11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4901 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Cầu Hạ Lý(Km129+600m) 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
4902 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 129+600m - Ngã tư giao với đường tránh khu 2 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
4903 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư giao với đường tránh khu 2 - Km130+347m (cổng nghĩa trang Trung Quốc) 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD đô thị
4904 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Km130+347m - Hết địa phận thị trấn 910.000 546.000 364.000 196.000 - Đất SX-KD đô thị
4905 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Km 128+900 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
4906 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 128+900 - Km128+700 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD đô thị
4907 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Km128+700 - Hết địa phận thị trấn 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
4908 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư thị trấn Đình Lập - Km 55+200 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4909 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 55+200 - Ngã ba đường tránh 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
4910 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Ngã ba đường tránh - Hết địa phận thị trấn 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD đô thị
4911 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư TT Đình Lập - Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) 3.528.000 2.117.000 1.411.000 706.000 - Đất SX-KD đô thị
4912 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) - Đầu cầu Tà Pheo 2.380.000 1.428.000 952.000 476.000 - Đất SX-KD đô thị
4913 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Tà Pheo - Hết địa phận thị trấn 1.820.000 1.092.000 728.000 364.000 - Đất SX-KD đô thị
4914 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 6 - Hết khu tái định cư khu 7 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4915 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Hết khu tái định cư khu 7 - Đầu cầu Khuổi Siến 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4916 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Siến - Đầu cầu Khuổi Vuồng 2.170.000 1.302.000 868.000 434.000 - Đất SX-KD đô thị
4917 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Vuồng - Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 3 2.100.000 1.250.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4918 Huyện Đình Lập Đường vào Phố cũ - Thị trấn Đình Lập Đầu nối Quốc lộ 4B - Đầu nối Quốc lộ 31 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4919 Huyện Đình Lập Đường Vườn Cam (Trung tâm Y tế huyện) - Thị trấn Đình Lập Quốc lộ 4B - Cổng bệnh viện 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
4920 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 3.570.000 2.142.000 - - - Đất SX-KD đô thị
4921 Huyện Đình Lập Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 3.010.000 1.806.000 1.204.000 602.000 - Đất SX-KD đô thị
4922 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km111+ 00m 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
4923 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 00m - Km 111 +700m 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4924 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 700m - Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
4925 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) - Km 113 + 400m 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
4926 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 113 + 400m - Hết địa phận thị trấn 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
4927 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km109+700m 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
4928 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km109+700m - Hết địa phận thị trấn 560.000 336.000 224.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
4929 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 1) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00 - Km 00+ 500m 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD đô thị
4930 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 2) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00+ 500m - Km 01+ 455m (Hết địa phận thị trấn NT) 420.000 252.000 168.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
4931 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư khu 6 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất SX-KD đô thị
4932 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung tâm thị trấn Nông trường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4933 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) - Xã Đình Lập Hết địa phận TT Đình Lập - Km52 (Trung tâm xã Đình Lập) 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất ở nông thôn
4934 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) - Xã Đình Lập Km52 - Km49 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất ở nông thôn
4935 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Giáp địa phận TT Đình Lập (cầu Phật Chỉ) - Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm Nghiệp) 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất ở nông thôn
4936 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Km56+400 (cổng Công ty Lâm Nghiệp) - Km58 (hết địa phận xã Đình Lập) 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất ở nông thôn
4937 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - Xã Đình Lập Hết địa phận TT Đình Lập - Km 126+310 (đầu cầu Bình Chương I). 660.000 396.000 264.000 - - Đất ở nông thôn
4938 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 và QL 4B chạy dọc theo các thôn: Bình Chương II, Pò Tấu, Bản Chuông, Nà Pá, Còn Sung, Khau Vuồng. - Xã Đình Lập 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
4939 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc thôn Còn Quan - Xã Đình Lập 200.000 120.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
4940 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc xóm Khau Bân, thôn Tà Hón - Xã Đình Lập 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
4941 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 4B - Xã Châu Sơn Km69+600m - Km70+500m (Khu trung tâm xã) 480.000 288.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
4942 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Nát, Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn) 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
4943 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 4B - Xã Bắc Lãng Km 74 +680m - Km 76+570m (Khu trung tâm xã). 480.000 288.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
4944 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng). - Xã Bắc Lãng 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
4945 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 1 - Xã Bính Xá Km143+300m - Km 144+700m (Khu trung tâm xã) 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở nông thôn
4946 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 2 - Xã Bính Xá Km 144+700m (Khu trung tâm xã) - Km 145 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
4947 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 3 - Xã Bính Xá Km 148+500m - Đầu cầu Pò Háng. 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở nông thôn
4948 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 4 - Xã Bính Xá Ngã ba Nông lâm trường 461 - Trạm kiểm soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt) 380.000 228.000 - - - Đất ở nông thôn
4949 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31 (Bính Xá - Đình Lập) - Xã Bính Xá Km 143+300m - Đầu cầu Nà Phạ. 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
4950 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Ql 31 chạy dọc theo các thôn: Quyết Tiến, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng, Bản Chắt (thuộc địa phận xã Bính Xá). - Xã Bính Xá 256.000 156.000 - - - Đất ở nông thôn
4951 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường tỉnh lộ 246 từ Km 00 đến Km 04 thuộc thôn Nà Lừa - Xã Bính Xá 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
4952 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 43 chạy dọc theo các thôn: Bản Mọi, Còn Phiêng - Xã Bính Xá 200.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4953 Huyện Đình Lập Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá Điểm đấu nối quốc lộ 31 - Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) 1.000.000 6.000.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4954 Huyện Đình Lập Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) - Hết thửa đất số 64 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
4955 Huyện Đình Lập Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá Ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Pò Háng - Thửa đất của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
4956 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu tái định cư Pò Háng - Xã Bính Xá 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
4957 Huyện Đình Lập Đường ĐH 48 (thôn Bình Giang - xã Lâm Ca) - Xã Lâm Ca Km 37 + 00m - Km 39 +900m (cổng UBND xã) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4958 Huyện Đình Lập Đoạn đường liên thôn - Xã Lâm Ca Đầu đường bê tông đoạn nối với đường ĐH 48 Km 38+150m - Đầu ngầm Bình Ca. 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
4959 Huyện Đình Lập Đoạn đường liên thôn - Xã Lâm Ca Đầu ngầm Bình Ca. - Ngã ba Bình Lâm - Khe Ca, Khe Chim. 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4960 Huyện Đình Lập Tuyến ĐH.48 (Lâm Ca - Quốc lộ 31) - Xã Lâm Ca Km 46+ 800m (ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm) - Km 47+410m (ngã ba nối với QL 31) 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4961 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31chạy dọc theo thôn Khe Dăm - Xã Lâm Ca 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4962 Huyện Đình Lập Những thửa đất tiếp giáp đường ĐH.48 - Xã Lâm Ca Cổng UBND xã - Ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca) 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4963 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48 - Xã Lâm Ca Tiếp giáp thôn Bình Thắng - Km 37 (thuộc thôn Bình Giang) 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
4964 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48 - Xã Lâm Ca Đoạn giáp xã Đồng Thắng - Giáp thôn Bình Giang (thuộc thôn Bình Thắng, xã Lâm Ca) 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
4965 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bản Mục - Xã Thái Bình Km 01+455m - Km 04. 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
4966 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình) - Xã Thái Bình 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
4967 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hòa (thuộc địa phận xã Cường Lợi) - Xã Cường Lợi 480.000 288.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
4968 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH. 48 (Quang Hòa - Đồng Thắng - Lâm Ca) - Xã Cường Lợi Km 03 - Km 05 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã) 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
4969 Huyện Đình Lập Đường Tỉnh Lộ ĐT.246 - Xã Kiên Mộc Km 06 - Đầu cầu Tà Có (khu trung tâm xã) 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
4970 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự, thuộc địa phận xã Kiên Mộc. - Xã Kiên Mộc 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
4971 Huyện Đình Lập Đường Tỉnh Lộ ĐT.246 - Xã Bắc Xa Ngầm tràn Nà Thuộc - Đường rẽ vào UBND xã đi tiếp 50m (khu trung tâm xã) 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
4972 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Nà Thuộc, Tẩn Lầu, Kéo Cấn, Bản Văn, Bắc Xa, Bản Háng, Bản Mạ, Chè Mùng thuộc địa phận xã Bắc Xa. - Xã Bắc Xa 200.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4973 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH.48 chạy dọc theo thôn Nà Xoong (khu trung tâm xã) - Xã Đồng Thắng Km 22 - Km 23 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4974 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH.48 chạy dọc theo các thôn Nà Xoong, Nà Quan. - Xã Đồng Thắng 210.000 126.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4975 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) - Xã Đình Lập Hết địa phận TT Đình Lập - Km52 (Trung tâm xã Đình Lập) 816.000 490.000 326.000 163.000 - Đất TM-DV nông thôn
4976 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) - Xã Đình Lập Km52 - Km49 624.000 374.000 250.000 125.000 - Đất TM-DV nông thôn
4977 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Giáp địa phận TT Đình Lập (cầu Phật Chỉ) - Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm Nghiệp) 816.000 490.000 326.000 163.000 - Đất TM-DV nông thôn
4978 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Km56+400 (cổng Công ty Lâm Nghiệp) - Km58 (hết địa phận xã Đình Lập) 624.000 374.000 250.000 125.000 - Đất TM-DV nông thôn
4979 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - Xã Đình Lập Hết địa phận TT Đình Lập - Km 126+310 (đầu cầu Bình Chương I). 528.000 317.000 211.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4980 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 và QL 4B chạy dọc theo các thôn: Bình Chương II, Pò Tấu, Bản Chuông, Nà Pá, Còn Sung, Khau Vuồng. - Xã Đình Lập 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4981 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc thôn Còn Quan - Xã Đình Lập 160.000 96.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4982 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc xóm Khau Bân, thôn Tà Hón - Xã Đình Lập 288.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4983 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 4B - Xã Châu Sơn Km69+600m - Km70+500m (Khu trung tâm xã) 384.000 230.000 154.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4984 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Nát, Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn) 240.000 144.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4985 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 4B - Xã Bắc Lãng Km 74 +680m - Km 76+570m (Khu trung tâm xã). 384.000 230.000 154.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4986 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng). - Xã Bắc Lãng 240.000 144.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4987 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 1 - Xã Bính Xá Km143+300m - Km 144+700m (Khu trung tâm xã) 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
4988 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 2 - Xã Bính Xá Km 144+700m (Khu trung tâm xã) - Km 145 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4989 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 3 - Xã Bính Xá Km 148+500m - Đầu cầu Pò Háng. 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
4990 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 4 - Xã Bính Xá Ngã ba Nông lâm trường 461 - Trạm kiểm soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt) 192.000 115.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
4991 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31 (Bính Xá - Đình Lập) - Xã Bính Xá Km 143+300m - Đầu cầu Nà Phạ. 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4992 Huyện Đình Lập Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá Điểm đấu nối Quốc lộ 31 - Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
4993 Huyện Đình Lập Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) - Hết thửa đất số 64 của Đội Lâm nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
4994 Huyện Đình Lập Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá Ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Pò Háng - Thửa đất số 64 của Đội Lâm nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
4995 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Ql 31 chạy dọc theo các thôn: Quyết Tiến, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng, Bản Chắt (thuộc địa phận xã Bính Xá). - Xã Bính Xá 208.000 125.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4996 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường tỉnh lộ 246 từ Km 00 đến Km 04 thuộc thôn Nà Lừa - Xã Bính Xá 200.000 120.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4997 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 43 chạy dọc theo các thôn: Bản Mọi, Còn Phiêng - Xã Bính Xá 160.000 96.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4998 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu tái định cư Pò Háng - Xã Bính Xá 240.000 144.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4999 Huyện Đình Lập Đường ĐH 48 (thôn Bình Giang - xã Lâm Ca) - Xã Lâm Ca Km 37 + 00m - Km 39 +900m (cổng UBND xã) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
5000 Huyện Đình Lập Đoạn đường liên thôn - Xã Lâm Ca Đầu đường bê tông đoạn nối với đường ĐH 48 Km 38+150m - Đầu ngầm Bình Ca. 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn