STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Bảo Thắng | TL 154 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Từ QL 70 sau 50m - Đến hết đất nhà ông Sầu | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
502 | Huyện Bảo Thắng | Đường vào nhà máy xi măng Vinafuji - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Từ Quốc lộ 70 - Đến cổng nhà máy xi măng | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
503 | Huyện Bảo Thắng | Đường đi Bảo Nhai - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà - Đến giáp địa phận huyện Bắc Hà | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
504 | Huyện Bảo Thắng | Đường T1, T2, hạ tầng chợ Phong Niên - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn | |
505 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phong Niên | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
506 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phong Niên | Từ đường Thuận Hải - Đến ngã 3 đi Cốc Sâm 2 | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
507 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phong Niên | Từ ngã 3 đi Cốc Sâm 2 - Đến giáp đất Bắc Hà | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
508 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phong Niên | Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
509 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phong Niên | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
510 | Huyện Bảo Thắng | TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận | Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan - Đến cổng trào NVH Phú Hải 1 | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
511 | Huyện Bảo Thắng | TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận | Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan - Đến Km 15 + 650m | 2.200.000 | 1.100.000 | 770.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
512 | Huyện Bảo Thắng | TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận | Đoạn từ Km 15 + 650m - Đến ngã 3 đường đi nghĩa địa Phú An 1,2 | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
513 | Huyện Bảo Thắng | TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận | Các vị trí còn lại đường TL151 | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
514 | Huyện Bảo Thắng | Đường Phú Nhuận - Sơn Hà - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận | Từ TL 151 - Đến giáp đất xã Sơn Hà | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
515 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
516 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận | Tuyến Phú Hải 1 đi Nhuần 4 - Đến cầu treo | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
517 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận | Tuyến từ ngã 3 nhà ông Linh Miện đi Nhuần | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
518 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận | Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5 | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
519 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận | Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
520 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận | Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4 | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
521 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận | Dọc 2 bên các trục đường GT liên thôn của xã | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
522 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
523 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã tư cầu Phố Lu (cầu đường bộ) - Đến đường sắt | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
524 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ đường sắt - Đến hết biển báo địa phận phố Lu | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
525 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ biển báo địa phận Phố Lu - Đến giáp đất Sơn Hải | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
526 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Các tuyến đường còn lại của khu tái định cư thôn Tả Hà 3 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
527 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã tư QL4E (nhà ông Trạm) - Đến cầu đường sắt | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
528 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã tư cầu Phố Lu - Đến ngã ba (nhà ông Quỳ) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
529 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã ba (nhà ông Quỳ) - Đến bến đò ông Tỵ | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
530 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ bến đò ông Tỵ - Đến hết khu TĐC An Hồng | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
531 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ hết khu TĐC An Hồng - Đến ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
532 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà - Đến đầu tái định cư An Thắng | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
533 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ cuối đất tái định cư An Thắng - Đến suối Nhù | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
534 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 152 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã tư cầu Phố Lu qua đường cao tốc - Đến lối lên đài truyền hình | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
535 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 152 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ lối lên đài truyền hình - Đến ngõ nhà ông Thưởng | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
536 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 152 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngõ nhà ông Thưởng - Đến hết địa phận xã Sơn Hà | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
537 | Huyện Bảo Thắng | Đường Sơn Hà - Phú Nhuận - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã 3 đường tỉnh 151C qua đường cao tốc - Đến trạm biến áp Khe Mụ | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
538 | Huyện Bảo Thắng | Đường Sơn Hà - Phú Nhuận - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ trạm biến áp Khe Mụ - Đến nhà văn hóa Khe Mụ | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
539 | Huyện Bảo Thắng | Đường Sơn Hà - Phú Nhuận - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ nhà văn hóa Khe Mụ - Đến đỉnh dốc ông Đống | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
540 | Huyện Bảo Thắng | Đường trục thôn Tả Hà 3 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ đường sắt qua cổng trường mầm non - Đến cổng chào Phố Lu | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
541 | Huyện Bảo Thắng | Đường trục thôn Tả Hà 3 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ cầu Phố Lu (nhà ông Phương Hợp) - Đến cầu giáp nhà ông Đài | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
542 | Huyện Bảo Thắng | Khu TĐC An Hồng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
