STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3701 | Huyện Cao Lộc | Đường nội thị khu dân cư N20 - Thị trấn Cao Lộc | Tuyến đường 37 m | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
3702 | Huyện Cao Lộc | Đường nội thị khu dân cư N20 - Thị trấn Cao Lộc | Toàn bộ đường nội thị còn lại khu dân cư N20 | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
3703 | Huyện Cao Lộc | Đường nội thị khu dân cư N16, N18 - Thị trấn Cao Lộc | Toàn bộ đường nội thị khu dân cư N16, N18 | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
3704 | Huyện Cao Lộc | Đường Mỹ Sơn (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc | Hết chợ TT Cao Lộc - Hết bệnh viện Cao Lộc | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
3705 | Huyện Cao Lộc | Đường Khòn Cuổng (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc | Cổng trường THPT Cao Lộc - Ngã 3 Tát Là | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
3706 | Huyện Cao Lộc | Đường Na Làng ( đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc | Ngã 3 Tát Là - QL 1 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
3707 | Huyện Cao Lộc | Đường Na Làng (Cũ) - Thị trấn Cao Lộc | QL 1 - Đường sắt hết địa phận TT Cao Lộc | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
3708 | Huyện Cao Lộc | Đường nội thị Khối 7 - Thị trấn Cao Lộc | Gồm 3 nhánh ngang, môt nhánh dọc - Vào kho dầu cũ | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
3709 | Huyện Cao Lộc | Đường Mỹ Sơn (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc | Hết bệnh viện Cao Lộc - Hết địa phận TT Cao Lộc | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
3710 | Huyện Cao Lộc | Đường Na Làng ( đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc | Hết mương nước Khối I - Cầu Bà Đàm, hết địa phận TT Cao Lộc | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
3711 | Huyện Cao Lộc | Đường 3-2 (Đoạn 4) - Thị trấn Cao Lộc | Cầu Hợp Thành - Km1+060/ĐH.28 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
3712 | Huyện Cao Lộc | Đường vào Bó Ma - Thị trấn Cao Lộc | Đường Na Làng - Đường nội bộ Cụm công nghiệp địa phương số 2 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
3713 | Huyện Cao Lộc | Đường Khòn Cuổng (đoạn 4) - Thị trấn Cao Lộc | Đường 3 - 2 - Đường Khòn Cuổng | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
3714 | Huyện Cao Lộc | Đường 3-2 (Đoạn 5) - Thị trấn Cao Lộc | Km1 + 060/ĐH.28 - Hết địa phận TT Cao Lộc | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
3715 | Huyện Cao Lộc | Phố Nam Quan - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Nguyễn Đình Lộc (Ngã ba Rác) - Đường Trần Hưng Đạo (Ngã ba Bưu điện Đồng Đăng) | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3716 | Huyện Cao Lộc | Đường phía Đông, Bắc chợ, Bách hóa cũ - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Toàn bộ đường phía Đông, Bắc chợ, Bách hóa cũ | 9.200.000 | 5.520.000 | 3.680.000 | 1.840.000 | - | Đất ở đô thị |
3717 | Huyện Cao Lộc | Đường Trần Hưng Đạo (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Ngã Ba đường Hoàng Văn Thụ (ngã ba đổi tiền) - Đường rẽ lên Pháo đài | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
3718 | Huyện Cao Lộc | Đường Trần Hưng Đạo (đoạn 2) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Đường rẽ lên Pháo đài - Đến chân cầu vượt phía Bắc cầu vượt ga Đồng Đăng | 6.600.000 | 3.960.000 | 2.640.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
3719 | Huyện Cao Lộc | Đường Lương Văn Tri (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Từ chân cầu vượt phía Bắc ga Đồng Đăng - Trạm Biên phòng Ga Đồng Đăng | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
3720 | Huyện Cao Lộc | Đường Nguyễn Đình Lộc (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Hữu Nghị - Khách sạn Đồng Đăng | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
3721 | Huyện Cao Lộc | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Nguyễn Đình Lộc (Ngã ba Dạ Lan) - Địa phận xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
3722 | Huyện Cao Lộc | Đường Thanh Niên - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Nguyễn Đình Lộc - Ngã ba Đền Quan | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
