STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2401 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 11 - Xã Tân Văn | Đỉnh dốc Kéo Coong - Cầu Nà Quân | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2402 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn | Ngã ba quốc lộ 1B - Cầu Giao Thủy | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2403 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn | Cầu Giao Thủy - Mốc ranh giới xã Tân Văn và xã Hồng Thái | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2404 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 6 - Xã Hồng Phong | Ngã ba giao với đường tỉnh lộ 231 (đường đi Văn Lãng) - Trạm biến áp khu phố Văn Mịch | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2405 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 7 - Xã Hồng Phong | Trạm biến áp khu phố Văn Mịch - Ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2406 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 231 Đoạn 1 - Xã Hồng Phong | Ngã ba giao cắt với đường tỉnh ĐT 226 (ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định) - Km39+00 | 240.000 | 144.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2407 | Huyện Bình Gia | Đường quanh chợ Văn Mịch và đường đến cuối chợ (giáp đường vào thôn Nà Nát và thôn Kim Đồng) - Xã Hồng Phong | 960.000 | 432.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2408 | Huyện Bình Gia | Trung tâm cụm xã Pắc Khuông theo chỉ giới quy hoạch. - Xã Thiện Thuật | 800.000 | 432.000 | 288.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2409 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 3 - Xã Thiện Thuật | Cầu Pác Khuông - Hết đường rẽ vào Trường THPT Pác Khuông | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2410 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 4 - Xã Thiện Thuật | Cây xăng Phong Lý - Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2411 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 5 - Xã Thiện Thuật | Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông - Cầu Pác Khuông | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2412 | Huyện Bình Gia | Đường quanh chợ xã Hoa Thám - Xã Hoa Thám | 624.000 | 374.000 | 250.000 | 125.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2413 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 231 Đoạn 2 - Xã Hoa Thám | Từ km42+500 - Đến Km43+200 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2414 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 61 - Xã Hoa Thám | Từ ngã ba Đường tỉnh (ĐT.231) - Đến cổng chợ xã Hoa Thám | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2415 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 8 - Xã Tân Văn | Cầu Tý Gắn - Cầu Nà Pái | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2416 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn | Cầu Nà Pái - Đường rẽ vào Trường tiểu học I | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2417 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 10 - Xã Tân Văn | Đường rẽ vào Trường tiểu học I - Đỉnh dốc Kéo Coong | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2418 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 11 - Xã Tân Văn | Đỉnh dốc Kéo Coong - Cầu Nà Quân | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2419 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn | Ngã ba quốc lộ 1B - Cầu Giao Thủy | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2420 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn | Cầu Giao Thủy - Mốc ranh giới xã Tân Văn và xã Hồng Thái | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2421 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 6 - Xã Hồng Phong | Ngã ba giao với đường tỉnh lộ 231 (đường đi Văn Lãng) - Trạm biến áp khu phố Văn Mịch | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2422 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 7 - Xã Hồng Phong | Trạm biến áp khu phố Văn Mịch - Ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định | 490.000 | 294.000 | 196.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2423 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 231 Đoạn 1 - Xã Hồng Phong | Ngã ba giao cắt với đường tỉnh ĐT 226 (ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định) - Km39+00 | 210.000 | 126.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2424 | Huyện Bình Gia | Đường quanh chợ Văn Mịch và đường đến cuối chợ (giáp đường vào thôn Nà Nát và thôn Kim Đồng) - Xã Hồng Phong | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2425 | Huyện Bình Gia | Trung tâm cụm xã Pắc Khuông theo chỉ giới quy hoạch. - Xã Thiện Thuật | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2426 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 3 - Xã Thiện Thuật | Cầu Pác Khuông - Hết đường rẽ vào Trường THPT Pác Khuông | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2427 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 4 - Xã Thiện Thuật | Cây xăng Phong Lý - Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2428 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 5 - Xã Thiện Thuật | Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông - Cầu Pác Khuông | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2429 | Huyện Bình Gia | Đường quanh chợ xã Hoa Thám - Xã Hoa Thám | 546.000 | 328.000 | 218.000 | 109.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2430 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 231 Đoạn 2 - Xã Hoa Thám | Km42+500 - Km43+200 | 525.000 | 315.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2431 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 61 - Xã Hoa Thám | Ngã ba Đường tỉnh (ĐT.231) - Cổng chợ xã Hoa Thám | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2432 | Huyện Bình Gia | Thị trấn Bình Gia | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2433 | Huyện Bình Gia | Xã Hoàng Văn Thụ | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2434 | Huyện Bình Gia | Xã Tân Văn | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2435 | Huyện Bình Gia | Xã Mông Ân | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2436 | Huyện Bình Gia | Xã Bình La | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2437 | Huyện Bình Gia | Xã Vĩnh Yên | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2438 | Huyện Bình Gia | Xã Hồng Thái | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2439 | Huyện Bình Gia | Xã Minh Khai | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2440 | Huyện Bình Gia | Xã Hồng Phong | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2441 | Huyện Bình Gia | Xã Hoa Thám | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2442 | Huyện Bình Gia | Xã Hưng Đạo | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2443 | Huyện Bình Gia | Xã Quý Hòa | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2444 | Huyện Bình Gia | Xã Quang Trung | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2445 | Huyện Bình Gia | Xã Thiện Thuật | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2446 | Huyện Bình Gia | Xã Hòa Bình | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2447 | Huyện Bình Gia | Xã Tân Hòa | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2448 | Huyện Bình Gia | Xã Thiện Long | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2449 | Huyện Bình Gia | Xã Thiện Hòa | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2450 | Huyện Bình Gia | Xã Yên Lỗ | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2451 | Huyện Bình Gia | Thị trấn Bình Gia | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2452 | Huyện Bình Gia | Xã Hoàng Văn Thụ | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2453 | Huyện Bình Gia | Xã Tân Văn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2454 | Huyện Bình Gia | Xã Mông Ân | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2455 | Huyện Bình Gia | Xã Bình La | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2456 | Huyện Bình Gia | Xã Vĩnh Yên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2457 | Huyện Bình Gia | Xã Hồng Thái | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2458 | Huyện Bình Gia | Xã Minh Khai | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2459 | Huyện Bình Gia | Xã Hồng Phong | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2460 | Huyện Bình Gia | Xã Hoa Thám | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2461 | Huyện Bình Gia | Xã Hưng Đạo | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2462 | Huyện Bình Gia | Xã Quý Hòa | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2463 | Huyện Bình Gia | Xã Quang Trung | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2464 | Huyện Bình Gia | Xã Thiện Thuật | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2465 | Huyện Bình Gia | Xã Hòa Bình | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2466 | Huyện Bình Gia | Xã Tân Hòa | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2467 | Huyện Bình Gia | Xã Thiện Long | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2468 | Huyện Bình Gia | Xã Thiện Hòa | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2469 | Huyện Bình Gia | Xã Yên Lỗ | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2470 | Huyện Bình Gia | Thị trấn Bình Gia | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2471 | Huyện Bình Gia | Xã Hoàng Văn Thụ | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2472 | Huyện Bình Gia | Xã Tân Văn | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2473 | Huyện Bình Gia | Xã Mông Ân | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2474 | Huyện Bình Gia | Xã Bình La | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2475 | Huyện Bình Gia | Xã Vĩnh Yên | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2476 | Huyện Bình Gia | Xã Hồng Thái | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2477 | Huyện Bình Gia | Xã Minh Khai | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2478 | Huyện Bình Gia | Xã Hồng Phong | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2479 | Huyện Bình Gia | Xã Hoa Thám | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2480 | Huyện Bình Gia | Xã Hưng Đạo | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2481 | Huyện Bình Gia | Xã Quý Hòa | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2482 | Huyện Bình Gia | Xã Quang Trung | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2483 | Huyện Bình Gia | Xã Thiện Thuật | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2484 | Huyện Bình Gia | Xã Hòa Bình | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2485 | Huyện Bình Gia | Xã Tân Hòa | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2486 | Huyện Bình Gia | Xã Thiện Long | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2487 | Huyện Bình Gia | Xã Thiện Hòa | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2488 | Huyện Bình Gia | Xã Yên Lỗ | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2489 | Huyện Bình Gia | Thị trấn Bình Gia | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2490 | Huyện Bình Gia | Xã Hoàng Văn Thụ | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2491 | Huyện Bình Gia | Xã Tân Văn | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2492 | Huyện Bình Gia | Xã Mông Ân | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2493 | Huyện Bình Gia | Xã Bình La | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2494 | Huyện Bình Gia | Xã Vĩnh Yên | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2495 | Huyện Bình Gia | Xã Hồng Thái | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2496 | Huyện Bình Gia | Xã Minh Khai | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2497 | Huyện Bình Gia | Xã Hồng Phong | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2498 | Huyện Bình Gia | Xã Hoa Thám | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2499 | Huyện Bình Gia | Xã Hưng Đạo | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2500 | Huyện Bình Gia | Xã Quý Hòa | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Lạng Sơn Huyện Bình Gia: Thị Trấn Bình Gia - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của Huyện Bình Gia, Lạng Sơn cho loại đất trồng lúa tại thị trấn Bình Gia được ban hành theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất nông nghiệp trong khu vực này.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa có chất lượng đất tốt, gần nguồn nước và các điều kiện thuận lợi khác cho sản xuất nông nghiệp, giúp nâng cao giá trị đất.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 53.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng lúa trung bình, có thể nằm xa hơn một chút so với vị trí 1 hoặc có điều kiện sản xuất nông nghiệp không hoàn toàn thuận lợi bằng, nhưng vẫn đảm bảo năng suất và chất lượng tốt.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí. Khu vực này có thể gặp một số hạn chế về điều kiện tự nhiên hoặc xa nguồn nước, nhưng vẫn phù hợp cho những ai tìm kiếm đất trồng lúa với chi phí thấp.
