11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý) 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2702 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn) 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2703 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng) 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2704 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế). 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
2705 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư). 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
2706 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ Km 98+300 - Km 99+700 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2707 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên) 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2708 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai) 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2709 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2710 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2711 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2712 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
2713 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2714 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
2715 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2716 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét. 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
2717 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2718 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn) 240.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2719 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến 240.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2720 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán 240.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2721 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm) 240.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2722 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2723 Huyện Bắc Sơn Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 760.000 456.000 304.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2724 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2725 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2726 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn) 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
2727 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống. 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2728 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao - Xã Long Đống Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2729 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý) 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2730 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn) 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2731 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng) 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2732 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế). 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2733 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư). 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2734 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ Km 98+300 - Km 99+700 455.000 273.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2735 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên) 315.000 189.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2736 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai) 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2737 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2738 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2739 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2740 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất SX-KD nông thôn
2741 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2742 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
2743 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
2744 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét. 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
2745 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2746 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn) 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2747 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2748 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2749 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm) 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2750 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2751 Huyện Bắc Sơn Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 665.000 399.000 266.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2752 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2753 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2754 Huyện Bắc Sơn Thị trấn Bắc Sơn 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2755 Huyện Bắc Sơn Xã Bắc Quỳnh 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2756 Huyện Bắc Sơn Xã Đồng Ý 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2757 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Sơn 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2758 Huyện Bắc Sơn Xã Chiến Thắng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2759 Huyện Bắc Sơn Xã Hưng Vũ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2760 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lễ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2761 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lăng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2762 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Lập 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2763 Huyện Bắc Sơn Xã Chiêu Vũ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2764 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Tiến 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2765 Huyện Bắc Sơn Xã Long Đống 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
2766 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Thành 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
2767 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Tri 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
2768 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Hòa 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
2769 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Hương 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
2770 Huyện Bắc Sơn Xã Trấn Yên 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
2771 Huyện Bắc Sơn Xã Vạn Thủy 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
2772 Huyện Bắc Sơn Thị trấn Bắc Sơn 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2773 Huyện Bắc Sơn Xã Bắc Quỳnh 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2774 Huyện Bắc Sơn Xã Đồng Ý 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2775 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Sơn 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2776 Huyện Bắc Sơn Xã Chiến Thắng 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2777 Huyện Bắc Sơn Xã Hưng Vũ 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2778 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lễ 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2779 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lăng 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2780 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Lập 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2781 Huyện Bắc Sơn Xã Chiêu Vũ 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2782 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Tiến 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2783 Huyện Bắc Sơn Xã Long Đống 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2784 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Thành 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2785 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Tri 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2786 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Hòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2787 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Hương 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2788 Huyện Bắc Sơn Xã Trấn Yên 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2789 Huyện Bắc Sơn Xã Vạn Thủy 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2790 Huyện Bắc Sơn Thị trấn Bắc Sơn 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2791 Huyện Bắc Sơn Xã Bắc Quỳnh 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2792 Huyện Bắc Sơn Xã Đồng Ý 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2793 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Sơn 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2794 Huyện Bắc Sơn Xã Chiến Thắng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2795 Huyện Bắc Sơn Xã Hưng Vũ 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2796 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lễ 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2797 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lăng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2798 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Lập 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2799 Huyện Bắc Sơn Xã Chiêu Vũ 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2800 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Tiến 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...