3723 | Huyện Cao Lộc | Đường Trần Quốc Toản - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Hoàng Văn Thụ - Đường nguyễn Đình Lộc (Khách sạn Đồng Đăng) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3724 | Huyện Cao Lộc | Đường Nguyễn Đình Lộc (đoạn 2) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Khách sạn Đồng Đăng - Ngã ba Đền Quan | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
3725 | Huyện Cao Lộc | Đường Hữu Nghị (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Cầu Đồng Đăng mới - Địa phận xã Phú Xá | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
3726 | Huyện Cao Lộc | Đường Lương Văn Tri (đoạn 2) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Ngã ba trạm Biên phòng Ga Đồng Đăng - Hết trường THPT Đồng Đăng | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
3727 | Huyện Cao Lộc | Đường Bắc Sơn - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Hữu Nghị (Đồn Biên phòng Hữu Nghị) - Cầu Pắc Mật (Km1+388/QL 1B) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
3728 | Huyện Cao Lộc | Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Chân cầu vượt phía Bắc ga Đồng Đăng - Hết địa phận TT Đồng Đăng | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
3729 | Huyện Cao Lộc | Đường Chi Lăng (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Trần Hưng Đạo (Ngã ba cầu vượt) - Ngã 3 Đường Đôi | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
3730 | Huyện Cao Lộc | Đường Chi Lăng (đoạn 2) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Ngã 3 Đường Đôi - Đường Bắc Sơn (sát đồn Công an Đồng Đăng) | 1.900.000 | 1.140.000 | 760.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
3731 | Huyện Cao Lộc | Đường Đôi - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Bắc Sơn (ga Đồng Đăng) - Đường Chi Lăng | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
3732 | Huyện Cao Lộc | Phố Kim Đồng - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Toàn bộ phố Kim Đồng | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
3733 | Huyện Cao Lộc | Đường cũ Ga Đồng Đăng đến cầu Pắc Mật - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Ngã 3 rẽ Kiểm Dịch khu Ga Đồng Đăng - Đồn Công an Đồng Đăng | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
3734 | Huyện Cao Lộc | Đường dưới cầu vượt ga Đồng Đăng - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Phía Nam cầu Ga cũ - Đường sắt | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
3735 | Huyện Cao Lộc | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Hữu Nghị (phía nam Thủy Môn Đình) - Đường Bắc Sơn (gầm cầu vượt phía Đông ga Đồng Đăng) | 1.900.000 | 1.140.000 | 760.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
3736 | Huyện Cao Lộc | Đường Cổng Trắng-Cốc Nam - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Hết địa phận xã Hồng Phong - Địa phận xã Tân Mỹ (huyện Văn Lãng) | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
3737 | Huyện Cao Lộc | Đường Nguyễn Đình Lộc (đoạn 3) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Ngã ba Đền Quan - Đường Hữu Nghị | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
3738 | Huyện Cao Lộc | Đường Hữu Nghị (đoạn 2) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Km 0 Hữu Nghị - Cầu Đồng Đăng mới | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
3739 | Huyện Cao Lộc | Đường Phùng Chí Kiên - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Lương Văn Tri (Trường THPT Đồng Đăng) - Đường Hoàng Văn Thụ | 1.900.000 | 1.140.000 | 760.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
3740 | Huyện Cao Lộc | Đường Lương Văn Tri (đoạn 3) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Hết Trường THPT Đồng Đăng - Hết địa phận TT Đồng Đăng | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
3741 | Huyện Cao Lộc | Đường nội thị khu dân cư Hoàng Văn Thụ - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Toàn bộ trục đường 6m | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
3742 | Huyện Cao Lộc | ĐT.235 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng | Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Quốc tế Hữu Nghị - Địa phận xã Bảo Lâm | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
