Bảng giá đất Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.338.232
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý) 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2702 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn) 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2703 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng) 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2704 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế). 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
2705 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư). 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
2706 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ Km 98+300 - Km 99+700 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2707 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên) 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2708 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai) 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2709 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2710 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2711 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2712 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
2713 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2714 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
2715 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2716 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét. 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
2717 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2718 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn) 240.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2719 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến 240.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2720 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán 240.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2721 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm) 240.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2722 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2723 Huyện Bắc Sơn Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 760.000 456.000 304.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2724 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2725 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2726 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn) 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
2727 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống. 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2728 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao - Xã Long Đống Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2729 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý) 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2730 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn) 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2731 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng) 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2732 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế). 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2733 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư). 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2734 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ Km 98+300 - Km 99+700 455.000 273.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2735 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên) 315.000 189.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2736 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai) 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2737 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2738 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2739 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2740 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất SX-KD nông thôn
2741 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2742 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
2743 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
2744 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét. 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
2745 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2746 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn) 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2747 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2748 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2749 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm) 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2750 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2751 Huyện Bắc Sơn Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 665.000 399.000 266.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2752 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2753 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2754 Huyện Bắc Sơn Thị trấn Bắc Sơn 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2755 Huyện Bắc Sơn Xã Bắc Quỳnh 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2756 Huyện Bắc Sơn Xã Đồng Ý 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2757 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Sơn 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2758 Huyện Bắc Sơn Xã Chiến Thắng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2759 Huyện Bắc Sơn Xã Hưng Vũ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2760 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lễ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2761 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lăng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2762 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Lập 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2763 Huyện Bắc Sơn Xã Chiêu Vũ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2764 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Tiến 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2765 Huyện Bắc Sơn Xã Long Đống 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
2766 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Thành 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
2767 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Tri 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
2768 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Hòa 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
2769 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Hương 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
2770 Huyện Bắc Sơn Xã Trấn Yên 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
2771 Huyện Bắc Sơn Xã Vạn Thủy 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
2772 Huyện Bắc Sơn Thị trấn Bắc Sơn 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2773 Huyện Bắc Sơn Xã Bắc Quỳnh 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2774 Huyện Bắc Sơn Xã Đồng Ý 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2775 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Sơn 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2776 Huyện Bắc Sơn Xã Chiến Thắng 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2777 Huyện Bắc Sơn Xã Hưng Vũ 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2778 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lễ 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2779 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lăng 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2780 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Lập 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2781 Huyện Bắc Sơn Xã Chiêu Vũ 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2782 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Tiến 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2783 Huyện Bắc Sơn Xã Long Đống 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2784 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Thành 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2785 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Tri 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2786 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Hòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2787 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Hương 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2788 Huyện Bắc Sơn Xã Trấn Yên 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2789 Huyện Bắc Sơn Xã Vạn Thủy 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2790 Huyện Bắc Sơn Thị trấn Bắc Sơn 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2791 Huyện Bắc Sơn Xã Bắc Quỳnh 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2792 Huyện Bắc Sơn Xã Đồng Ý 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2793 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Sơn 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2794 Huyện Bắc Sơn Xã Chiến Thắng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2795 Huyện Bắc Sơn Xã Hưng Vũ 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2796 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lễ 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2797 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lăng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2798 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Lập 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2799 Huyện Bắc Sơn Xã Chiêu Vũ 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2800 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Tiến 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Trồng Lúa tại Thị Trấn Bắc Sơn, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Bắc Sơn, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn, được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người dân nắm bắt được giá trị của đất để đưa ra quyết định phù hợp.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường. Khu vực này thường có điều kiện thuận lợi hơn cho việc trồng lúa, với nguồn nước tưới tiêu ổn định và đất đai màu mỡ, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp.

Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 53.000 VNĐ/m², phản ánh sự giảm giá nhẹ so với vị trí 1. Đây là khu vực có điều kiện đất đai và nguồn nước tương đối tốt, nhưng có thể không bằng khu vực trung tâm. Mức giá này vẫn đảm bảo giá trị cho các hoạt động trồng lúa hiệu quả.

Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể gặp khó khăn hơn về điều kiện đất đai hoặc nguồn nước, dẫn đến giá thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những người đầu tư vào nông nghiệp với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại Thị trấn Bắc Sơn. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc sử dụng và đầu tư vào đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Bắc Quỳnh, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại xã Bắc Quỳnh, huyện Bắc Sơn đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa theo từng vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện tốt, nằm ở những vị trí thuận lợi với khả năng canh tác cao và dễ tiếp cận các tiện ích cơ bản. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa ở những khu vực có năng suất tốt và điều kiện canh tác thuận lợi.

Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1. Khu vực này vẫn đảm bảo được năng suất và chất lượng canh tác tốt, nhưng có thể cách xa các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí khác, thường áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn, hoặc nằm ở các khu vực xa hơn, ít tiếp cận với cơ sở hạ tầng và tiện ích. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng vẫn có khả năng canh tác tốt và phù hợp cho những người tìm kiếm đất với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Bắc Quỳnh giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực. Thông tin về giá đất theo từng vị trí giúp đánh giá được mức độ phát triển và tiềm năng của các khu đất trồng lúa. Mức giá đất trồng lúa phản ánh chất lượng đất, khả năng canh tác và điều kiện của từng khu vực, từ đó hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất hiệu quả.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Đồng Ý, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại xã Đồng Ý, huyện Bắc Sơn đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, phân chia theo các vị trí cụ thể.

Đoạn Đường: Xã Đồng Ý

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Đồng Ý được phân chia thành các vị trí khác nhau, với mức giá cụ thể cho từng vị trí. Mức giá này phản ánh chất lượng và điều kiện của đất trồng lúa trong khu vực.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực và thường áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt nhất. Các khu đất này có khả năng sản xuất cao nhờ vào điều kiện nước tưới tiêu đầy đủ và địa hình thuận lợi. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại những khu vực có điều kiện canh tác tối ưu, thuận lợi cho việc sản xuất lúa.

Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tương đối tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Các khu đất này có thể có điều kiện canh tác tốt nhưng kém thuận lợi hơn so với các khu vực trung tâm hoặc gần cơ sở hạ tầng chính. Mặc dù giá thấp hơn, các khu đất này vẫn có khả năng canh tác hiệu quả và phù hợp cho những ai tìm kiếm đất có giá cả phải chăng.

Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc nằm ở các khu vực xa hơn, kém tiếp cận hơn với cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, các khu đất này vẫn có khả năng canh tác tốt và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Đồng Ý giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trong khu vực. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp đánh giá mức độ phát triển và tiềm năng của các khu đất trồng lúa, từ đó hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất một cách hiệu quả. Mức giá đất trồng lúa phản ánh chất lượng và điều kiện của đất, giúp định hình chiến lược canh tác và phát triển nông nghiệp tại xã Đồng Ý.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Vũ Sơn, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Vũ Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của các khu đất trồng lúa trong xã Vũ Sơn, giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị của đất đai tại khu vực này.

Đoạn Đường: Xã Vũ Sơn

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Vũ Sơn được phân chia thành ba vị trí khác nhau, với các mức giá cụ thể như sau:

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong xã Vũ Sơn. Các khu đất tại vị trí này được đánh giá cao về chất lượng canh tác, với điều kiện đất đai và khả năng cung cấp nước tốt nhất. Đây là những khu đất lý tưởng cho việc sản xuất lúa, giúp đạt năng suất cao và chất lượng tốt nhất.

Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt, tuy không đạt mức ưu việt như vị trí 1. Đất ở vị trí này vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản cho việc sản xuất lúa, mặc dù có thể có một số hạn chế nhỏ về chất lượng đất hoặc nước so với vị trí giá cao hơn.

Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong xã Vũ Sơn. Đây là các khu đất có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Các khu đất tại vị trí này có thể gặp phải một số yếu tố hạn chế về chất lượng đất hoặc khả năng cung cấp nước, nhưng vẫn có thể sử dụng cho việc sản xuất lúa với hiệu quả nhất định.

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Vũ Sơn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị của đất đai trong khu vực. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị thực tế của đất, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư và canh tác. Bảng giá cũng hỗ trợ trong việc quản lý tài nguyên đất hiệu quả hơn và góp phần vào sự phát triển bền vững của xã Vũ Sơn.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Chiến Thắng, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại xã Chiến Thắng, huyện Bắc Sơn đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại khu vực này.

Đoạn Đường: Xã Chiến Thắng

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Chiến Thắng được phân theo các vị trí khác nhau. Mỗi vị trí có mức giá cụ thể, phản ánh giá trị và điều kiện của đất trồng lúa trong khu vực.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt, nằm ở các khu vực thuận lợi với điều kiện nước tưới tiêu đầy đủ và khả năng sản xuất cao. Mức giá này thể hiện giá trị cao của đất trồng lúa tại những khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất.

Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tương đối tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác tốt nhưng kém thuận lợi hơn hoặc xa hơn một chút so với các khu vực trung tâm hoặc gần cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí khác, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc nằm ở các khu vực xa hơn, kém tiếp cận hơn với cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn có khả năng canh tác tốt và phù hợp cho những người tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Chiến Thắng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị của đất trong khu vực. Thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí giúp đánh giá mức độ phát triển và tiềm năng của các khu đất trồng lúa. Mức giá đất trồng lúa phản ánh chất lượng đất, khả năng canh tác và điều kiện của từng khu vực, từ đó hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất hiệu quả.