Bảng giá đất Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.338.232
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4901 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Cầu Hạ Lý(Km129+600m) 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
4902 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 129+600m - Ngã tư giao với đường tránh khu 2 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
4903 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư giao với đường tránh khu 2 - Km130+347m (cổng nghĩa trang Trung Quốc) 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD đô thị
4904 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Km130+347m - Hết địa phận thị trấn 910.000 546.000 364.000 196.000 - Đất SX-KD đô thị
4905 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Km 128+900 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
4906 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 128+900 - Km128+700 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD đô thị
4907 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Km128+700 - Hết địa phận thị trấn 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
4908 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư thị trấn Đình Lập - Km 55+200 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4909 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 55+200 - Ngã ba đường tránh 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
4910 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Ngã ba đường tránh - Hết địa phận thị trấn 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD đô thị
4911 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư TT Đình Lập - Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) 3.528.000 2.117.000 1.411.000 706.000 - Đất SX-KD đô thị
4912 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) - Đầu cầu Tà Pheo 2.380.000 1.428.000 952.000 476.000 - Đất SX-KD đô thị
4913 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Tà Pheo - Hết địa phận thị trấn 1.820.000 1.092.000 728.000 364.000 - Đất SX-KD đô thị
4914 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 6 - Hết khu tái định cư khu 7 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4915 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Hết khu tái định cư khu 7 - Đầu cầu Khuổi Siến 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4916 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Siến - Đầu cầu Khuổi Vuồng 2.170.000 1.302.000 868.000 434.000 - Đất SX-KD đô thị
4917 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Vuồng - Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 3 2.100.000 1.250.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4918 Huyện Đình Lập Đường vào Phố cũ - Thị trấn Đình Lập Đầu nối Quốc lộ 4B - Đầu nối Quốc lộ 31 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4919 Huyện Đình Lập Đường Vườn Cam (Trung tâm Y tế huyện) - Thị trấn Đình Lập Quốc lộ 4B - Cổng bệnh viện 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
4920 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 3.570.000 2.142.000 - - - Đất SX-KD đô thị
4921 Huyện Đình Lập Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 3.010.000 1.806.000 1.204.000 602.000 - Đất SX-KD đô thị
4922 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km111+ 00m 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
4923 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 00m - Km 111 +700m 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4924 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 700m - Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
4925 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) - Km 113 + 400m 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
4926 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 113 + 400m - Hết địa phận thị trấn 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
4927 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km109+700m 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
4928 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km109+700m - Hết địa phận thị trấn 560.000 336.000 224.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
4929 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 1) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00 - Km 00+ 500m 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD đô thị
4930 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 2) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00+ 500m - Km 01+ 455m (Hết địa phận thị trấn NT) 420.000 252.000 168.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
4931 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư khu 6 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất SX-KD đô thị
4932 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung tâm thị trấn Nông trường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4933 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) - Xã Đình Lập Hết địa phận TT Đình Lập - Km52 (Trung tâm xã Đình Lập) 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất ở nông thôn
4934 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) - Xã Đình Lập Km52 - Km49 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất ở nông thôn
4935 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Giáp địa phận TT Đình Lập (cầu Phật Chỉ) - Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm Nghiệp) 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất ở nông thôn
4936 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Km56+400 (cổng Công ty Lâm Nghiệp) - Km58 (hết địa phận xã Đình Lập) 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất ở nông thôn
4937 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - Xã Đình Lập Hết địa phận TT Đình Lập - Km 126+310 (đầu cầu Bình Chương I). 660.000 396.000 264.000 - - Đất ở nông thôn
4938 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 và QL 4B chạy dọc theo các thôn: Bình Chương II, Pò Tấu, Bản Chuông, Nà Pá, Còn Sung, Khau Vuồng. - Xã Đình Lập 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
4939 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc thôn Còn Quan - Xã Đình Lập 200.000 120.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
4940 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc xóm Khau Bân, thôn Tà Hón - Xã Đình Lập 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
4941 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 4B - Xã Châu Sơn Km69+600m - Km70+500m (Khu trung tâm xã) 480.000 288.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
4942 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Nát, Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn) 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
4943 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 4B - Xã Bắc Lãng Km 74 +680m - Km 76+570m (Khu trung tâm xã). 480.000 288.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
4944 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng). - Xã Bắc Lãng 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
4945 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 1 - Xã Bính Xá Km143+300m - Km 144+700m (Khu trung tâm xã) 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở nông thôn
4946 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 2 - Xã Bính Xá Km 144+700m (Khu trung tâm xã) - Km 145 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
4947 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 3 - Xã Bính Xá Km 148+500m - Đầu cầu Pò Háng. 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở nông thôn
4948 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 4 - Xã Bính Xá Ngã ba Nông lâm trường 461 - Trạm kiểm soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt) 380.000 228.000 - - - Đất ở nông thôn
4949 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31 (Bính Xá - Đình Lập) - Xã Bính Xá Km 143+300m - Đầu cầu Nà Phạ. 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
4950 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Ql 31 chạy dọc theo các thôn: Quyết Tiến, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng, Bản Chắt (thuộc địa phận xã Bính Xá). - Xã Bính Xá 256.000 156.000 - - - Đất ở nông thôn
4951 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường tỉnh lộ 246 từ Km 00 đến Km 04 thuộc thôn Nà Lừa - Xã Bính Xá 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
4952 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 43 chạy dọc theo các thôn: Bản Mọi, Còn Phiêng - Xã Bính Xá 200.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4953 Huyện Đình Lập Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá Điểm đấu nối quốc lộ 31 - Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) 1.000.000 6.000.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4954 Huyện Đình Lập Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) - Hết thửa đất số 64 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
4955 Huyện Đình Lập Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá Ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Pò Háng - Thửa đất của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
4956 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu tái định cư Pò Háng - Xã Bính Xá 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
4957 Huyện Đình Lập Đường ĐH 48 (thôn Bình Giang - xã Lâm Ca) - Xã Lâm Ca Km 37 + 00m - Km 39 +900m (cổng UBND xã) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4958 Huyện Đình Lập Đoạn đường liên thôn - Xã Lâm Ca Đầu đường bê tông đoạn nối với đường ĐH 48 Km 38+150m - Đầu ngầm Bình Ca. 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
4959 Huyện Đình Lập Đoạn đường liên thôn - Xã Lâm Ca Đầu ngầm Bình Ca. - Ngã ba Bình Lâm - Khe Ca, Khe Chim. 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4960 Huyện Đình Lập Tuyến ĐH.48 (Lâm Ca - Quốc lộ 31) - Xã Lâm Ca Km 46+ 800m (ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm) - Km 47+410m (ngã ba nối với QL 31) 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4961 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31chạy dọc theo thôn Khe Dăm - Xã Lâm Ca 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4962 Huyện Đình Lập Những thửa đất tiếp giáp đường ĐH.48 - Xã Lâm Ca Cổng UBND xã - Ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca) 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4963 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48 - Xã Lâm Ca Tiếp giáp thôn Bình Thắng - Km 37 (thuộc thôn Bình Giang) 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
4964 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48 - Xã Lâm Ca Đoạn giáp xã Đồng Thắng - Giáp thôn Bình Giang (thuộc thôn Bình Thắng, xã Lâm Ca) 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
4965 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bản Mục - Xã Thái Bình Km 01+455m - Km 04. 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
4966 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình) - Xã Thái Bình 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
4967 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hòa (thuộc địa phận xã Cường Lợi) - Xã Cường Lợi 480.000 288.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
4968 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH. 48 (Quang Hòa - Đồng Thắng - Lâm Ca) - Xã Cường Lợi Km 03 - Km 05 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã) 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
4969 Huyện Đình Lập Đường Tỉnh Lộ ĐT.246 - Xã Kiên Mộc Km 06 - Đầu cầu Tà Có (khu trung tâm xã) 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
4970 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự, thuộc địa phận xã Kiên Mộc. - Xã Kiên Mộc 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
4971 Huyện Đình Lập Đường Tỉnh Lộ ĐT.246 - Xã Bắc Xa Ngầm tràn Nà Thuộc - Đường rẽ vào UBND xã đi tiếp 50m (khu trung tâm xã) 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
4972 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Nà Thuộc, Tẩn Lầu, Kéo Cấn, Bản Văn, Bắc Xa, Bản Háng, Bản Mạ, Chè Mùng thuộc địa phận xã Bắc Xa. - Xã Bắc Xa 200.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4973 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH.48 chạy dọc theo thôn Nà Xoong (khu trung tâm xã) - Xã Đồng Thắng Km 22 - Km 23 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4974 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH.48 chạy dọc theo các thôn Nà Xoong, Nà Quan. - Xã Đồng Thắng 210.000 126.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4975 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) - Xã Đình Lập Hết địa phận TT Đình Lập - Km52 (Trung tâm xã Đình Lập) 816.000 490.000 326.000 163.000 - Đất TM-DV nông thôn
4976 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) - Xã Đình Lập Km52 - Km49 624.000 374.000 250.000 125.000 - Đất TM-DV nông thôn
4977 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Giáp địa phận TT Đình Lập (cầu Phật Chỉ) - Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm Nghiệp) 816.000 490.000 326.000 163.000 - Đất TM-DV nông thôn
4978 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Km56+400 (cổng Công ty Lâm Nghiệp) - Km58 (hết địa phận xã Đình Lập) 624.000 374.000 250.000 125.000 - Đất TM-DV nông thôn
4979 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - Xã Đình Lập Hết địa phận TT Đình Lập - Km 126+310 (đầu cầu Bình Chương I). 528.000 317.000 211.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4980 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 và QL 4B chạy dọc theo các thôn: Bình Chương II, Pò Tấu, Bản Chuông, Nà Pá, Còn Sung, Khau Vuồng. - Xã Đình Lập 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4981 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc thôn Còn Quan - Xã Đình Lập 160.000 96.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4982 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc xóm Khau Bân, thôn Tà Hón - Xã Đình Lập 288.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4983 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 4B - Xã Châu Sơn Km69+600m - Km70+500m (Khu trung tâm xã) 384.000 230.000 154.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4984 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Nát, Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn) 240.000 144.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4985 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 4B - Xã Bắc Lãng Km 74 +680m - Km 76+570m (Khu trung tâm xã). 384.000 230.000 154.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4986 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng). - Xã Bắc Lãng 240.000 144.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4987 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 1 - Xã Bính Xá Km143+300m - Km 144+700m (Khu trung tâm xã) 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
4988 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 2 - Xã Bính Xá Km 144+700m (Khu trung tâm xã) - Km 145 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4989 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 3 - Xã Bính Xá Km 148+500m - Đầu cầu Pò Háng. 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
4990 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 4 - Xã Bính Xá Ngã ba Nông lâm trường 461 - Trạm kiểm soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt) 192.000 115.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
4991 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31 (Bính Xá - Đình Lập) - Xã Bính Xá Km 143+300m - Đầu cầu Nà Phạ. 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4992 Huyện Đình Lập Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá Điểm đấu nối Quốc lộ 31 - Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
4993 Huyện Đình Lập Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) - Hết thửa đất số 64 của Đội Lâm nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
4994 Huyện Đình Lập Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá Ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Pò Háng - Thửa đất số 64 của Đội Lâm nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
4995 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Ql 31 chạy dọc theo các thôn: Quyết Tiến, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng, Bản Chắt (thuộc địa phận xã Bính Xá). - Xã Bính Xá 208.000 125.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4996 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường tỉnh lộ 246 từ Km 00 đến Km 04 thuộc thôn Nà Lừa - Xã Bính Xá 200.000 120.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4997 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 43 chạy dọc theo các thôn: Bản Mọi, Còn Phiêng - Xã Bính Xá 160.000 96.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4998 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu tái định cư Pò Háng - Xã Bính Xá 240.000 144.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4999 Huyện Đình Lập Đường ĐH 48 (thôn Bình Giang - xã Lâm Ca) - Xã Lâm Ca Km 37 + 00m - Km 39 +900m (cổng UBND xã) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
5000 Huyện Đình Lập Đoạn đường liên thôn - Xã Lâm Ca Đầu đường bê tông đoạn nối với đường ĐH 48 Km 38+150m - Đầu ngầm Bình Ca. 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Quốc Lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) - Xã Đình Lập

Bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4B từ hết địa phận thị trấn Đình Lập đến Km 52 (trung tâm xã Đình Lập), thuộc xã Đình Lập, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường. Dưới đây là chi tiết bảng giá:

Vị Trí 1: 1.020.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4B có mức giá cao nhất là 1.020.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí gần trung tâm xã hoặc các khu vực có tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Điều này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị Trí 2: 612.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 612.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao trong đoạn đường. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích công cộng và có giao thông tốt, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị Trí 3: 408.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 408.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị Trí 4: 204.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 204.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc lộ 4B, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn), Xã Đình Lập. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Quốc Lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập

Bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4B từ giáp địa phận Thị trấn Đình Lập (cầu Phật Chỉ) đến Km 56 + 400 (cổng Công ty Lâm Nghiệp), thuộc xã Đình Lập, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất trong khu vực.

Vị Trí 1: 1.020.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4B có mức giá 1.020.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần cầu Phật Chỉ và khu vực giao thông chính. Sự kết nối giao thông tốt và sự hiện diện của các tiện ích công cộng quan trọng đã góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị Trí 2: 612.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 612.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự kết nối giao thông và sự phát triển của khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải với các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt.

Vị Trí 3: 408.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 408.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 2. Tuy giá trị thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển. Đối với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý, vị trí này có thể là sự lựa chọn đáng cân nhắc.

Vị Trí 4: 204.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 204.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc lộ 4B, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4B từ giáp địa phận Thị trấn Đình Lập đến cổng Công ty Lâm Nghiệp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 31 (Thị trấn Đình Lập - Sơn Động)

Bảng giá đất của huyện Đình Lập, Lạng Sơn cho đoạn Quốc lộ 31 (Thị trấn Đình Lập - Sơn Động) - Xã Đình Lập, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng khu vực của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.

Vị trí 1: 660.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 31 có mức giá cao nhất là 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí tốt và khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 2: 396.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 396.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Đây có thể là khu vực phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng.

Vị trí 3: 264.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 264.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 31, xã Đình Lập. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Đoạn Đường QL 31 và QL 4B - Xã Đình Lập

Bảng giá đất tại Huyện Đình Lập, Lạng Sơn cho các thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Quốc lộ 31 và Quốc lộ 4B, chạy dọc theo các thôn Bình Chương II, Pò Tấu, Bản Chuông, Nà Pá, Còn Sung, Khau Vuồng thuộc xã Đình Lập, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đây là bảng giá cho loại đất ở nông thôn, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm dọc theo đoạn đường từ QL 31 và QL 4B, bao gồm các thôn Bình Chương II, Pò Tấu, Bản Chuông, Nà Pá, Còn Sung, Khau Vuồng thuộc xã Đình Lập. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và mua bán đất nông thôn với giá trị cao.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này cũng nằm dọc theo đoạn đường QL 31 và QL 4B, nhưng có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do khoảng cách xa hơn từ các trung tâm phát triển hoặc mức độ phát triển chưa đồng đều trong khu vực. Tuy nhiên, đây vẫn là một sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua với ngân sách hợp lý.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này vẫn nằm dọc theo QL 31 và QL 4B, nhưng giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Giá thấp có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc điều kiện phát triển không đồng đều. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất nông thôn với giá cả phải chăng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường QL 31 và QL 4B - Xã Đình Lập, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Lạng Sơn: Huyện Đình Lập - Thửa Đất Mặt Tiền Tiếp Giáp Đường ĐH 41 (Thôn Còn Quan) - Xã Đình Lập

Dưới đây là bảng giá đất chi tiết cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41, chạy dọc thôn Còn Quan, thuộc xã Đình Lập, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 200.000 VNĐ/m², nằm tại đoạn đường tiếp giáp với đường ĐH 41. Đây là thửa đất có mặt tiền rộng rãi và tiếp giáp trực tiếp với tuyến đường chính, mang lại sự thuận tiện cao cho các hoạt động kinh doanh và phát triển. Giá cao hơn phản ánh giá trị chiến lược của vị trí này.

Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 120.000 VNĐ/m², cũng nằm dọc theo đường ĐH 41 nhưng ở khu vực có mặt tiền không lớn bằng vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có lợi thế về khả năng tiếp cận và phát triển nhờ vào sự gần gũi với tuyến đường chính.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2, nằm dọc theo đường ĐH 41 với mặt tiền tương tự. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án cần ngân sách tiết kiệm mà vẫn đảm bảo khả năng tiếp cận tốt.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng về các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 tại thôn Còn Quan, xã Đình Lập, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên giá trị và vị trí của từng lô đất.