3743 | Huyện Cao Lộc | Đường 3-2 kéo dài thêm 139m - Thị trấn Cao Lộc | Đường sắt giáp ranh với đường Trần Phú, phường Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn - Quốc lộ 1 (Ngã tư Cao Lộc) | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3744 | Huyện Cao Lộc | Đường 3-2 (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc | Từ Quốc lộ 1 - Ngã 3 Chi cục Thuế huyện | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3745 | Huyện Cao Lộc | Đường 3-2 (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc | Ngã 3 Chi cục Thuế huyện - Cầu Hợp Thành | 4.160.000 | 2.496.000 | 1.664.000 | 832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3746 | Huyện Cao Lộc | Đường Mỹ Sơn (Đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc | Ngã 3 Chi cục Thuế huyện - Hết chợ thị trấn Cao Lộc | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3747 | Huyện Cao Lộc | Đường Khòn Cuổng (Đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc | Cổng UBND huyện - Cổng sau Huyện ủy | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3748 | Huyện Cao Lộc | Đường Khòn Cuổng (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc | Cổng sau Huyện ủy - Cổng trường THPT Cao Lộc | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3749 | Huyện Cao Lộc | Quốc lộ 1 (Đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc | Ngã tư TT Cao Lộc - Về phía Bắc 200m, phía Nam 200 m | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3750 | Huyện Cao Lộc | Quốc lộ 1 (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc | Ranh giới xã Hợp Thành - Cách ngã tư TT Cao Lộc 200m (Phía Bắc) | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3751 | Huyện Cao Lộc | Quốc lộ 1 (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc | Cách ngã tư Cao Lộc 200 m (Phía Nam) - Địa phận TP Lạng Sơn | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3752 | Huyện Cao Lộc | Đường Nội thị khu Mười Cầu - Thị trấn Cao Lộc | Toàn bộ đường nội thị khu dân cư Mười Cầu | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3753 | Huyện Cao Lộc | Đường Bông Lau - Thị trấn Cao Lộc | Từ đường sắt giáp TP Lạng Sơn - Quốc lộ 1 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3754 | Huyện Cao Lộc | Đường nội thị khu dân cư N20 - Thị trấn Cao Lộc | Tuyến đường 37 m | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3755 | Huyện Cao Lộc | Đường nội thị khu dân cư N20 - Thị trấn Cao Lộc | Toàn bộ đường nội thị còn lại khu dân cư N20 | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3756 | Huyện Cao Lộc | Đường nội thị khu dân cư N16, N18 - Thị trấn Cao Lộc | Toàn bộ đường nội thị khu dân cư N16, N18 | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3757 | Huyện Cao Lộc | Đường Mỹ Sơn (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc | Hết chợ TT Cao Lộc - Hết bệnh viện Cao Lộc | 2.480.000 | 1.488.000 | 992.000 | 496.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3758 | Huyện Cao Lộc | Đường Khòn Cuổng (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc | Cổng trường THPT Cao Lộc - Ngã 3 Tát Là | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3759 | Huyện Cao Lộc | Đường Na Làng ( đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc | Ngã 3 Tát Là - QL 1 | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3760 | Huyện Cao Lộc | Đường Na Làng (Cũ) - Thị trấn Cao Lộc | QL 1 - Đường sắt hết địa phận TT Cao Lộc | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3761 | Huyện Cao Lộc | Đường nội thị Khối 7 - Thị trấn Cao Lộc | Gồm 3 nhánh ngang, môt nhánh dọc - Vào kho dầu cũ | 2.480.000 | 1.488.000 | 992.000 | 496.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3762 | Huyện Cao Lộc | Đường Mỹ Sơn (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc | Hết bệnh viện Cao Lộc - Hết địa phận TT Cao Lộc | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3763 | Huyện Cao Lộc | Đường Na Làng ( đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc | Hết mương nước Khối I - Cầu Bà Đàm, hết địa phận TT Cao Lộc | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3764 | Huyện Cao Lộc | Đường 3-2 (Đoạn 4) - Thị trấn Cao Lộc | Cầu Hợp Thành - Km1+060/ĐH.28 | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3765 | Huyện Cao Lộc | Đường vào Bó Ma - Thị trấn Cao Lộc | Đường Na Làng - Đường nội bộ Cụm công nghiệp địa phương số 2 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3766 | Huyện Cao Lộc | Đường Khòn Cuổng (đoạn 4) - Thị trấn Cao Lộc | Đường 3 - 2 - Đường Khòn Cuổng | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3767 | Huyện Cao Lộc | Đường 3-2 (Đoạn 5) - Thị trấn Cao Lộc | Km1 + 060/ĐH.28 - Hết địa phận TT Cao Lộc | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3768 | Huyện Cao Lộc | Phố Nam Quan - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Nguyễn Đình Lộc (Ngã ba Rác) - Đường Trần Hưng Đạo (Ngã ba Bưu điện Đồng Đăng) | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3769 | Huyện Cao Lộc | Đường phía Đông, Bắc chợ, Bách hóa cũ - Thị trấn Đồng Đăng | Toàn bộ đường phía Đông, Bắc chợ, Bách hóa cũ | 7.360.000 | 4.416.000 | 2.944.000 | 1.472.