Bảng giá đất tại Huyện Bảo Thắng, Lào Cai

Bảng giá đất tại Huyện Bảo Thắng, Lào Cai được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Huyện Bảo Thắng đang nổi lên là khu vực đầu tư bất động sản tiềm năng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch.

Tổng quan khu vực Huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng nằm ở phía Đông Nam của Tỉnh Lào Cai, có vị trí địa lý thuận lợi kết nối với Thành Phố Lào Cai và các huyện khác của tỉnh.

Huyện này không chỉ nổi bật với nền kinh tế nông thôn mà còn có tiềm năng lớn về phát triển du lịch, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến đường quốc lộ và các khu du lịch nổi tiếng như Sa Pa. Huyện Bảo Thắng có cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, với nhiều đồi núi, rừng thông và các điểm đến du lịch đang dần được khai thác.

Một trong những yếu tố tạo nên sức hấp dẫn của bất động sản tại Huyện Bảo Thắng chính là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng. Việc nâng cấp, mở rộng các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 4D nối liền huyện với Thành Phố Lào Cai và các khu vực khác trong tỉnh đã và đang giúp tăng trưởng nhu cầu đất đai tại đây.

Các dự án cơ sở hạ tầng như cầu đường, khu đô thị và các khu công nghiệp cũng đang được triển khai, thúc đẩy sự chuyển mình mạnh mẽ của Bảo Thắng trong những năm tới.

Không chỉ vậy, với lợi thế gần các khu du lịch nổi tiếng của tỉnh Lào Cai, Huyện Bảo Thắng có tiềm năng trở thành trung tâm nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị cao cấp, cùng với các tiện ích đi kèm như khu mua sắm, khu thể thao và các dịch vụ giải trí.

Phân tích giá đất tại Huyện Bảo Thắng

Giá đất tại Huyện Bảo Thắng có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020, giá đất tại huyện dao động từ 10.000 đồng/m² đến 11.400.000 đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Mức giá trung bình tại đây vào khoảng 787.294 đồng/m².

Các khu vực đất gần trung tâm các thị trấn và các tuyến giao thông chính có mức giá cao hơn, dao động từ 8 triệu đồng/m² đến 11 triệu đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành, vùng sâu vùng xa của huyện có mức giá đất thấp hơn, khoảng từ 10.000 đồng/m² đến 2 triệu đồng/m². Mặc dù giá đất tại Huyện Bảo Thắng chưa cao như tại các khu vực trung tâm nhưng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai rất lớn nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng và các dự án du lịch.

Đầu tư vào đất đai tại Huyện Bảo Thắng có thể được đánh giá là một cơ hội tốt trong dài hạn, đặc biệt nếu bạn muốn sở hữu bất động sản tại các khu vực đang phát triển mạnh mẽ như khu vực ven Quốc lộ 4D hoặc gần các khu du lịch. Các nhà đầu tư dài hạn có thể nhận thấy tiềm năng sinh lời cao khi các dự án du lịch và hạ tầng phát triển mạnh mẽ hơn.

Tuy nhiên, nếu bạn tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các khu vực có kết nối giao thông thuận tiện vẫn sẽ là những lựa chọn đáng cân nhắc.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Bảo Thắng

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Bảo Thắng là vị trí địa lý thuận lợi kết nối với Thành Phố Lào Cai và các khu vực khác trong tỉnh. Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông là yếu tố quan trọng tạo ra cơ hội đầu tư bất động sản lớn tại khu vực này.

Các tuyến đường cao tốc, cầu đường đang được nâng cấp và mở rộng, giúp rút ngắn thời gian di chuyển từ Huyện Bảo Thắng đến các khu vực quan trọng như Thành Phố Lào Cai, Hà Nội, và các khu du lịch lớn như Sa Pa.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị mới tại các khu vực ven Quốc lộ 4D hay các khu vực gần các khu du lịch sinh thái đang được triển khai. Sự phát triển này không chỉ thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản mà còn thúc đẩy các dịch vụ và tiện ích kèm theo, tạo điều kiện thuận lợi để hình thành các cộng đồng dân cư văn minh, hiện đại.

Thêm vào đó, Bảo Thắng còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu vực công nghiệp, khi nhiều nhà máy, khu công nghiệp đang được quy hoạch, thúc đẩy sự phát triển kinh tế tại địa phương. Điều này góp phần vào việc gia tăng nhu cầu về đất đai, nhà ở và các dịch vụ phục vụ cho khu công nghiệp.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Thắng là: 10.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Thắng là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Thắng là: 1.077.812 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
595

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Bảo Thắng TL 154 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên Từ QL 70 sau 50m - Đến hết đất nhà ông Sầu 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
502 Huyện Bảo Thắng Đường vào nhà máy xi măng Vinafuji - Khu vực 1 - Xã Phong Niên Từ Quốc lộ 70 - Đến cổng nhà máy xi măng 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
503 Huyện Bảo Thắng Đường đi Bảo Nhai - Khu vực 1 - Xã Phong Niên Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà - Đến giáp địa phận huyện Bắc Hà 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
504 Huyện Bảo Thắng Đường T1, T2, hạ tầng chợ Phong Niên - Khu vực 1 - Xã Phong Niên 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
505 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phong Niên Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
506 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phong Niên Từ đường Thuận Hải - Đến ngã 3 đi Cốc Sâm 2 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
507 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phong Niên Từ ngã 3 đi Cốc Sâm 2 - Đến giáp đất Bắc Hà 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
508 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phong Niên Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
509 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phong Niên Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
510 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan - Đến cổng trào NVH Phú Hải 1 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
511 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan - Đến Km 15 + 650m 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất ở nông thôn
512 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận Đoạn từ Km 15 + 650m - Đến ngã 3 đường đi nghĩa địa Phú An 1,2 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
513 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận Các vị trí còn lại đường TL151 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
514 Huyện Bảo Thắng Đường Phú Nhuận - Sơn Hà - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận Từ TL 151 - Đến giáp đất xã Sơn Hà 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
515 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
516 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến Phú Hải 1 đi Nhuần 4 - Đến cầu treo 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
517 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến từ ngã 3 nhà ông Linh Miện đi Nhuần 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
518 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
519 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
520 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
521 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Dọc 2 bên các trục đường GT liên thôn của xã 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
522 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
523 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã tư cầu Phố Lu (cầu đường bộ) - Đến đường sắt 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
524 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt - Đến hết biển báo địa phận phố Lu 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
525 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ biển báo địa phận Phố Lu - Đến giáp đất Sơn Hải 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
526 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Các tuyến đường còn lại của khu tái định cư thôn Tả Hà 3 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
527 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã tư QL4E (nhà ông Trạm) - Đến cầu đường sắt 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
528 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã tư cầu Phố Lu - Đến ngã ba (nhà ông Quỳ) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
529 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã ba (nhà ông Quỳ) - Đến bến đò ông Tỵ 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
530 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ bến đò ông Tỵ - Đến hết khu TĐC An Hồng 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
531 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ hết khu TĐC An Hồng - Đến ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
532 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà - Đến đầu tái định cư An Thắng 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
533 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ cuối đất tái định cư An Thắng - Đến suối Nhù 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
534 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 152 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã tư cầu Phố Lu qua đường cao tốc - Đến lối lên đài truyền hình 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
535 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 152 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ lối lên đài truyền hình - Đến ngõ nhà ông Thưởng 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
536 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 152 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngõ nhà ông Thưởng - Đến hết địa phận xã Sơn Hà 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
537 Huyện Bảo Thắng Đường Sơn Hà - Phú Nhuận - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã 3 đường tỉnh 151C qua đường cao tốc - Đến trạm biến áp Khe Mụ 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
538 Huyện Bảo Thắng Đường Sơn Hà - Phú Nhuận - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ trạm biến áp Khe Mụ - Đến nhà văn hóa Khe Mụ 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
539 Huyện Bảo Thắng Đường Sơn Hà - Phú Nhuận - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ nhà văn hóa Khe Mụ - Đến đỉnh dốc ông Đống 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
540 Huyện Bảo Thắng Đường trục thôn Tả Hà 3 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt qua cổng trường mầm non - Đến cổng chào Phố Lu 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
541 Huyện Bảo Thắng Đường trục thôn Tả Hà 3 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ cầu Phố Lu (nhà ông Phương Hợp) - Đến cầu giáp nhà ông Đài 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
542 Huyện Bảo Thắng Khu TĐC An Hồng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
543 Huyện Bảo Thắng Khu TĐC An Hồng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Khu nhà ở nằm trên đường trục N, D 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
544 Huyện Bảo Thắng Khu TĐC An Thắng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
545 Huyện Bảo Thắng Khu TĐC An Thắng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Khu nhà ở nằm trên đường trục N3, D2 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
546 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ > 40m) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
547 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Đường sắt - Đến đường cao tốc (xóm ông Nhần) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
548 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đướng sắt - Đến đường cao tốc (đường đài truyền hình) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
