STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cao Lộc | Đường 3-2 kéo dài thêm 139m - Thị trấn Cao Lộc | Đường sắt giáp ranh với đường Trần Phú, phường Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn - Quốc lộ 1 (Ngã tư Cao Lộc) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cao Lộc | Đường 3-2 kéo dài thêm 139m - Thị trấn Cao Lộc | Đường sắt giáp ranh với đường Trần Phú, phường Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn - Quốc lộ 1 (Ngã tư Cao Lộc) | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Cao Lộc | Đường 3-2 kéo dài thêm 139m - Thị trấn Cao Lộc | Đường sắt giáp ranh với đường Trần Phú, phường Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn - Quốc lộ 1 (Ngã tư Cao Lộc) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn Đường 3-2 Kéo Dài Thêm 139m - Thị trấn Cao Lộc
Bảng giá đất cho đoạn đường 3-2 kéo dài thêm 139m tại Thị trấn Cao Lộc, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường sắt giáp ranh với đường Trần Phú, phường Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn đến Quốc lộ 1 (Ngã tư Cao Lộc).
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 3-2 kéo dài 139m có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí rất thuận lợi với kết nối giao thông tốt và gần các tiện ích công cộng chính. Giá trị đất cao cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và lý tưởng cho các dự án xây dựng và đầu tư.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Đây là khu vực với sự cân bằng giữa tiện ích công cộng và giá trị đất, phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình và có khả năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có mức độ giao thông thấp hơn. Dù vậy, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá phải chăng.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội giá trị thấp.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường 3-2 kéo dài 139m, Thị trấn Cao Lộc. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn Đường 3-2 Kéo Dài 139m - Thị trấn Cao Lộc
Bảng giá đất cho đoạn đường 3-2 kéo dài thêm 139m tại Thị trấn Cao Lộc, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị (Đất TM-DV đô thị) và bao gồm các mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường sắt giáp ranh với đường Trần Phú, phường Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn đến Quốc lộ 1 (Ngã tư Cao Lộc).
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 3-2 kéo dài 139m có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và có kết nối giao thông thuận lợi. Giá trị đất cao ở vị trí này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, lý tưởng cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.
Vị trí 2: 2.880.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.880.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng nhưng không nằm ở trung tâm như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách trung bình.
Vị trí 3: 1.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.920.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có mức độ giao thông thấp hơn. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội giá trị thấp.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường 3-2 kéo dài 139m, Thị trấn Cao Lộc. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.