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3770 | Huyện Cao Lộc | Đường Trần Hưng Đạo (đoạn 1) - Thị trấn Đồng Đăng | Ngã Ba đường Hoàng Văn Thụ (ngã ba đổi tiền) - Đường rẽ lên Pháo đài | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3771 | Huyện Cao Lộc | Đường Trần Hưng Đạo (đoạn 2) - Thị trấn Đồng Đăng | Đường rẽ lên Pháo đài - Đến chân cầu vượt phía Bắc cầu vượt ga Đồng Đăng | 5.280.000 | 3.168.000 | 2.112.000 | 1.056.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3772 | Huyện Cao Lộc | Đường Lương Văn Tri (đoạn 1) - Thị trấn Đồng Đăng | Từ chân cầu vượt phía Bắc ga Đồng Đăng - Trạm Biên phòng Ga Đồng Đăng | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3773 | Huyện Cao Lộc | Đường Nguyễn Đình Lộc (đoạn 1) - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Hữu Nghị - Khách sạn Đồng Đăng | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3774 | Huyện Cao Lộc | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 1) - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Nguyễn Đình Lộc (Ngã ba Dạ Lan) - Địa phận xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.720.000 | 1.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3775 | Huyện Cao Lộc | Đường Thanh Niên - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Nguyễn Đình Lộc - Ngã ba Đền Quan | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3776 | Huyện Cao Lộc | Đường Trần Quốc Toản - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Hoàng Văn Thụ - Đường nguyễn Đình Lộc (Khách sạn Đồng Đăng) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3777 | Huyện Cao Lộc | Đường Nguyễn Đình Lộc (đoạn 2) - Thị trấn Đồng Đăng | Khách sạn Đồng Đăng - Ngã ba Đền Quan | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3778 | Huyện Cao Lộc | Đường Hữu Nghị (đoạn 1) - Thị trấn Đồng Đăng | Cầu Đồng Đăng mới - Địa phận xã Phú Xá | 2.480.000 | 1.488.000 | 992.000 | 496.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3779 | Huyện Cao Lộc | Đường Lương Văn Tri (đoạn 2) - Thị trấn Đồng Đăng | Ngã ba trạm Biên phòng Ga Đồng Đăng - Hết trường THPT Đồng Đăng | 2.080.000 | 1.248.000 | 832.000 | 416.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3780 | Huyện Cao Lộc | Đường Bắc Sơn - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Hữu Nghị (Đồn Biên phòng Hữu Nghị) - Cầu Pắc Mật (Km1+388/QL 1B) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3781 | Huyện Cao Lộc | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Đăng | Chân cầu vượt phía Bắc ga Đồng Đăng - Hết địa phận TT Đồng Đăng | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3782 | Huyện Cao Lộc | Đường Chi Lăng (đoạn 1) - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Trần Hưng Đạo (Ngã ba cầu vượt) - Ngã 3 Đường Đôi | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3783 | Huyện Cao Lộc | Đường Chi Lăng (đoạn 2) - Thị trấn Đồng Đăng | Ngã 3 Đường Đôi - Đường Bắc Sơn (sát đồn Công an Đồng Đăng) | 1.520.000 | 912.000 | 608.000 | 304.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3784 | Huyện Cao Lộc | Đường Đôi - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Bắc Sơn (ga Đồng Đăng) - Đường Chi Lăng | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3785 | Huyện Cao Lộc | Phố Kim Đồng - Thị trấn Đồng Đăng | Toàn bộ phố Kim Đồng | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3786 | Huyện Cao Lộc | Đường cũ Ga Đồng Đăng đến cầu Pắc Mật - Thị trấn Đồng Đăng | Ngã 3 rẽ Kiểm Dịch khu Ga Đồng Đăng - Đồn Công an Đồng Đăng | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3787 | Huyện Cao Lộc | Đường dưới cầu vượt ga Đồng Đăng - Thị trấn Đồng Đăng | Phía Nam cầu Ga cũ - Đường sắt | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3788 | Huyện Cao Lộc | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Hữu Nghị (phía nam Thủy Môn Đình) - Đường Bắc Sơn (gầm cầu vượt phía Đông ga Đồng Đăng) | 1.520.000 | 912.000 | 608.000 | 304.