STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2701 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống | Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý) | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2702 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống | Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn) | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2703 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống | Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng) | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2704 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ | Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế). | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2705 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ | Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư). | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2706 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ | Km 98+300 - Km 99+700 | 520.000 | 312.000 | 208.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2707 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ | Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên) | 360.000 | 216.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2708 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ | Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2709 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống | Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2710 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) | Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2711 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) | Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2712 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2713 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2714 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng | Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2715 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa | Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2716 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành | Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét. | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2717 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 | 240.000 | 144.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2718 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn) | 240.000 | 144.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2719 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) | Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến | 240.000 | 144.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2720 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán | 240.000 | 144.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2721 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm) | 240.000 | 144.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2722 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) | Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống | 240.000 | 144.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2723 | Huyện Bắc Sơn | Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 760.000 | 456.000 | 304.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2724 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2725 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2726 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống | Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn) | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2727 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống | Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống. | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2728 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao - Xã Long Đống | Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2729 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống | Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2730 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống | Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2731 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống | Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2732 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ | Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế). | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2733 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ | Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư). | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2734 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ | Km 98+300 - Km 99+700 | 455.000 | 273.000 | 182.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2735 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ | Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên) | 315.000 | 189.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2736 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ | Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai) | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2737 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống | Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2738 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) | Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2739 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) | Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2740 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 196.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2741 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2742 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng | Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2743 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa | Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2744 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành | Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét. | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2745 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2746 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn) | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2747 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) | Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2748 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2749 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm) | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2750 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) | Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2751 | Huyện Bắc Sơn | Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 665.000 | 399.000 | 266.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2752 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2753 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2754 | Huyện Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2755 | Huyện Bắc Sơn | Xã Bắc Quỳnh | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2756 | Huyện Bắc Sơn | Xã Đồng Ý | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2757 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Sơn | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2758 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiến Thắng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2759 | Huyện Bắc Sơn | Xã Hưng Vũ | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2760 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lễ | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2761 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lăng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2762 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Lập | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2763 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiêu Vũ | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2764 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Tiến | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2765 | Huyện Bắc Sơn | Xã Long Đống | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2766 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Thành | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2767 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Tri | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2768 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Hòa | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2769 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Hương | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2770 | Huyện Bắc Sơn | Xã Trấn Yên | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2771 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vạn Thủy | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2772 | Huyện Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2773 | Huyện Bắc Sơn | Xã Bắc Quỳnh | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2774 | Huyện Bắc Sơn | Xã Đồng Ý | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2775 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Sơn | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2776 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiến Thắng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2777 | Huyện Bắc Sơn | Xã Hưng Vũ | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2778 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lễ | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2779 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lăng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2780 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Lập | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2781 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiêu Vũ | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2782 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Tiến | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2783 | Huyện Bắc Sơn | Xã Long Đống | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2784 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Thành | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2785 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Tri | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2786 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Hòa | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2787 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Hương | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2788 | Huyện Bắc Sơn | Xã Trấn Yên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2789 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vạn Thủy | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2790 | Huyện Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2791 | Huyện Bắc Sơn | Xã Bắc Quỳnh | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2792 | Huyện Bắc Sơn | Xã Đồng Ý | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2793 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Sơn | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2794 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiến Thắng | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2795 | Huyện Bắc Sơn | Xã Hưng Vũ | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2796 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lễ | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2797 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lăng | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2798 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Lập | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2799 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiêu Vũ | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2800 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Tiến | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa tại Thị Trấn Bắc Sơn, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Bắc Sơn, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn, được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người dân nắm bắt được giá trị của đất để đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường. Khu vực này thường có điều kiện thuận lợi hơn cho việc trồng lúa, với nguồn nước tưới tiêu ổn định và đất đai màu mỡ, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 53.000 VNĐ/m², phản ánh sự giảm giá nhẹ so với vị trí 1. Đây là khu vực có điều kiện đất đai và nguồn nước tương đối tốt, nhưng có thể không bằng khu vực trung tâm. Mức giá này vẫn đảm bảo giá trị cho các hoạt động trồng lúa hiệu quả.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể gặp khó khăn hơn về điều kiện đất đai hoặc nguồn nước, dẫn đến giá thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những người đầu tư vào nông nghiệp với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại Thị trấn Bắc Sơn. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc sử dụng và đầu tư vào đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Bắc Quỳnh, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại xã Bắc Quỳnh, huyện Bắc Sơn đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa theo từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện tốt, nằm ở những vị trí thuận lợi với khả năng canh tác cao và dễ tiếp cận các tiện ích cơ bản. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa ở những khu vực có năng suất tốt và điều kiện canh tác thuận lợi.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1. Khu vực này vẫn đảm bảo được năng suất và chất lượng canh tác tốt, nhưng có thể cách xa các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí khác, thường áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn, hoặc nằm ở các khu vực xa hơn, ít tiếp cận với cơ sở hạ tầng và tiện ích. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng vẫn có khả năng canh tác tốt và phù hợp cho những người tìm kiếm đất với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Bắc Quỳnh giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực. Thông tin về giá đất theo từng vị trí giúp đánh giá được mức độ phát triển và tiềm năng của các khu đất trồng lúa. Mức giá đất trồng lúa phản ánh chất lượng đất, khả năng canh tác và điều kiện của từng khu vực, từ đó hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Đồng Ý, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại xã Đồng Ý, huyện Bắc Sơn đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, phân chia theo các vị trí cụ thể.
