STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3901 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.27 (Tân Thành+Xuân Long) | Hết địa phận xã Tân Thành - Hết địa phận xã Xuân Long (giáp xã Tràng Các- huyện Văn Quan) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3902 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | Km1+300/ĐH.28 (giáp thị trấn Cao Lộc) - UBND xã Hợp Thành | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
3903 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | UBND xã Hợp Thành - Hết địa phận xã Hợp Thành | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3904 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | Đầu địa phận xã Hòa Cư - Hết địa phận xã Hải Yến | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3905 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | Đầu địa phận xã Cao Lâu - Hết địa phận xã Cao Lâu (mốc 1182) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3906 | Huyện Cao Lộc | Đoan 1 - ĐH.29 (Bình Trung+Song Giáp) | Địa phận Thành phố Lạng Sơn - Đầu thôn Bản Mới (Km12+900) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3907 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.29 (Bình Trung+Song Giáp) | Đầu thôn Bản Mới (Km12+900) - Cầu Khánh Khê | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3908 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) | Km10+600/QL 4B - Đầu cầu Gia Cát | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
3909 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) | Đầu cầu Gia Cát - Km1+00 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3910 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) | Km1+00 - Ngã 3 Pò Lẹng | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3911 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường thôn Kéo Tào | QL 4B rẽ vào đường Kéo Tào - Ngã tư nút giao rẽ trái đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp phường Vĩnh Trại) và đường Nà Nùng | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3912 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Đường thôn Kéo Tào | Ngã tư nút giao giữa đường Nà Nùng với đường Kéo Tào - Nhánh rẽ đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp phường Vĩnh Trại) và nhánh rẽ vào 200m hướng ao Phai Pất | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3913 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 -Đường khu TĐC Cụm công nghiệp địa phương số 2 | Toàn bộ đường nội bộ khu tái định cư Cụm công nghiệp địa phương số 2 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
3914 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 -Đường khu TĐC Cụm công nghiệp địa phương số 2 | Đường đôi hướng lên Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn - Hết địa phận xã Hợp Thành (hướng rẽ khu đất D78 cũ giáp thôn Hoàng Tâm, xã Hoàng Đồng) | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3915 | Huyện Cao Lộc | Đường Cổng Trắng - Cốc Nam | Ngã ba đường tránh QL 4A (Cổng Trắng cũ) - Hết địa phận xã Hồng Phong (đường vào cửa khẩu Cốc Nam) | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
3916 | Huyện Cao Lộc | Đường Khu TĐC bệnh viện đa khoa 700 giường | Toàn bộ đường khu tái định cư Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn (bệnh viện 700 giường, từ ô số 1 đến ô số 86) | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | 460.000 | - | Đất ở nông thôn |
3917 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Cổng chào thôn Yên Thành (QL 1) - Điểm nối QL 1 (Km21+600 - thôn Kéo Khoác) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
3918 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Nút giao Hùng Vương (Km21+00/QL 1) - Ngã ba thứ nhất xóm Nà Lái | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
3919 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Ngã ba thứ nhất xóm Nà Lái - Ngã ba trại tạm giam Công an tỉnh | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3920 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Đầu cầu Bản Bảm - Ngã ba Nà Ỏm (đường rẽ nhà văn hóa thôn Bản Bảm) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3921 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Ngã ba Nà Ỏm (đường rẽ nhà văn hóa thôn Bản Bảm) - Hết địa phận thôn Pò Cháu (tiếp giáp địa phận xã Tân Liên) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3922 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 6 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Cầu Cò Mào - Trại tạm giam Công an tỉnh | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3923 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 7 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Km1+00/ĐT.238 (ngã 3 Cò Mào) - Ngã 3 Thu Cù (đường rẽ vào đình Thà Chỏ) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3924 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 8 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Ngã 3 Thu Cù (đường rẽ vào đình Thà Chỏ) - Hết thôn Tát Uẩn (đường Yên Trạch- Tát Uẩn) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3925 