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3789 | Huyện Cao Lộc | Đường Cổng Trắng-Cốc Nam - Thị trấn Đồng Đăng | Hết địa phận xã Hồng Phong - Địa phận xã Tân Mỹ (huyện Văn Lãng) | 1.840.000 | 1.104.000 | 736.000 | 368.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3790 | Huyện Cao Lộc | Đường Nguyễn Đình Lộc (đoạn 3) - Thị trấn Đồng Đăng | Ngã ba Đền Quan - Đường Hữu Nghị | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3791 | Huyện Cao Lộc | Đường Hữu Nghị (đoạn 2) - Thị trấn Đồng Đăng | Km 0 Hữu Nghị - Cầu Đồng Đăng mới | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3792 | Huyện Cao Lộc | Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Đồng Đăng | Đường Lương Văn Tri (Trường THPT Đồng Đăng) - Đường Hoàng Văn Thụ | 1.520.000 | 912.000 | 608.000 | 304.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3793 | Huyện Cao Lộc | Đường Lương Văn Tri (đoạn 3) - Thị trấn Đồng Đăng | Hết Trường THPT Đồng Đăng - Hết địa phận TT Đồng Đăng | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3794 | Huyện Cao Lộc | Đường nội thị khu dân cư Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Đồng Đăng | Toàn bộ trục đường 6m | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3795 | Huyện Cao Lộc | ĐT.235 - Thị trấn Đồng Đăng | Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Quốc tế Hữu Nghị - Địa phận xã Bảo Lâm | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3796 | Huyện Cao Lộc | Đường 3-2 kéo dài thêm 139m - Thị trấn Cao Lộc | Đường sắt giáp ranh với đường Trần Phú, phường Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn - Quốc lộ 1 (Ngã tư Cao Lộc) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3797 | Huyện Cao Lộc | Đường 3-2 (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc | Từ Quốc lộ 1 - Ngã 3 Chi cục Thuế huyện | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3798 | Huyện Cao Lộc | Đường 3-2 (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc | Ngã 3 Chi cục Thuế huyện - Cầu Hợp Thành | 3.640.000 | 2.184.000 | 1.456.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3799 | Huyện Cao Lộc | Đường Mỹ Sơn (Đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc | Ngã 3 Chi cục Thuế huyện - Hết chợ thị trấn Cao Lộc | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3800 | Huyện Cao Lộc | Đường Khòn Cuổng (Đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc | Cổng UBND huyện - Cổng sau Huyện ủy | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn Đường Nội Thị Khu Dân Cư N20 - Thị Trấn Cao Lộc (Đất Ở Đô Thị)
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất loại ở đô thị tại huyện Cao Lộc, Lạng Sơn, cho đoạn đường nội thị khu dân cư N20 - Thị trấn Cao Lộc được cập nhật với các mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trong khu vực này:
Vị Trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị khu dân cư N20 có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa với sự thuận tiện trong giao thông và gần các tiện ích công cộng. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự ưu việt về vị trí và giá trị bất động sản.
Vị Trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, mặc dù không bằng vị trí 1 về mức độ thuận tiện và sự phát triển.
Vị Trí 3: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị Trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tùy thuộc vào kế hoạch đầu tư và mục đích sử dụng đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường nội thị khu dân cư N20 - Thị trấn Cao Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn Đường Nội Thị Khu Dân Cư N16, N18 - Thị Trấn Cao Lộc (Đất Ở Đô Thị)
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất loại ở đô thị tại huyện Cao Lộc, Lạng Sơn, cho đoạn đường nội thị khu dân cư N16, N18 - Thị trấn Cao Lộc được cập nhật với các mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trong khu vực này:
Vị Trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị khu dân cư N16, N18 có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trong khu dân cư, với lợi thế về sự thuận tiện trong giao thông và gần các tiện ích công cộng. Giá cao phản ánh sự ưu việt về vị trí và giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị Trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ thuận lợi và sự phát triển.