Đoạn Đường: Xã Đồng Ý
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Đồng Ý được phân chia thành các vị trí khác nhau, với mức giá cụ thể cho từng vị trí. Mức giá này phản ánh chất lượng và điều kiện của đất trồng lúa trong khu vực.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực và thường áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt nhất. Các khu đất này có khả năng sản xuất cao nhờ vào điều kiện nước tưới tiêu đầy đủ và địa hình thuận lợi. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại những khu vực có điều kiện canh tác tối ưu, thuận lợi cho việc sản xuất lúa.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tương đối tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Các khu đất này có thể có điều kiện canh tác tốt nhưng kém thuận lợi hơn so với các khu vực trung tâm hoặc gần cơ sở hạ tầng chính. Mặc dù giá thấp hơn, các khu đất này vẫn có khả năng canh tác hiệu quả và phù hợp cho những ai tìm kiếm đất có giá cả phải chăng.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc nằm ở các khu vực xa hơn, kém tiếp cận hơn với cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, các khu đất này vẫn có khả năng canh tác tốt và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Đồng Ý giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trong khu vực. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp đánh giá mức độ phát triển và tiềm năng của các khu đất trồng lúa, từ đó hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất một cách hiệu quả. Mức giá đất trồng lúa phản ánh chất lượng và điều kiện của đất, giúp định hình chiến lược canh tác và phát triển nông nghiệp tại xã Đồng Ý.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Vũ Sơn, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Vũ Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của các khu đất trồng lúa trong xã Vũ Sơn, giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị của đất đai tại khu vực này.
Đoạn Đường: Xã Vũ Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Vũ Sơn được phân chia thành ba vị trí khác nhau, với các mức giá cụ thể như sau:
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong xã Vũ Sơn. Các khu đất tại vị trí này được đánh giá cao về chất lượng canh tác, với điều kiện đất đai và khả năng cung cấp nước tốt nhất. Đây là những khu đất lý tưởng cho việc sản xuất lúa, giúp đạt năng suất cao và chất lượng tốt nhất.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt, tuy không đạt mức ưu việt như vị trí 1. Đất ở vị trí này vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản cho việc sản xuất lúa, mặc dù có thể có một số hạn chế nhỏ về chất lượng đất hoặc nước so với vị trí giá cao hơn.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong xã Vũ Sơn. Đây là các khu đất có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Các khu đất tại vị trí này có thể gặp phải một số yếu tố hạn chế về chất lượng đất hoặc khả năng cung cấp nước, nhưng vẫn có thể sử dụng cho việc sản xuất lúa với hiệu quả nhất định.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Vũ Sơn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị của đất đai trong khu vực. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị thực tế của đất, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư và canh tác. Bảng giá cũng hỗ trợ trong việc quản lý tài nguyên đất hiệu quả hơn và góp phần vào sự phát triển bền vững của xã Vũ Sơn.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Chiến Thắng, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại xã Chiến Thắng, huyện Bắc Sơn đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại khu vực này.
Đoạn Đường: Xã Chiến Thắng
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Chiến Thắng được phân theo các vị trí khác nhau. Mỗi vị trí có mức giá cụ thể, phản ánh giá trị và điều kiện của đất trồng lúa trong khu vực.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tốt, nằm ở các khu vực thuận lợi với điều kiện nước tưới tiêu đầy đủ và khả năng sản xuất cao. Mức giá này thể hiện giá trị cao của đất trồng lúa tại những khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác tương đối tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác tốt nhưng kém thuận lợi hơn hoặc xa hơn một chút so với các khu vực trung tâm hoặc gần cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí khác, áp dụng cho các khu đất trồng lúa có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc nằm ở các khu vực xa hơn, kém tiếp cận hơn với cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn có khả năng canh tác tốt và phù hợp cho những người tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Chiến Thắng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị của đất trong khu vực. Thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí giúp đánh giá mức độ phát triển và tiềm năng của các khu đất trồng lúa. Mức giá đất trồng lúa phản ánh chất lượng đất, khả năng canh tác và điều kiện của từng khu vực, từ đó hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất hiệu quả.