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 9 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Km4+400/ĐT.238 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) - Hết địa phận xã Yên Trạch (dốc Co Kén - giáp địa phận huyện Chi Lăng) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3926 | Huyện Cao Lộc | Đường Phai Luông- Nà Ca- Pò Lèo - Tuyến đường xã - Xã Hợp Thành | Km 1+ 400/ĐH.24 - Pò Lèo (Nà Nùng) Km1+350/ĐH.28 | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3927 | Huyện Cao Lộc | Đường Pò Lèo- Nà Nùng- Kéo Tào - Tuyến đường xã - Xã Hợp Thành | Km1+450/ĐH.28 - Thôn Kéo Tào | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3928 | Huyện Cao Lộc | Đoạn Ngã tư Hồng Phong đi cầu Pắc Mật - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong | Ngã tư Hồng Phong - Cầu Pắc Mật (đoạn giáp TT Đồng Đăng) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
3929 | Huyện Cao Lộc | Đường Lương Văn Tri ( thuộc khu tái định cư Hoàng Văn Thụ) - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong | Đường tránh Quốc lộ 4A - Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 8m) | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
3930 | Huyện Cao Lộc | Đường nội bộ khu tái định cư Hoàng Văn Thụ - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong | Đường tránh Quốc lộ 4A - Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 6m) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3931 | Huyện Cao Lộc | Đường nội bộ khu Hoàng Văn Thụ mở rộng - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong | Toàn bộ đường nội bộ khu Hoàng Văn Thụ mở rộng | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
3932 | Huyện Cao Lộc | ĐT.235 cũ - Tuyến đường xã - Xã Bảo Lâm | Đoạn qua khu dân cư thôn Nà Pàn | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3933 | Huyện Cao Lộc | ĐT.235 cũ - Tuyến đường xã - Xã Bảo Lâm | Đoạn qua UBND xã Bảo Lâm | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3934 | Huyện Cao Lộc | Đường rẽ chợ Bản Ngà - Tuyến đường xã - Xã Gia Cát | Km 09+200 - Km10+140 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3935 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Địa phận Thị trấn Đồng Đăng - Trạm KSLN Dốc Quýt (Km4+600) | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3936 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Trạm KSLN Dốc Quýt (Km4+600) - Hết địa phận xã Phú Xá (Km5+800) | 1.320.000 | 792.000 | 528.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3937 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Hết địa phận xã Phú Xá (Km5+800) - Km9+300/QL 1 (đầu địa phận xã Hoàng Đồng- Thành phố Lạng Sơn) | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3938 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Hết địa phận xã Hoàng Đồng- Thành phố Lạng Sơn - Hết địa phận xã Hợp Thành | 2.280.000 | 1.368.000 | 912.000 | 456.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3939 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Nút giao Hùng Vương - Đường tàu cắt ngang Na Dương | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3940 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 6 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Đường tàu cắt ngang Na Dương - Km23+100 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3941 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 7 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Km23+100 - Km27+200 (Hết địa phận xã Yên Trạch) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3942 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường QL 1 cũ | Địa phận Thị trấn Đồng Đăng - Ngã ba Pò Hà (Km4+200) | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3943 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Đường QL 1 cũ | Ngã ba Pò Hà (Km4+200) - Cách ngã ba Pò Hà 200m về phía địa phận xã Thụy Hùng | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3944 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Đường QL 1 cũ | Điểm tiếp giáp Km6+710/QL1 (Thôn Nà Pài) - Điểm tiếp giáp K7+700/QL1 (thôn Tam Lung-xã Thụy Hùng) | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3945 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) | Ngã ba Quốc lộ 1 - Cầu Pắc Mật (Km1+388) | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3946 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) | Cầu Pắc Mật (Km1+388) - Km2+200 (ngã ba đường rẽ đi nghĩa trang Đồng Đăng) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3947 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) | Km2+200 (ngã ba đường rẽ đi nghĩa trang Đồng Đăng) - Km3+400 (ngã ba đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3948 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) | Km3+400 (ngã ba đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong) - Hết địa phận xã Hồng Phong | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3949 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) | Hết địa phận xã Hồng Phong - Cầu Khánh Khê | 360.000 | 216.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3950 | Huyện Cao Lộc | Đường tránh QL 1B (xã Phú Xá) | Km0+600/QL 1B rẽ sang khu ga Thị trấn Đồng Đăng - Hết địa phận xã Phú Xá và nhánh rẽ ra đường sắt (tiếp giáp Km0+950/QL 1B) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3951 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Địa phận Thành phố Lạng Sơn - Cầu Nà Mưng | 4.640.000 | 2.784.000 | 1.856.000 | 928.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3952 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Cầu Nà Mưng - Cầu Páng Vài | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3953 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Cầu Páng Vài - Cầu Bản Lìm | 1.640.000 | 984.000 | 656.000 | 328.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3954 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Cầu Bản Lìm - Ngã ba đường rẽ sang xã Tân Liên | 1.840.000 | 1.104.000 | 736.000 | 368.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3955 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Ngã ba đường rẽ sang xã Tân Liên - Hết chùa Bắc Nga | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3956 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 6 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Hết chùa Bắc Nga - Điểm tiếp giáp địa phận huyện Lộc Bình | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3957 | Huyện Cao Lộc | Đường tránh QL 4A | Ngã tư Hồng Phong - Hết địa phận xã Hồng Phong | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3958 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐT.234 ( Thụy Hùng+Tân Thành ) | Km00+00 - Km1+650 (hết địa phận xã Thụy Hùng) | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3959 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐT.234 ( Thụy Hùng+Tân Thành ) | Hết địa phận xã Quảng Lạc - Thành phố Lạng Sơn - Cầu Pác Ve ( xã Tân Thành) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3960 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐT.234 ( Thụy Hùng+Tân Thành ) | Cầu Pác Ve (xã Tân Thành) - Hết địa phận xã Tân Thành | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3961 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐT.235 (Bảo Lâm) | Địa phận xã Bảo Lâm - Ngã ba Thâm Keo | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3962 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐT.235 (Bảo Lâm) | Ngã ba Thâm Keo - Mốc 1140 | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3963 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐT.238 (Yên Trạch) | Cây xăng Thanh Phương - Km1+00 (ngã ba Cò Mào) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3964 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐT.238 (Yên Trạch) | Km1+00 (ngã ba Cò Mào) - Km4+240 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) | 320.000 | 192.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3965 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐT.238 (Yên Trạch) | Km4+240 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) - Km7+250 (dốc Kéo Sường- giáp địa phận huyện Chi Lăng) | 192.000 | 115.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3966 | Huyện Cao Lộc | ĐT.239 (Tân Thành) | Km34+100/ĐT.234 - Hết địa phận xã Tân Thành | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3967 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐT.241 (Công Sơn+ Hải Yến) | Hết địa phận xã Mẫu Sơn (huyện Lộc Bình) - Hết địa phận xã Công Sơn | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3968 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐT.241 (Công Sơn+ Hải Yến) | Hết địa phận xã Công Sơn - Điểm tiếp giáp ĐH.28 (xã Hải Yến) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3969 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.20 (Thạch Đạn+ Bảo Lâm) | Km9/ĐH.24 - Hết địa phận xã Thạch Đạn | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3970 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.20 (Thạch Đạn+ Bảo Lâm) | Hết địa phận xã Thạch Đạn - Cầu Nà Rầy (xã Bảo Lâm) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3971 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.20 (Thạch Đạn+ Bảo Lâm) | Cầu Nà Rầy (xã Bảo Lâm) - Km6+500/ĐT.235 (xã Bảo Lâm) | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3972 | Huyện Cao Lộc | ĐH.21 (Cao Lâu + Xuất Lễ) | Km23+800/ĐH.28( Cao Lộc- Ba Sơn) - Km13+500 (thôn Pò Mã) | 360.000 | 216.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3973 | Huyện Cao Lộc | ĐH.22 (Xuất Lễ + Mẫu Sơn) | Km3+500/ĐH.21 (thôn Bản Danh- xã Xuất Lễ) - UBND xã Mẫu Sơn | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3974 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.23 (Cao Lâu + Thanh Lòa) | Km22/ĐH.28 ngã ba rẽ đi Pò Nhùng - Hết địa phận xã Cao Lâu | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3975 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.23 (Cao Lâu + Thanh Lòa) | Hết địa phận xã Cao Lâu - Điểm tiếp giáp ĐH.24 (thôn Bản Lòa- xã Thanh Lòa) | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3976 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Hết địa phận TT Cao Lộc - Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông) | 880.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3977 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông) - Hết địa phận xã Hợp Thành | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3978 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Địa phận xã Thạch Đạn - Đường rẽ vào UBND xã Thanh Lòa | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3979 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Đường rẽ vào UBND xã Thanh Lòa - Hết địa phận xã Thanh Lòa | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3980 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Đầu địa phận xã Lộc Yên ( tiếp giáp xã Thanh Lòa) - Hết địa phận xã Lộc Yên (giáp xã Hòa Cư) | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3981 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 6 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Hết địa phận xã Lộc Yên (giáp xã Hòa Cư) - Ngã ba Km8/ĐH.28 | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3982 | Huyện Cao Lộc | ĐH.25 (Hòa Cư+Gia Cát) | Km6/ĐH.28 (thôn Bản Luận - xã Hòa Cư) - Km6/QL 4B (xã Gia Cát) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3983 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) | Ngã ba tiếp giáp đường ĐT.234 (Km0+200-xã Thụy Hùng) - Điểm tiếp giáp xã Phú Xá (thôn Pác Lùng) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3984 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) | Điểm tiếp giáp địa phận xã Thụy Hùng (thôn Còn Pheo) - Hết địa phận xã Phú Xá (thôn Còn Chủ) | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3985 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) | Hết địa phận xã Phú Xá (thôn Còn Chủ) - Km3+400/QL 1B | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3986 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.27 (Tân Thành+Xuân Long) | Km27/ĐT.234 - Hết địa phận xã Tân Thành | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3987 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.27 (Tân Thành+Xuân Long) | Hết địa phận xã Tân Thành - Hết địa phận xã Xuân Long (giáp xã Tràng Các- huyện Văn Quan) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3988 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | Km1+300/ĐH.28 (giáp thị trấn Cao Lộc) - UBND xã Hợp Thành | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3989 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | UBND xã Hợp Thành - Hết địa phận xã Hợp Thành | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3990 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | Đầu địa phận xã Hòa Cư - Hết địa phận xã Hải Yến | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3991 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | Đầu địa phận xã Cao Lâu - Hết địa phận xã Cao Lâu (mốc 1182) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3992 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.29 (Bình Trung+Song Giáp) | Địa phận Thành phố Lạng Sơn - Hết địa phận xã Song Giáp | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3993 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.29 (Bình Trung+Song Giáp) | Hết địa phận xã Song Giáp - Cầu Khánh Khê | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3994 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) | Km10+600/QL 4B - Đầu cầu Gia Cát | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 256.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3995 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) | Đầu cầu Gia Cát - Km1+00 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3996 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) | Km1+00 - Ngã 3 Pò Lẹng | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3997 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường thôn Kéo Tào | QL 4B rẽ vào đường Kéo Tào - Ngã tư nút giao rẽ trái đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp phường Vĩnh Trại) và đường Nà Nùng (đến đập Nà Khoang) | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3998 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Đường thôn Kéo Tào | Ngã tư nút giao giữa đường Nà Nùng với đường Kéo Tào - Nhánh rẽ đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp phường Vĩnh Trại) và nhánh rẽ vào 200m hướng ao Phai Pất | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3999 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 -Đường khu TĐC Cụm công nghiệp địa phương số 2 | Toàn bộ đường nội bộ khu tái định cư Cụm công nghiệp địa phương số 2 | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4000 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 -Đường khu TĐC Cụm công nghiệp địa phương số 3 | Đường đôi hướng lên Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn - Hết địa phận xã Hợp Thành (hướng rẽ khu đất D78 cũ giáp thôn Hoàng Tâm, xã Hoàng Đồng) | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn 2 - ĐH.27 (Tân Thành + Xuân Long)