543 | Huyện Bảo Thắng | Khu TĐC An Hồng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Khu nhà ở nằm trên đường trục N, D | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
544 | Huyện Bảo Thắng | Khu TĐC An Thắng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
545 | Huyện Bảo Thắng | Khu TĐC An Thắng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Khu nhà ở nằm trên đường trục N3, D2 | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
546 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ > 40m) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
547 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Đường sắt - Đến đường cao tốc (xóm ông Nhần) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
548 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Từ đướng sắt - Đến đường cao tốc (đường đài truyền hình) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
549 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Từ đường cao tốc qua đài truyền hình - Đến đường tỉnh 152 | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
550 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Từ đường sắt - Đến đường cao tốc (nhà Nga Lâm) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
551 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Từ đường sắt - Đến đường cao tốc (xóm ông Khôi) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
552 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3, 4 | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
553 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Từ ngã ba đường tỉnh 151C - Đến nhà văn hóa Trà Chẩu | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
554 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
555 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải | Đoạn từ giáp xã Sơn Hà - Đến hết trạm y tế xã | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
556 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải | Trạm y tế xã - Đến cầu chui | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
557 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải | Đoạn từ cầu chui - Đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
558 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải | Đường N1, N2, N3 | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
559 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hải | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 300m) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
560 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hải | Các đoạn đường liên thôn, liên xã nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ ( cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 1000m) | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
561 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hải | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
562 | Huyện Bảo Thắng | Trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - Xã Thái Niên | Đoạn từ ngã 3 đi Báu - Đến ngã 3 đường rẽ vào làng cũ Hải Niên | 560.000 | 280.000 | 196.000 | 112.000 | - | Đất ở nông thôn |
563 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 1 - Xã Thái Niên | Đường ra Lạng + 200m | 360.000 | 180.000 | 126.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
564 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 1 - Xã Thái Niên | Đoạn đi làng cũ Hải Niên - Đến ngã 3 đường vào đội Lâm nghiệp | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
565 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 1 - Xã Thái Niên | Đoạn từ ngã 3 đi Báu - Đến cửa UBND xã | 560.000 | 280.000 | 196.000 | 112.000 | - | Đất ở nông thôn |
566 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 1 - Xã Thái Niên | Đoạn từ cửa UBND xã - Đến chân dốc Cầu đường | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
567 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 1 - Xã Thái Niên | Đoạn từ ngã 3 đi Báu - Đến cầu giáp nhà ông Hành | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
568 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Từ ngã 3 chợ Tam Giáp - Đến ngã 3 đi Phong Hải | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
569 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Từ cầu ông Hành - Đến cách đường phố mới Bảo Hà 200 m | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
570 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Từ ngã 3 đường phố mới Bảo Hà - Đến cầu Khe Quan | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
571 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Từ cầu Khe Quan - Đến đường đền thôn Thái Niên | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
572 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Đất trung tâm ga từ Ghi Bắc - Đến Ghi Nam | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
573 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Từ ngã 3 đi Phong Hải - Đến giáp đất Phong Hải | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
574 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Từ ngã 3 vào đội Lâm Nghiệp cũ - Đến giáp ngã 3 đi Phong Hải | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
575 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Từ dốc Cầu Đường - Đến ngã 3 đi Lượt | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
576 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Đoạn từ ngã 3 chợ Tam Giáp - Đến giáp xã Phong Niên | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
577 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
578 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Đoạn từ UBND xã đi ngã ba thôn Tiến Lập | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
579 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập - Đến giáp đất Xuân Quang | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
580 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Ngã 3 thôn Tiến Lập - Đến ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thượng | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
581 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Đoạn từ ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thường - Đến phân hiệu trường mầm non Sao Mai, thôn Làng Mạ | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
582 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Đoạn từ trạm y tế xã - Đến đầu cầu Trì Thượng | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
583 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Từ cầu Trì Thượng - Đến trạm biến áp số 4 | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
584 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Từ ngã ba đường Trì Thượng - Cái Nhò) đi làng Ẻn - Đến giáp xã Kim Sơn (Bảo Yên) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
585 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Các tuyến đường khu hạ tầng chợ Trì Quang | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
586 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Các vị trí còn lại | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