Bảng giá đất này là nguồn thông tin hữu ích, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất trồng lúa tại thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Lạng Sơn Huyện Bình Gia: Xã Hoàng Văn Thụ - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của Huyện Bình Gia, Lạng Sơn cho loại đất trồng lúa tại xã Hoàng Văn Thụ được ban hành theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong xã Hoàng Văn Thụ, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản nông nghiệp tại khu vực này.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa có chất lượng cao nhất tại xã Hoàng Văn Thụ. Đất ở đây có điều kiện tự nhiên tốt, phù hợp cho sản xuất nông nghiệp với năng suất cao và chất lượng tốt nhất.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 53.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng lúa trung bình, với điều kiện sản xuất vẫn tốt nhưng có thể không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với giá cả hợp lý và chất lượng đảm bảo.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m², thể hiện giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Khu vực này có thể gặp một số hạn chế về điều kiện đất đai hoặc nguồn nước, nhưng vẫn là sự lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm đất trồng lúa với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất này là nguồn thông tin quan trọng, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất trồng lúa tại xã Hoàng Văn Thụ, huyện Bình Gia một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Lạng Sơn Huyện Bình Gia: Xã Tân Văn - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của Huyện Bình Gia, Lạng Sơn cho loại đất trồng lúa tại xã Tân Văn được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong xã Tân Văn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị và lựa chọn phù hợp cho nhu cầu sử dụng.
Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất là 48.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa có chất lượng tốt nhất trong xã Tân Văn. Đất tại đây có điều kiện tự nhiên thuận lợi, nguồn nước dồi dào và khả năng canh tác tốt, hỗ trợ năng suất lúa cao và ổn định.
Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 43.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng lúa ở mức trung bình, với điều kiện sản xuất tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất có giá phải chăng mà vẫn đảm bảo được chất lượng nông sản.
Vị trí 3: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 38.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong xã Tân Văn. Khu vực này có thể có một số hạn chế về điều kiện đất đai hoặc nguồn nước so với các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm đất trồng lúa với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất này là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư vào đất trồng lúa tại xã Tân Văn, huyện Bình Gia.
Bảng Giá Đất Lạng Sơn Huyện Bình Gia: Xã Mông Ân - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của Huyện Bình Gia, Lạng Sơn cho loại đất trồng lúa tại xã Mông Ân được ban hành theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong xã Mông Ân, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp tại khu vực này.
Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 48.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa có chất lượng tốt nhất trong xã Mông Ân. Đất tại đây có điều kiện tự nhiên thuận lợi, hỗ trợ việc sản xuất nông nghiệp với năng suất và chất lượng sản phẩm tốt nhất.
Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 43.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng lúa trung bình, với điều kiện sản xuất vẫn đảm bảo nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với giá cả phải chăng và chất lượng vẫn đáp ứng nhu cầu sản xuất.
Vị trí 3: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 38.000 VNĐ/m², thể hiện giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Khu vực này có thể gặp một số hạn chế về điều kiện đất đai hoặc nguồn nước, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất trồng lúa với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất này là nguồn thông tin quan trọng, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất trồng lúa tại xã Mông Ân, huyện Bình Gia một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Lạng Sơn Huyện Bình Gia: Xã Bình La - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của Huyện Bình Gia, Lạng Sơn cho loại đất trồng lúa tại xã Bình La được ban hành theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại xã Bình La.
Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 48.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa có chất lượng cao nhất, với điều kiện tự nhiên và hạ tầng tốt, giúp đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm nông nghiệp, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn.
Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 43.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình, có thể có điều kiện tự nhiên và hạ tầng kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo điều kiện tốt cho sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 38.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể gặp một số hạn chế về điều kiện sản xuất hoặc xa hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn phù hợp cho những người muốn tìm kiếm đất trồng lúa với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất này là nguồn thông tin hữu ích, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất trồng lúa tại xã Bình La, huyện Bình Gia một cách chính xác và hiệu quả.