Bảng giá đất của Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn cho đoạn đường ĐH.27 (Tân Thành + Xuân Long), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ hết địa phận xã Tân Thành đến hết địa phận xã Xuân Long (giáp xã Tràng Các, huyện Văn Quan), giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.27 từ hết địa phận xã Tân Thành đến hết địa phận xã Xuân Long có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh mức độ thuận tiện về giao thông và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.27, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lạng Sơn: Huyện Cao Lộc, Đoạn 1 - ĐH.28 (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Hòa Cư + Hải Yến + Cao Lâu) (Đất ở nông thôn)
Bảng giá đất nông thôn tại đoạn đường ĐH.28, kéo dài từ Km1+300/ĐH.28 (giáp thị trấn Cao Lộc) đến UBND xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐH.28, được áp dụng cho khu vực giáp ranh với thị trấn Cao Lộc. Khu vực này có giá trị đất cao hơn do gần các tiện ích công cộng và các khu vực phát triển.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 780.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này nằm cách xa các trung tâm đô thị hơn, nhưng vẫn giữ giá trị cao do sự phát triển hạ tầng.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá đất thấp hơn, nhưng khu vực vẫn có tiềm năng phát triển do các dự án đầu tư và mở rộng hạ tầng.
Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển, do đó giá trị đất tại đây thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường ĐH.28 (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Hòa Cư + Hải Yến + Cao Lâu) ở huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn. Hiểu rõ mức giá tại từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn 2 - ĐH.28 (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Hòa Cư + Hải Yến + Cao Lâu)
Bảng giá đất của Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn cho đoạn đường ĐH.28 (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Hòa Cư + Hải Yến + Cao Lâu), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ UBND xã Hợp Thành đến hết địa phận xã Hợp Thành, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.28 từ UBND xã Hợp Thành đến hết địa phận xã Hợp Thành có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Mức giá này có thể là do một số yếu tố như tiện ích hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.28, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn 3 - ĐH.28 (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Hòa Cư + Hải Yến + Cao Lâu)
Bảng giá đất cho Đoạn 3 - ĐH.28 từ đầu địa phận xã Hòa Cư đến hết địa phận xã Hải Yến, thuộc huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn, được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m², nằm tại khu vực có giá trị đất cao nhất trong Đoạn 3 - ĐH.28. Khu vực này bao gồm các điểm tiếp giáp gần trung tâm xã Hòa Cư, nơi có nhiều tiềm năng phát triển và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn này. Khu vực này nằm từ trung tâm xã Hòa Cư đến xã Hải Yến và có giá trị đất hợp lý cho các mục đích sử dụng khác nhau, bao gồm cả đầu tư và sinh sống.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong Đoạn 3 - ĐH.28. Khu vực này nằm gần khu vực xa hơn khỏi trung tâm xã Hải Yến, và giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các cơ sở hạ tầng và dịch vụ chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Đoạn 3 - ĐH.28. Việc nắm rõ giá trị đất ở các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và người sử dụng đất đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và kế hoạch phát triển của họ.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn 4 - ĐH.28 (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Hòa Cư + Hải Yến + Cao Lâu)
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho Đoạn 4 - ĐH.28 tại Huyện Cao Lộc được quy định như sau. Đoạn đường này kéo dài từ Đầu địa phận xã Cao Lâu đến Hết địa phận xã Cao Lâu (mốc 1182). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bắt đầu từ Đầu địa phận xã Cao Lâu, với mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng và giao thông. Khu vực này phù hợp cho các dự án có ngân sách cao và yêu cầu vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 kéo dài từ điểm tiếp giáp của vị trí 1 đến mốc 1182, với mức giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong phạm vi của đoạn đường quan trọng. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải, với mức giá đầu tư thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo kết nối tốt với các khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 kéo dài từ mốc 1182 đến Hết địa phận xã Cao Lâu, với mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường, phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối với các khu vực khác trong xã.
Thông tin về bảng giá đất này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong đoạn đường, giúp các nhà đầu tư và cá nhân dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu và ngân sách của mình.