
795 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai - Đến giáp đất Phong Niên 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
796 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội - Đến cầu Km 46 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
797 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Từ cách ngã ba KM5 (QL 4E) 200m - Đến cách ngã ba KM6 (QL 4E) 200m (hướng đi Phố Lu) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
798 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Đoạn từ ngã ba Bắc Ngầm - Đến hết đất nhà ông Cõi 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
799 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Đoạn từ giáp đất nhà ông Cõi - Đến doanh nghiệp Phùng Hà 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
800 Huyện Bảo Thắng QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện