STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4001 | Huyện Cao Lộc | Đường Cổng Trắng - Cốc Nam | Ngã ba đường tránh QL 4A (Cổng Trắng cũ) - Hết địa phận xã Hồng Phong (đường vào cửa khẩu Cốc Nam) | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4002 | Huyện Cao Lộc | Đường Khu TĐC bệnh viện đa khoa 700 giường | Toàn bộ đường khu tái định cư Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn (bệnh viện 700 giường, từ ô số 1 đến ô số 86) | 1.840.000 | 1.104.000 | 736.000 | 368.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4003 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Cổng chào thôn Yên Thành (QL 1) - Điểm nối QL 1 (Km21+600 - thôn Kéo Khoác) | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4004 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Nút giao Hùng Vương (Km21+00/QL 1) - Ngã ba thứ nhất xóm Nà Lái | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4005 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Ngã ba thứ nhất xóm Nà Lái - Ngã ba trại tạm giam Công an tỉnh | 320.000 | 192.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4006 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Đầu cầu Bản Bảm - Ngã ba Nà Ỏm (đường rẽ nhà văn hóa thôn Bản Bảm) | 184.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4007 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Ngã ba Nà Ỏm (đường rẽ nhà văn hóa thôn Bản Bảm) - Hết địa phận thôn Pò Cháu (tiếp giáp địa phận xã Tân Liên) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4008 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 6 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Cầu Cò Mào - Trại tạm giam Công an tỉnh | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4009 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 7 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Km1+00/ĐT.238 (ngã 3 Cò Mào) - Ngã 3 Thu Cù (đường rẽ vào đình Thà Chỏ) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4010 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 8 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Ngã 3 Thu Cù (đường rẽ vào đình Thà Chỏ) - Hết thôn Tát Uẩn (đường Yên Trạch- Tát Uẩn) | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4011 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 9 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Km4+400/ĐT.238 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) - Hết địa phận xã Yên Trạch (dốc Co Kén - giáp địa phận huyện Chi Lăng) | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4012 | Huyện Cao Lộc | Đường Phai Luông- Nà Ca- Pò Lèo - Tuyến đường xã - Xã Hợp Thành | Km 1+ 400/ĐH.24 - Pò Lèo (Nà Nùng) Km1+350/ĐH.28 | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4013 | Huyện Cao Lộc | Đường Pò Lèo- Nà Nùng- Kéo Tào - Tuyến đường xã - Xã Hợp Thành | Km1+450/ĐH.28 - Thôn Kéo Tào | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4014 | Huyện Cao Lộc | Xã Hồng Phong - Tuyết đường xã | Ngã tư Hồng Phong - Cầu Pắc Mật (đoạn giáp TT Đồng Đăng) | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4015 | Huyện Cao Lộc | Đường Lương Văn Tri ( thuộc khu tái định cư Hoàng Văn Thụ) - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong | Đường tránh Quốc lộ 4A - Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 8m) | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4016 | Huyện Cao Lộc | Đường nội bộ khu tái định cư Hoàng Văn Thụ - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong | Đường tránh Quốc lộ 4A - Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 6m) | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4017 | Huyện Cao Lộc | Đường nội bộ khu Hoàng Văn Thụ mở rộng - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong | Toàn bộ đường nội bộ khu Hoàng Văn Thụ mở rộng | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4018 | Huyện Cao Lộc | ĐT.235 cũ - Tuyến đường xã - Xã Bảo Lâm | Đoạn qua khu dân cư thôn Nà Pàn | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4019 | Huyện Cao Lộc | ĐT.235 cũ - Tuyến đường xã - Xã Bảo Lâm | Đoạn qua UBND xã Bảo Lâm | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4020 | Huyện Cao Lộc | Đường rẽ chợ Bản Ngà - Tuyến đường xã - Xã Gia Cát | Km 09+200 - Km10+140 | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4021 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Địa phận Thị trấn Đồng Đăng - Trạm KSLN Dốc Quýt (Km4+600) | 1.540.000 | 924.000 | 616.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4022 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Trạm KSLN Dốc Quýt (Km4+600) - Hết địa phận xã Phú Xá (Km5+800) | 1.155.000 | 693.000 | 462.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4023 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Hết địa phận xã Phú Xá (Km5+800) - Km9+300/QL 1 (đầu địa phận xã Hoàng Đồng- Thành phố Lạng Sơn) | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4024 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Hết địa phận xã Hoàng Đồng- Thành phố Lạng Sơn - Hết địa phận xã Hợp Thành | 1.995.000 | 1.197.000 | 798.000 | 399.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4025 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Nút giao Hùng Vương - Đường tàu cắt ngang Na Dương | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4026 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 6 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Đường tàu cắt ngang Na Dương - Km23+100 | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4027 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 7 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Km23+100 - Km27+200 (Hết địa phận xã Yên Trạch) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4028 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường QL 1 cũ | Địa phận Thị trấn Đồng Đăng - Ngã ba Pò Hà (Km4+200) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4029 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Đường QL 1 cũ | Ngã ba Pò Hà (Km4+200) - Cách ngã ba Pò Hà 200m về phía địa phận xã Thụy Hùng | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4030 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Đường QL 1 cũ | Điểm tiếp giáp Km6+710/QL1 (Thôn Nà Pài) - Điểm tiếp giáp K7+700/QL1 (thôn Tam Lung-xã Thụy Hùng) | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4031 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) | Ngã ba Quốc lộ 1 - Cầu Pắc Mật (Km1+388) | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4032 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) | Cầu Pắc Mật (Km1+388) - Km2+200 (ngã ba đường rẽ đi nghĩa trang Đồng Đăng) | 1.225.000 | 735.000 | 490.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4033 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) | Km2+200 (ngã ba đường rẽ đi nghĩa trang Đồng Đăng) - Km3+400 (ngã ba đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4034 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) | Km3+400 (ngã ba đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong) - Hết địa phận xã Hồng Phong | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4035 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) | Hết địa phận xã Hồng Phong - Cầu Khánh Khê | 315.000 | 189.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4036 | Huyện Cao Lộc | Đường tránh QL 1B (xã Phú Xá) | Km0+600/QL 1B rẽ sang khu ga Thị trấn Đồng Đăng - Hết địa phận xã Phú Xá và nhánh rẽ ra đường sắt (tiếp giáp Km0+950/QL 1B) | 1.225.000 | 735.000 | 490.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4037 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Địa phận Thành phố Lạng Sơn - Cầu Nà Mưng | 4.060.000 | 2.436.000 | 1.624.000 | 812.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4038 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Cầu Nà Mưng - Cầu Páng Vài | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4039 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Cầu Páng Vài - Cầu Bản Lìm | 1.435.000 | 861.000 | 574.000 | 287.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4040 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Cầu Bản Lìm - Ngã ba đường rẽ sang xã Tân Liên | 1.610.000 | 966.000 | 644.000 | 322.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4041 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Ngã ba đường rẽ sang xã Tân Liên - Hết chùa Bắc Nga | 1.190.000 | 714.000 | 476.000 | 238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4042 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 6 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Hết chùa Bắc Nga - Điểm tiếp giáp địa phận huyện Lộc Bình | 735.000 | 441.000 | 294.000 | 147.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4043 | Huyện Cao Lộc | Đường tránh QL 4A | Ngã tư Hồng Phong - Hết địa phận xã Hồng Phong | 1.540.000 | 924.000 | 616.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4044 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐT.234 ( Thụy Hùng+Tân Thành ) | Km00+00 - Km1+650 (hết địa phận xã Thụy Hùng) | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4045 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐT.234 ( Thụy Hùng+Tân Thành ) | Hết địa phận xã Quảng Lạc - Thành phố Lạng Sơn - Cầu Pác Ve ( xã Tân Thành) | 175.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4046 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐT.234 ( Thụy Hùng+Tân Thành ) | Cầu Pác Ve (xã Tân Thành) - Hết địa phận xã Tân Thành | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4047 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐT.235 (Bảo Lâm) | Địa phận xã Bảo Lâm - Ngã ba Thâm Keo | 525.000 | 315.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4048 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐT.235 (Bảo Lâm) | Ngã ba Thâm Keo - Mốc 1140 | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4049 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐT.238 (Yên Trạch) | Cây xăng Thanh Phương - Km1+00 (ngã ba Cò Mào) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4050 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐT.238 (Yên Trạch) | Km1+00 (ngã ba Cò Mào) - Km4+240 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4051 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐT.238 (Yên Trạch) | Km4+240 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) - Km7+250 (dốc Kéo Sường- giáp địa phận huyện Chi Lăng) | 168.000 | 101.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4052 | Huyện Cao Lộc | ĐT.239 (Tân Thành) | Km34+100/ĐT.234 - Hết địa phận xã Tân Thành | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4053 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐT.241 (Công Sơn+ Hải Yến) | Hết địa phận xã Mẫu Sơn (huyện Lộc Bình) - Hết địa phận xã Công Sơn | 175.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4054 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐT.241 (Công Sơn+ Hải Yến) | Hết địa phận xã Công Sơn - Điểm tiếp giáp ĐH.28 (xã Hải Yến) | 175.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4055 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.20 (Thạch Đạn+ Bảo Lâm) | Km9/ĐH.24 - Hết địa phận xã Thạch Đạn | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4056 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.20 (Thạch Đạn+ Bảo Lâm) | Hết địa phận xã Thạch Đạn - Cầu Nà Rầy (xã Bảo Lâm) | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4057 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.20 (Thạch Đạn+ Bảo Lâm) | Cầu Nà Rầy (xã Bảo Lâm) - Km6+500/ĐT.235 (xã Bảo Lâm) | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4058 | Huyện Cao Lộc | ĐH.21 (Cao Lâu + Xuất Lễ) | Km23+800/ĐH.28( Cao Lộc- Ba Sơn) - Km13+500 (thôn Pò Mã) | 315.000 | 189.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4059 | Huyện Cao Lộc | ĐH.22 (Xuất Lễ + Mẫu Sơn) | Km3+500/ĐH.21 (thôn Bản Ranh- xã Xuất Lễ) - UBND xã Mẫu Sơn | 175.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4060 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.23 (Cao Lâu + Thanh Lòa) | Km22/ĐH.28 ngã ba rẽ đi Pò Nhùng - Hết địa phận xã Cao Lâu | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4061 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.23 (Cao Lâu + Thanh Lòa) | Hết địa phận xã Cao Lâu - Điểm tiếp giáp ĐH.24 (thôn Bản Lòa- xã Thanh Lòa) | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4062 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Hết địa phận TT Cao Lộc - Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông) | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4063 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông) - Hết địa phận xã Hợp Thành | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4064 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Địa phận xã Thạch Đạn - Đường rẽ vào UBND xã Thanh Lòa | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4065 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Đường rẽ vào UBND xã Thanh Lòa - Hết địa phận xã Thanh Lòa | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4066 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Đầu địa phận xã Lộc Yên ( tiếp giáp xã Thanh Lòa) - Hết địa phận xã Lộc Yên (giáp xã Hòa Cư) | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4067 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 6 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Hết địa phận xã Lộc Yên (giáp xã Hòa Cư) - Ngã ba Km8/ĐH.28 | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4068 | Huyện Cao Lộc | ĐH.25 (Hòa Cư+Gia Cát) | Km6/ĐH.28 (thôn Bản Luận - xã Hòa Cư) - Km6/QL 4B (xã Gia Cát) | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4069 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) | Ngã ba tiếp giáp đường ĐT.234 (Km0+200-xã Thụy Hùng) - Điểm tiếp giáp xã Phú Xá (thôn Pác Lùng) | 245.000 | 147.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4070 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) | Điểm tiếp giáp địa phận xã Thụy Hùng (thôn Còn Pheo) - Hết địa phận xã Phú Xá (thôn Còn Chủ) | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4071 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) | Hết địa phận xã Phú Xá (thôn Còn Chủ) - Km3+400/QL 1B | 245.000 | 147.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4072 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.27 (Tân Thành+Xuân Long) | Km27/ĐT.234 - Hết địa phận xã Tân Thành | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4073 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.27 (Tân Thành+Xuân Long) | Hết địa phận xã Tân Thành - Hết địa phận xã Xuân Long (giáp xã Tràng Các- huyện Văn Quan) | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4074 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | Km1+300/ĐH.28 (giáp thị trấn Cao Lộc) - UBND xã Hợp Thành | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 182.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4075 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | UBND xã Hợp Thành - Hết địa phận xã Hợp Thành | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4076 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | Đầu địa phận xã Hòa Cư - Hết địa phận xã Hải Yến | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4077 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | Đầu địa phận xã Cao Lâu - Hết địa phận xã Cao Lâu (mốc 1182) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4078 | Huyện Cao Lộc | Đoan 1 - ĐH.29 (Bình Trung+Song Giáp) | Địa phận Thành phố Lạng Sơn - Hết địa phận xã Song Giáp | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4079 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.29 (Bình Trung+Song Giáp) | Hết địa phận xã Song Giáp - Cầu Khánh Khê | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4080 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) | Km10+600/QL 4B - Đầu cầu Gia Cát | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4081 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) | Đầu cầu Gia Cát - Km1+00 | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4082 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) | Km1+00 - Ngã 3 Pò Lẹng | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4083 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường thôn Kéo Tào | QL 4B rẽ vào đường Kéo Tào - Ngã tư nút giao rẽ trái đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp phường Vĩnh Trại) và đường Nà Nùng (đến đập Nà Khoang) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4084 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Đường thôn Kéo Tào | Ngã tư nút giao giữa đường Nà Nùng với đường Kéo Tào - Nhánh rẽ đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp phường Vĩnh Trại) và nhánh rẽ vào 200m hướng ao Phai Pất | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4085 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường khu TĐC Cụm công nghiệp 2 | Toàn bộ đường nội bộ khu tái định cư Cụm công nghiệp địa phương số 2 | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4086 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường khu TĐC Cụm công nghiệp 3 | Đường đôi hướng lên Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn - Hết địa phận xã Hợp Thành (hướng rẽ khu đất D78 cũ giáp thôn Hoàng Tâm, xã Hoàng Đồng) | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4087 | Huyện Cao Lộc | Đường Cổng Trắng - Cốc Nam | Ngã ba đường tránh QL 4A (Cổng Trắng cũ) - Hết địa phận xã Hồng Phong (đường vào cửa khẩu Cốc Nam) | 1.540.000 | 924.000 | 616.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4088 | Huyện Cao Lộc | Đường Khu TĐC bệnh viện đa khoa 700 giường | Toàn bộ đường khu tái định cư Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn (bệnh viện 700 giường, từ ô số 1 đến ô số 86) | 1.610.000 | 966.000 | 644.000 | 322.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4089 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Cổng chào thôn Yên Thành (QL 1) - Điểm nối QL 1 (Km21+600 - thôn Kéo Khoác) | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4090 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Nút giao Hùng Vương (Km21+00/QL 1) - Ngã ba thứ nhất xóm Nà Lái | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4091 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Ngã ba thứ nhất xóm Nà Lái - Ngã ba trại tạm giam Công an tỉnh | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4092 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Đầu cầu Bản Bảm - Ngã ba Nà Ỏm (đường rẽ nhà văn hóa thôn Bản Bảm) | 161.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4093 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Ngã ba Nà Ỏm (đường rẽ nhà văn hóa thôn Bản Bảm) - Hết địa phận thôn Pò Cháu (tiếp giáp địa phận xã Tân Liên) | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4094 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 6 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Cầu Cò Mào - Trại tạm giam Công an tỉnh | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4095 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 7 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Km1+00/ĐT.238 (ngã 3 Cò Mào) - Ngã 3 Thu Cù (đường rẽ vào đình Thà Chỏ) | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4096 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 8 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Ngã 3 Thu Cù (đường rẽ vào đình Thà Chỏ) - Hết thôn Tát Uẩn (đường Yên Trạch- Tát Uẩn) | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4097 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 9 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Km4+400/ĐT.238 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) - Hết địa phận xã Yên Trạch (dốc Co Kén - giáp địa phận huyện Chi Lăng) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4098 | Huyện Cao Lộc | Đường Phai Luông- Nà Ca- Pò Lèo - Tuyến đường xã - Xã Hợp Thành | Km 1+ 400/ĐH.24 - Pò Lèo (Nà Nùng) Km1+350/ĐH.28 | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4099 | Huyện Cao Lộc | Đường Pò Lèo- Nà Nùng- Kéo Tào - Tuyến đường xã - Xã Hợp Thành | Km1+450/ĐH.28 - Thôn Kéo Tào | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4100 | Huyện Cao Lộc | Đoạn Ngã tư Hồng Phong đi cầu Pắc Mật - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong | Ngã tư Hồng Phong - Cầu Pắc Mật (đoạn giáp TT Đồng Đăng) | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thương Mại - Dịch Vụ tại Xã Hồng Phong, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn
Dưới đây là bảng giá đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại Xã Hồng Phong, Huyện Cao Lộc, theo quy định tại văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Các mức giá này áp dụng cho đoạn từ Ngã tư Hồng Phong đến Cầu Pắc Mật (đoạn giáp Thị trấn Đồng Đăng).
Vị trí 1: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường từ Ngã tư Hồng Phong đến Cầu Pắc Mật, phù hợp cho các dự án thương mại - dịch vụ quy mô lớn hoặc các doanh nghiệp cần mặt bằng với vị trí đắc địa, giao thông thuận tiện và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 864.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 864.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các điều kiện về giao thông và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ hoặc các doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn duy trì hiệu quả hoạt động cao.
Vị trí 3: 576.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 576.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn tiết kiệm hơn, với giá đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ hoặc các dự án cần mặt bằng với chi phí thấp hơn, nhưng vẫn muốn tận dụng lợi thế của khu vực gần các trục đường chính và khu vực phát triển.
Vị trí 4: 288.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá là 288.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá cả phải chăng nhất, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động cần mặt bằng với chi phí thấp. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nếu được đầu tư hợp lý.
Bảng giá đất thương mại - dịch vụ tại Xã Hồng Phong cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có thể lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Lạng Sơn: Huyện Cao Lộc, Đoạn 1 - Đường Khu TĐC Cụm Công Nghiệp 2 - Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Nông Thôn
Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh nông thôn tại khu tái định cư cụm công nghiệp địa phương số 2, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn, được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.
Vị trí 1: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại toàn bộ đường nội bộ khu tái định cư cụm công nghiệp địa phương số 2 có mức giá 1.260.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự quan trọng của vị trí này trong phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng. Khu vực này thường có tiềm năng lớn cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Vị trí 2: 756.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 756.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cao trong khu vực, phù hợp với các khu vực gần đường chính và các tiện ích công cộng trong khu tái định cư. Mức giá này cũng cho thấy sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng và dịch vụ đang được duy trì tốt.
Vị trí 3: 504.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 được định giá 504.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có ít tiện ích hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn duy trì được khả năng thu hút đầu tư nhờ vào sự phát triển của khu công nghiệp xung quanh.
Vị trí 4: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 252.000 VNĐ/m², thấp hơn so với các vị trí khác. Khu vực này có thể là các khu vực nằm xa trung tâm của khu tái định cư hoặc có ít dịch vụ và cơ sở hạ tầng hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp hoặc cá nhân tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh nông thôn tại khu tái định cư cụm công nghiệp địa phương số 2 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Lạng Sơn: Huyện Cao Lộc, Đoạn 1 - Đường Khu TĐC Cụm Công Nghiệp 3 - Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Nông Thôn
Dưới đây là bảng giá đất sản xuất-kinh doanh nông thôn tại khu tái định cư cụm công nghiệp địa phương số 3, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.
Vị trí 1: 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 630.000 VNĐ/m², được xác định cho đoạn từ đường đôi hướng lên Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn. Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào vị trí gần các cơ sở y tế và cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Điều này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Vị trí 2: 378.000 VNĐ/m²
Vị trí 2, với mức giá 378.000 VNĐ/m², bao gồm các khu vực gần đường chính và các dịch vụ công cộng. Giá đất ở vị trí này thể hiện sự kết hợp giữa sự phát triển của cơ sở hạ tầng và khả năng tiếp cận thuận tiện đến các tiện ích cần thiết.
Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m², phù hợp với các khu vực có ít tiện ích hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển của khu tái định cư. Giá đất ở đây phản ánh mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển lâu dài.
Vị trí 4: 126.000 VNĐ/m²
Vị trí 4, với mức giá 126.000 VNĐ/m², đại diện cho các khu vực xa hơn khỏi trung tâm và có ít cơ sở hạ tầng hơn. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các doanh nghiệp mới bắt đầu.
Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh nông thôn tại khu tái định cư cụm công nghiệp số 3 cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc lựa chọn địa điểm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.