Bảng giá đất Huyện Bảo Thắng Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Thắng là: 10.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Thắng là: 8.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Thắng là: 1.059.328
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Bảo Thắng TL 154 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên Từ QL 70 sau 50m - Đến hết đất nhà ông Sầu 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
502 Huyện Bảo Thắng Đường vào nhà máy xi măng Vinafuji - Khu vực 1 - Xã Phong Niên Từ Quốc lộ 70 - Đến cổng nhà máy xi măng 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
503 Huyện Bảo Thắng Đường đi Bảo Nhai - Khu vực 1 - Xã Phong Niên Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà - Đến giáp địa phận huyện Bắc Hà 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
504 Huyện Bảo Thắng Đường T1, T2, hạ tầng chợ Phong Niên - Khu vực 1 - Xã Phong Niên 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
505 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phong Niên Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
506 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phong Niên Từ đường Thuận Hải - Đến ngã 3 đi Cốc Sâm 2 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
507 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phong Niên Từ ngã 3 đi Cốc Sâm 2 - Đến giáp đất Bắc Hà 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
508 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phong Niên Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
509 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phong Niên Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
510 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan - Đến cổng trào NVH Phú Hải 1 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
511 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan - Đến Km 15 + 650m 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất ở nông thôn
512 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận Đoạn từ Km 15 + 650m - Đến ngã 3 đường đi nghĩa địa Phú An 1,2 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
513 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận Các vị trí còn lại đường TL151 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
514 Huyện Bảo Thắng Đường Phú Nhuận - Sơn Hà - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận Từ TL 151 - Đến giáp đất xã Sơn Hà 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
515 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
516 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến Phú Hải 1 đi Nhuần 4 - Đến cầu treo 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
517 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến từ ngã 3 nhà ông Linh Miện đi Nhuần 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
518 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
519 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
520 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
521 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Dọc 2 bên các trục đường GT liên thôn của xã 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
522 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
523 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã tư cầu Phố Lu (cầu đường bộ) - Đến đường sắt 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
524 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt - Đến hết biển báo địa phận phố Lu 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
525 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ biển báo địa phận Phố Lu - Đến giáp đất Sơn Hải 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
526 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Các tuyến đường còn lại của khu tái định cư thôn Tả Hà 3 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
527 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã tư QL4E (nhà ông Trạm) - Đến cầu đường sắt 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
528 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã tư cầu Phố Lu - Đến ngã ba (nhà ông Quỳ) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
529 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã ba (nhà ông Quỳ) - Đến bến đò ông Tỵ 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
530 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ bến đò ông Tỵ - Đến hết khu TĐC An Hồng 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
531 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ hết khu TĐC An Hồng - Đến ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
532 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà - Đến đầu tái định cư An Thắng 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
533 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ cuối đất tái định cư An Thắng - Đến suối Nhù 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
534 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 152 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã tư cầu Phố Lu qua đường cao tốc - Đến lối lên đài truyền hình 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
535 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 152 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ lối lên đài truyền hình - Đến ngõ nhà ông Thưởng 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
536 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 152 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngõ nhà ông Thưởng - Đến hết địa phận xã Sơn Hà 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
537 Huyện Bảo Thắng Đường Sơn Hà - Phú Nhuận - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã 3 đường tỉnh 151C qua đường cao tốc - Đến trạm biến áp Khe Mụ 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
538 Huyện Bảo Thắng Đường Sơn Hà - Phú Nhuận - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ trạm biến áp Khe Mụ - Đến nhà văn hóa Khe Mụ 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
539 Huyện Bảo Thắng Đường Sơn Hà - Phú Nhuận - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ nhà văn hóa Khe Mụ - Đến đỉnh dốc ông Đống 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
540 Huyện Bảo Thắng Đường trục thôn Tả Hà 3 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt qua cổng trường mầm non - Đến cổng chào Phố Lu 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
541 Huyện Bảo Thắng Đường trục thôn Tả Hà 3 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ cầu Phố Lu (nhà ông Phương Hợp) - Đến cầu giáp nhà ông Đài 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
542 Huyện Bảo Thắng Khu TĐC An Hồng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
543 Huyện Bảo Thắng Khu TĐC An Hồng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Khu nhà ở nằm trên đường trục N, D 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
544 Huyện Bảo Thắng Khu TĐC An Thắng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
545 Huyện Bảo Thắng Khu TĐC An Thắng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Khu nhà ở nằm trên đường trục N3, D2 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
546 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ > 40m) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
547 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Đường sắt - Đến đường cao tốc (xóm ông Nhần) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
548 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đướng sắt - Đến đường cao tốc (đường đài truyền hình) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
549 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường cao tốc qua đài truyền hình - Đến đường tỉnh 152 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
550 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt - Đến đường cao tốc (nhà Nga Lâm) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
551 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt - Đến đường cao tốc (xóm ông Khôi) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
552 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3, 4 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
553 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ ngã ba đường tỉnh 151C - Đến nhà văn hóa Trà Chẩu 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
554 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Các vị trí đất còn lại 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
555 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải Đoạn từ giáp xã Sơn Hà - Đến hết trạm y tế xã 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
556 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải Trạm y tế xã - Đến cầu chui 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
557 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải Đoạn từ cầu chui - Đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
558 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải Đường N1, N2, N3 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
559 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hải Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 300m) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
560 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hải Các đoạn đường liên thôn, liên xã nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ ( cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 1000m) 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
561 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hải Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
562 Huyện Bảo Thắng Trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - Xã Thái Niên Đoạn từ ngã 3 đi Báu - Đến ngã 3 đường rẽ vào làng cũ Hải Niên 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất ở nông thôn
563 Huyện Bảo Thắng Khu vực 1 - Xã Thái Niên Đường ra Lạng + 200m 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất ở nông thôn
564 Huyện Bảo Thắng Khu vực 1 - Xã Thái Niên Đoạn đi làng cũ Hải Niên - Đến ngã 3 đường vào đội Lâm nghiệp 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
565 Huyện Bảo Thắng Khu vực 1 - Xã Thái Niên Đoạn từ ngã 3 đi Báu - Đến cửa UBND xã 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất ở nông thôn
566 Huyện Bảo Thắng Khu vực 1 - Xã Thái Niên Đoạn từ cửa UBND xã - Đến chân dốc Cầu đường 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
567 Huyện Bảo Thắng Khu vực 1 - Xã Thái Niên Đoạn từ ngã 3 đi Báu - Đến cầu giáp nhà ông Hành 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
568 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ ngã 3 chợ Tam Giáp - Đến ngã 3 đi Phong Hải 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
569 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ cầu ông Hành - Đến cách đường phố mới Bảo Hà 200 m 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
570 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ ngã 3 đường phố mới Bảo Hà - Đến cầu Khe Quan 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
571 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ cầu Khe Quan - Đến đường đền thôn Thái Niên 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
572 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Đất trung tâm ga từ Ghi Bắc - Đến Ghi Nam 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
573 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ ngã 3 đi Phong Hải - Đến giáp đất Phong Hải 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
574 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ ngã 3 vào đội Lâm Nghiệp cũ - Đến giáp ngã 3 đi Phong Hải 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
575 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Từ dốc Cầu Đường - Đến ngã 3 đi Lượt 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
576 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Đoạn từ ngã 3 chợ Tam Giáp - Đến giáp xã Phong Niên 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
577 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Thái Niên Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
578 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Đoạn từ UBND xã đi ngã ba thôn Tiến Lập 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
579 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập - Đến giáp đất Xuân Quang 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
580 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Ngã 3 thôn Tiến Lập - Đến ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thượng 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
581 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Đoạn từ ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thường - Đến phân hiệu trường mầm non Sao Mai, thôn Làng Mạ 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
582 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Đoạn từ trạm y tế xã - Đến đầu cầu Trì Thượng 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
583 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Từ cầu Trì Thượng - Đến trạm biến áp số 4 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
584 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Từ ngã ba đường Trì Thượng - Cái Nhò) đi làng Ẻn - Đến giáp xã Kim Sơn (Bảo Yên) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
585 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Các tuyến đường khu hạ tầng chợ Trì Quang 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
586 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Trì Quang Các vị trí còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
587 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ giáp đất Sơn Hải - Đến Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy, thôn Giao Bình) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
588 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy) - Đến cây xăng 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
589 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ cây xăng - Đến cổng nhà máy chế biến lâm sản 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất ở nông thôn
590 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ cổng nhà máy chế biến lâm sản - Đến giáp đất xã Gia Phú 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
591 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ ngã 3 Xuân Giao - Đến giáp địa phận Tằng Loỏng 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
592 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ ngã 4 cơ khí mỏ - Đến cầu chui thôn Mỏ 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
593 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ - Đến giáp đất xã Gia Phú 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
594 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
595 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m - Đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
596 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư Vàng - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đường N3, N4 (không tính các lô đất mặt đường QL 4E) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
597 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đường B4 (khu nhà ở liên kế LK5) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
598 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đường T1 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
599 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đường N2 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
600 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Xuân Giao Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Đoạn Đường TL 154 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên

Bảng giá đất của huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường TL 154 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể của đoạn đường, từ QL 70 sau 50m đến hết đất nhà ông Sầu, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường TL 154 - Khu vực 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển lớn, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 175.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc khoảng cách xa hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 122.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 122.500 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các khu vực trọng điểm hoặc có điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn, dẫn đến giá đất thấp hơn.

Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất.

Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường TL 154 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng, Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Vào Nhà Máy Xi Măng Vinafuji - Khu Vực 1 - Xã Phong Niên, Loại Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất cho đoạn Đường vào Nhà máy Xi măng Vinafuji, thuộc Xã Phong Niên, Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định về bất động sản.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường vào Nhà máy Xi măng Vinafuji, đoạn từ Quốc lộ 70 đến cổng nhà máy, có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự gần gũi với nhà máy và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình, vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào sự phát triển hạ tầng và tiện ích trong khu vực.

Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm cơ hội với giá thấp hơn trong khu vực nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 40.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường vào Nhà máy Xi măng Vinafuji, Xã Phong Niên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Đi Bảo Nhai - Khu Vực 1 - Xã Phong Niên, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ QL 70 Đi Bắc Hà Đến Giáp Địa Phận Huyện Bắc Hà

Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường đi Bảo Nhai, khu vực 1 - Xã Phong Niên, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở định giá và đưa ra các quyết định đầu tư, mua bán bất động sản hợp lý.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá đất tại vị trí 1 trên đoạn đường đi Bảo Nhai là 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí gần các tuyến đường chính và các tiện ích có thể làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 400.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng có thể xa hơn một chút so với các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng.

Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 280.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc nhu cầu mua bán với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất, ở mức 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường đi Bảo Nhai, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường T1, T2, Hạ Tầng Chợ Phong Niên - Khu vực 1 - Xã Phong Niên, loại đất ở nông thôn

Bảng giá đất cho Đường T1, T2, thuộc hạ tầng chợ Phong Niên, Khu vực 1 - Xã Phong Niên, Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, đã được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng hơn khi đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường T1, T2, trong hạ tầng chợ Phong Niên có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần chợ và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể, mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 525.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 525.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm cơ hội tại khu vực này với mức giá thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường T1, T2, Hạ Tầng Chợ Phong Niên, Khu vực 1 - Xã Phong Niên, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Khu vực 2 - Xã Phong Niên

Bảng giá đất tại huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho khu vực 2 - xã Phong Niên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 185.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường có mức giá cao nhất là 185.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các trục giao thông chính hoặc có kết nối thuận lợi với quốc lộ hoặc tỉnh lộ, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 92.500 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 92.500 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc nằm xa hơn so với các trục chính.

Vị trí 3: 64.750 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 64.750 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 37.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 37.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các trục chính hoặc thiếu kết nối thuận tiện với quốc lộ hoặc tỉnh lộ.

Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2 - xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.