587 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Từ giáp đất Sơn Hải - Đến Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy, thôn Giao Bình) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
588 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn từ Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy) - Đến cây xăng | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
589 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Từ cây xăng - Đến cổng nhà máy chế biến lâm sản | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
590 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn từ cổng nhà máy chế biến lâm sản - Đến giáp đất xã Gia Phú | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
591 | Huyện Bảo Thắng | TL 151 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Từ ngã 3 Xuân Giao - Đến giáp địa phận Tằng Loỏng | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
592 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Từ ngã 4 cơ khí mỏ - Đến cầu chui thôn Mỏ | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
593 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ - Đến giáp đất xã Gia Phú | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
594 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
595 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m - Đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
596 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư Vàng - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đường N3, N4 (không tính các lô đất mặt đường QL 4E) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
597 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đường B4 (khu nhà ở liên kế LK5) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
598 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đường T1 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
599 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đường N2 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
600 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Giao | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Đoạn Đường TL 154 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên
Bảng giá đất của huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường TL 154 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể của đoạn đường, từ QL 70 sau 50m đến hết đất nhà ông Sầu, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường TL 154 - Khu vực 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển lớn, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 175.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc khoảng cách xa hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 122.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 122.500 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các khu vực trọng điểm hoặc có điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn, dẫn đến giá đất thấp hơn.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất.
Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường TL 154 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng, Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Vào Nhà Máy Xi Măng Vinafuji - Khu Vực 1 - Xã Phong Niên, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất cho đoạn Đường vào Nhà máy Xi măng Vinafuji, thuộc Xã Phong Niên, Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định về bất động sản.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường vào Nhà máy Xi măng Vinafuji, đoạn từ Quốc lộ 70 đến cổng nhà máy, có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự gần gũi với nhà máy và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình, vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào sự phát triển hạ tầng và tiện ích trong khu vực.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm cơ hội với giá thấp hơn trong khu vực nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 40.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường vào Nhà máy Xi măng Vinafuji, Xã Phong Niên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Đi Bảo Nhai - Khu Vực 1 - Xã Phong Niên, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ QL 70 Đi Bắc Hà Đến Giáp Địa Phận Huyện Bắc Hà
Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường đi Bảo Nhai, khu vực 1 - Xã Phong Niên, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở định giá và đưa ra các quyết định đầu tư, mua bán bất động sản hợp lý.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 trên đoạn đường đi Bảo Nhai là 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí gần các tuyến đường chính và các tiện ích có thể làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 400.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng có thể xa hơn một chút so với các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 280.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc nhu cầu mua bán với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất, ở mức 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường đi Bảo Nhai, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường T1, T2, Hạ Tầng Chợ Phong Niên - Khu vực 1 - Xã Phong Niên, loại đất ở nông thôn
Bảng giá đất cho Đường T1, T2, thuộc hạ tầng chợ Phong Niên, Khu vực 1 - Xã Phong Niên, Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, đã được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng hơn khi đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường T1, T2, trong hạ tầng chợ Phong Niên có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần chợ và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể, mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 525.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 525.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm cơ hội tại khu vực này với mức giá thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường T1, T2, Hạ Tầng Chợ Phong Niên, Khu vực 1 - Xã Phong Niên, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Khu vực 2 - Xã Phong Niên
Bảng giá đất tại huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho khu vực 2 - xã Phong Niên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 185.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mức giá cao nhất là 185.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các trục giao thông chính hoặc có kết nối thuận lợi với quốc lộ hoặc tỉnh lộ, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 92.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 92.500 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc nằm xa hơn so với các trục chính.
Vị trí 3: 64.750 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 64.750 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 37.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 37.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các trục chính hoặc thiếu kết nối thuận tiện với quốc lộ hoặc tỉnh lộ.
Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2 - xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.