Vị Trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị Trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tùy thuộc vào kế hoạch đầu tư và mục đích sử dụng đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường nội thị khu dân cư N16, N18 - Thị trấn Cao Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Mỹ Sơn (Đoạn 2) - Thị Trấn Cao Lộc, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn
Theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn đường Mỹ Sơn (Đoạn 2) tại thị trấn Cao Lộc, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn đã được quy định cụ thể. Đoạn đường này chạy từ hết chợ thị trấn Cao Lộc đến hết bệnh viện Cao Lộc và thuộc loại đất ở đô thị. Dưới đây là chi tiết về mức giá đất theo từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của đoạn đường Mỹ Sơn (Đoạn 2) có mức giá 3.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần chợ thị trấn và các tiện ích công cộng quan trọng như bệnh viện. Sự hiện diện của các cơ sở thương mại và dịch vụ chính giúp gia tăng giá trị của đất ở khu vực này, làm cho đây là lựa chọn hàng đầu cho các hoạt động kinh doanh và phát triển đô thị.
Vị trí 2: 1.860.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.860.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn nhờ vào vị trí gần với các tiện ích chính của thị trấn. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án phát triển có yêu cầu về vị trí gần các khu vực dịch vụ chính nhưng không cần đến mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 1.240.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 1.240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các hoạt động xây dựng và phát triển đô thị không yêu cầu vị trí quá đắc địa nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 4: 620.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 620.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do xa hơn các khu vực thương mại và dịch vụ chính. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển dịch vụ cơ bản và khu dân cư.
Bảng giá đất cho đoạn đường Mỹ Sơn (Đoạn 2) tại thị trấn Cao Lộc, huyện Cao Lộc, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị từ hết chợ thị trấn Cao Lộc đến hết bệnh viện Cao Lộc. Các mức giá được quy định giúp nhà đầu tư và các bên liên quan có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn Đường Khòn Cuổng (Đoạn 3)
Bảng giá đất tại Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn cho đoạn đường Khòn Cuổng (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ Cổng trường THPT Cao Lộc đến Ngã 3 Tát Là, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng xác định giá trị đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Khòn Cuổng có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần Cổng trường THPT Cao Lộc, tiếp cận dễ dàng với các tiện ích công cộng, và thuận lợi cho các hoạt động sinh hoạt và kinh doanh.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể do vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển, phù hợp cho các hoạt động dân cư và kinh doanh.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, thích hợp cho những ai tìm kiếm một môi trường sống và làm việc với mức giá phải chăng hơn so với các vị trí gần trung tâm.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, thường nằm ở các khu vực xa hơn, ít thuận lợi về giao thông và các tiện ích công cộng, nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất được ban hành theo các văn bản của UBND tỉnh Lạng Sơn là một công cụ hữu ích cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ hiểu rõ giá trị đất đai tại Huyện Cao Lộc. Việc nắm bắt chính xác giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường Khòn Cuổng sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư.
Bảng Giá Đất Đường Na Làng (Đoạn 1) - Thị Trấn Cao Lộc, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn
Theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn đường Na Làng (Đoạn 1) tại thị trấn Cao Lộc đã được quy định cụ thể. Đoạn đường này nằm từ Ngã 3 Tát Là đến Quốc lộ 1, thuộc loại đất ở đô thị. Bảng giá đất tại khu vực này được phân chia theo các vị trí, mỗi vị trí có mức giá khác nhau phản ánh giá trị và sự phát triển của từng khu vực.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Na Làng với 2.800.000 VNĐ/m². Khu vực này gần các nút giao thông quan trọng và có tiềm năng phát triển lớn nhờ vào sự kết nối trực tiếp với Quốc lộ 1. Đây là lựa chọn tối ưu cho các dự án đòi hỏi vị trí đắc địa và khả năng tiếp cận dễ dàng.
Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.680.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự phát triển đồng bộ của thị trấn và khả năng kết nối tốt với các khu vực xung quanh. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án cần cân bằng giữa chi phí và giá trị đất.
Vị trí 3: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị vừa phải, phù hợp cho các dự án cần chi phí hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển tốt. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn được hưởng lợi từ vị trí đô thị.
Vị trí 4: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này với 560.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các vị trí khác và có giá đất thấp hơn phản ánh vị trí ít đắc địa hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án cần không gian lớn với chi phí thấp hơn và ít yêu cầu về vị trí đắc địa.
Bảng giá đất tại đoạn đường Na Làng (Đoạn 1) ở thị trấn Cao Lộc cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị từ Ngã 3 Tát Là đến Quốc lộ 1. Các mức giá được phân chia rõ ràng giúp các nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình, từ các khu vực đắc địa với giá cao đến các khu vực có giá hợp lý hơn.