549 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường cao tốc qua đài truyền hình - Đến đường tỉnh 152 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
550 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt - Đến đường cao tốc (nhà Nga Lâm) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
551 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt - Đến đường cao tốc (xóm ông Khôi) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
552 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3, 4 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
553 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ ngã ba đường tỉnh 151C - Đến nhà văn hóa Trà Chẩu 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
554 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Các vị trí đất còn lại 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
555 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải Đoạn từ giáp xã Sơn Hà - Đến hết trạm y tế xã 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
556 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải Trạm y tế xã - Đến cầu chui 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
557 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải Đoạn từ cầu chui - Đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
558 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải Đường N1, N2, N3 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
559 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hải Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 300m) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
560 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hải Các đoạn đường liên thôn, liên xã nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ ( cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 1000m) 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
561 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hải Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
562 Huyện Bảo Thắng Trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - Xã Thái Niên Đoạn từ ngã 3 đi Báu - Đến ngã 3 đường rẽ vào làng cũ Hải Niên 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất ở nông thôn
563 Huyện Bảo Thắng Khu vực 1 - Xã Thái Niên Đường ra Lạng + 200m 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất ở nông thôn
564 Huyện Bảo Thắng Khu vực 1 - Xã Thái Niên Đoạn đi làng cũ Hải Niên - Đến ngã 3 đường vào đội Lâm nghiệp 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
565 Huyện Bảo Thắng Khu vực 1 - Xã Thái Niên Đoạn từ ngã 3 đi Báu - Đến cửa UBND xã 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất ở nông thôn
566 Huyện Bảo Thắng Khu vực 1 - Xã Thái Niên Đoạn từ cửa UBND xã - Đến chân dốc Cầu đường 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
567 Huyện Bảo Thắng Khu vực 1 - Xã Thái Niên Đoạn từ ngã 3 đi Báu - Đến cầu giáp nhà ông Hành 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
568 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ ngã 3 chợ Tam Giáp - Đến ngã 3 đi Phong Hải 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
569 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ cầu ông Hành - Đến cách đường phố mới Bảo Hà 200 m 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
570 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ ngã 3 đường phố mới Bảo Hà - Đến cầu Khe Quan 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
571 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ cầu Khe Quan - Đến đường đền thôn Thái Niên 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
572 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Đất trung tâm ga từ Ghi Bắc - Đến Ghi Nam 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
573 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ ngã 3 đi Phong Hải - Đến giáp đất Phong Hải 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
574 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ ngã 3 vào đội Lâm Nghiệp cũ - Đến giáp ngã 3 đi Phong Hải 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
575 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ dốc Cầu Đường - Đến ngã 3 đi Lượt 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
576 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Đoạn từ ngã 3 chợ Tam Giáp - Đến giáp xã Phong Niên 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
577 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
578 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Đoạn từ UBND xã đi ngã ba thôn Tiến Lập 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
579 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập - Đến giáp đất Xuân Quang 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
580 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Ngã 3 thôn Tiến Lập - Đến ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thượng 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
581 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Đoạn từ ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thường - Đến phân hiệu trường mầm non Sao Mai, thôn Làng Mạ 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
582 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Đoạn từ trạm y tế xã - Đến đầu cầu Trì Thượng 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
583 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Từ cầu Trì Thượng - Đến trạm biến áp số 4 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
584 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Từ ngã ba đường Trì Thượng - Cái Nhò) đi làng Ẻn - Đến giáp xã Kim Sơn (Bảo Yên) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
585 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Các tuyến đường khu hạ tầng chợ Trì Quang 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
586 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Các vị trí còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
587 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ giáp đất Sơn Hải - Đến Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy, thôn Giao Bình) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
588 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy) - Đến cây xăng 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
589 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ cây xăng - Đến cổng nhà máy chế biến lâm sản 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất ở nông thôn
590 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ cổng nhà máy chế biến lâm sản - Đến giáp đất xã Gia Phú 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
591 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ ngã 3 Xuân Giao - Đến giáp địa phận Tằng Loỏng 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
592 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ ngã 4 cơ khí mỏ - Đến cầu chui thôn Mỏ 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
593 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ - Đến giáp đất xã Gia Phú 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
594 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
595 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m - Đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
596 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư Vàng - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đường N3, N4 (không tính các lô đất mặt đường QL 4E) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
597 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đường B4 (khu nhà ở liên kế LK5) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
598 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đường T1 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
599 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đường N2 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
600 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Giao Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn