STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1201 | Huyện Tràng Định | Ngõ 1 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 620.000 | 372.000 | 248.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1202 | Huyện Tràng Định | Ngõ 2 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 620.000 | 372.000 | 248.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1203 | Huyện Tràng Định | Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1204 | Huyện Tràng Định | Ngõ 4 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 620.000 | 372.000 | 248.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1205 | Huyện Tràng Định | Ngõ 5 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Hết đường bê tông | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1206 | Huyện Tràng Định | Ngõ 6 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 620.000 | 372.000 | 248.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1207 | Huyện Tràng Định | Ngõ 7 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Hết đường bê tông | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1208 | Huyện Tràng Định | Ngõ 8, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Hết đường bê tông | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1209 | Huyện Tràng Định | Ngõ 9, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Hết đường bê tông | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1210 | Huyện Tràng Định | Ngõ 10, đường Hoàng Văn Thụ | đầu ngõ - Phố Phai Dài | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1211 | Huyện Tràng Định | Ngõ 11 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Hết đường bê tông | 620.000 | 372.000 | 248.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1212 | Huyện Tràng Định | Ngõ 12 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Hết đường bê tông | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1213 | Huyện Tràng Định | Ngõ 14 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 620.000 | 372.000 | 248.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1214 | Huyện Tràng Định | Ngõ 16 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 620.000 | 372.000 | 248.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1215 | Huyện Tràng Định | Ngõ 18 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 620.000 | 372.000 | 248.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1216 | Huyện Tràng Định | Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê | Bảo hiểm xã hội và Điện lực huyện Tràng định - Cổng phụ Trung tâm y tế huyện Tràng Định | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1217 | Huyện Tràng Định | Ngõ 1 phố Cẩu Pung | Đầu ngõ - Hết đường bê tông | 620.000 | 372.000 | 248.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1218 | Huyện Tràng Định | Ngõ 2 Phố Cẩu Pung | Đầu ngõ - Hết đường bê tông | 620.000 | 372.000 | 248.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1219 | Huyện Tràng Định | Gồm các đoạn đường, ngõ còn lại | 520.000 | 312.000 | 280.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1220 | Huyện Tràng Định | Đường 10 tháng 10 | Đường Hoàng Văn Thụ - Đường Thanh Niên | 6.790.000 | 4.074.000 | 2.716.000 | 1.358.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1221 | Huyện Tràng Định | Đường Thanh Niên | Đường Hoàng Văn Thụ - Ngã 3 giao nhau với đường 21 tháng 8, cầu Pác Luồng | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | 1.260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1222 | Huyện Tràng Định | Phố Cẩu Pung 2 bên chợ A và 1 bên B | Đường 21 tháng 8 - Điểm giao nhau giữa Đường Thanh Niên với Phố Cốc Lùng | 6.790.000 | 4.074.000 | 2.716.000 | 1.358.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1223 | Huyện Tràng Định | Phố Cẩu Pung | Đường Hoàng Văn Thụ - Đường 21 tháng 8 | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | 1.260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1224 | Huyện Tràng Định | Phố Cốc Lùng | Đường 10 tháng 10 - Phố Cẩu Pung | 6.790.000 | 4.074.000 | 2.716.000 | 1.358.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1225 | Huyện Tràng Định | Đường 21 tháng 8 | Đường Hoàng Văn Thụ - Điểm giao nhau giữa đường Thanh Niên với đầu cầu Pác Luồng | 5.460.000 | 3.276.000 | 2.184.000 | 1.092.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1226 | Huyện Tràng Định | Đường Hoàng Văn Thụ | Cầu Đoỏng Móc ranh giới giữa xã Đại Đồng và thị trấn Thất Khê (Km số 50 + 103) - Ranh giới giữa thị trấn Thất Khê với xã Chi Lăng (Km 51 +750) | 5.040.000 | 3.024.000 | 2.016.000 | 1.008.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1227 | Huyện Tràng Định | Đường Nà Nghiều | Đường Hoàng Văn Thụ - Mốc địa phận thị trấn Thất Khê | 5.040.000 | 3.024.000 | 2.016.000 | 1.008.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1228 | Huyện Tràng Định | Phố Bông Lau | Đường Hoàng Văn Thụ - phố Cẩu Pung | 5.040.000 | 3.024.000 | 2.016.000 | 1.008.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1229 | Huyện Tràng Định | Phố Phai Dài | Đường Hoàng Văn Thụ - Cầu Phai Dài | 4.550.000 | 2.730.000 | 1.820.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1230 | Huyện Tràng Định | Phố Hoà Bình | Ngã 5, nút giao thông đường Hoàng Văn Thụ với đường 10/10 - Phố Cẩu Pung | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.960.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1231 | Huyện Tràng Định | Đường 10 tháng 10 | Trụ sở Chi cục thuế khu vực III huyện Tràng Định - Đường Hoàng Văn Thụ | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1232 | Huyện Tràng Định | Phố Vàng Cai | Phố Cẩu Pung - Bờ sông Bắc Khê | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1233 | Huyện Tràng Định | Phố Xá Cái | Phố Cẩu Pung - Đường Thanh Niên | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1234 | Huyện Tràng Định | Đường vào Nà Cạn | Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1235 | Huyện Tràng Định | Phố Cẩu Pung | Ngõ cụt đoạn góc chợ A | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1236 | Huyện Tràng Định | Đường Nà Chào | Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1237 | Huyện Tràng Định | Đường Nà SLảng | Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1238 | Huyện Tràng Định | Ngõ 13 đường Hoàng Văn Thụ | Đường vào Trụ sở UBND huyện | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1239 | Huyện Tràng Định | Ngõ 15 đường Hoàng Văn Thụ | Đường vào Trụ sở Huyện uỷ | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1240 | Huyện Tràng Định | Ngõ 20 đường Hoàng Văn Thụ hết đường bê tông | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1241 | Huyện Tràng Định | Phố Bắc Khê | Đường chính trong phố Bắc Khê | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1242 | Huyện Tràng Định | Phố Ngô Thỳ Sỹ | Đường chính trong phố Ngô Thỳ Sỹ | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1243 | Huyện Tràng Định | Đường Pác Giàng | Đường Thanh Niên - Bờ sông Bắc Khê | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1244 | Huyện Tràng Định | Ngõ 1 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 546.000 | 328.000 | 218.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1245 | Huyện Tràng Định | Ngõ 2 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 546.000 | 328.000 | 218.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1246 | Huyện Tràng Định | Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1247 | Huyện Tràng Định | Ngõ 4 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 546.000 | 328.000 | 218.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1248 | Huyện Tràng Định | Ngõ 5 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Hết đường bê tông | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1249 | Huyện Tràng Định | Ngõ 6 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 546.000 | 328.000 | 218.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1250 | Huyện Tràng Định | Ngõ 7 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Hết đường bê tông | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1251 | Huyện Tràng Định | Ngõ 8, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Hết đường bê tông | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1252 | Huyện Tràng Định | Ngõ 9, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Hết đường bê tông | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1253 | Huyện Tràng Định | Ngõ 10, đường Hoàng Văn Thụ | đầu ngõ - Phố Phai Dài | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1254 | Huyện Tràng Định | Ngõ 11 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Hết đường bê tông | 546.000 | 328.000 | 218.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1255 | Huyện Tràng Định | Ngõ 12 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Hết đường bê tông | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1256 | Huyện Tràng Định | Ngõ 14 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 546.000 | 328.000 | 218.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1257 | Huyện Tràng Định | Ngõ 16 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 546.000 | 328.000 | 218.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1258 | Huyện Tràng Định | Ngõ 18 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 546.000 | 328.000 | 218.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1259 | Huyện Tràng Định | Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê | Bảo hiểm xã hội và Điện lực huyện Tràng định - Cổng phụ Trung tâm y tế huyện Tràng Định | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1260 | Huyện Tràng Định | Ngõ 1 phố Cẩu Pung | Đầu ngõ - Hết đường bê tông | 546.000 | 328.000 | 218.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1261 | Huyện Tràng Định | Ngõ 2 Phố Cẩu Pung | Đầu ngõ - Hết đường bê tông | 546.000 | 328.000 | 218.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1262 | Huyện Tràng Định | Gồm các đoạn đường, ngõ còn lại | 455.000 | 273.000 | 182.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1263 | Huyện Tràng Định | Đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng | Cột mốc địa giới thị trấn Thất Khê - Giao ngã ba giao với Quốc lộ 3B | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
1264 | Huyện Tràng Định | Phố Phai Dài - Xã Đại Đồng | Cầu Phai Dài - Ngã ba, Quốc lộ 3B | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
1265 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng | Cầu Đoỏng Móc - Cầu Suối Ngàn | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
1266 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng | Ngã ba, Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
1267 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 2) - Xã Đại Đồng | Cầu Suổi Ngàn - Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn (ĐH 09) | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1268 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 3) - Xã Đại Đồng | Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn - Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1269 | Huyện Tràng Định | Đường Bình Lâm - Đội cấn - Xã Đại Đồng | Quốc lộ 4A - Ngã ba đường liên xã thôn Phiêng Luông, Nà Phục | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1270 | Huyện Tràng Định | Đường vào trụ sở UBND xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng | Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1271 | Huyện Tràng Định | Đường thôn Nà Phái - Xã Đại Đồng | Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1272 | Huyện Tràng Định | Đường liên xã thôn Nà Phục - Xã Đại Đồng | Cầu Nà Phục - Ngã ba đường Bình Lâm- Đội Cấn (thôn Phiêng Luông) | 400.000 | 240.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1273 | Huyện Tràng Định | Phố Phai Dài - Xã Chi Lăng | Cầu Phai Dài - Ngã ba Quốc lộ 3B | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
1274 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 4) - Xã Chi Lăng | Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê - Hết đường đôi | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
1275 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 2) - Xã Chi Lăng | Ngã ba Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
1276 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 5) - Xã Chi Lăng | Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê (đường đôi) - Cầu Xe Lán (Km số 52 + 779) | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1277 | Huyện Tràng Định | Đường vào trụ sở UBND xã Chi Lăng - Xã Chi Lăng | Quốc lộ 4A - Nhà máy nước sạch thôn Đâu Linh, xã Chi Lăng | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1278 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 6) - Xã Chi Lăng | Cầu Xe Lán - Cầu Bông Lau (Km số 56 + 114) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1279 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 7) - Xã Chi Lăng | Cầu Bông Lau - hết địa phận xã Chi Lăng (Km 57) | 400.000 | 240.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1280 | Huyện Tràng Định | Đường ngõ mương Nà Cáy - Xã Chi Lăng | Quốc lộ 3B - Hết đường BTXM | 400.000 | 240.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1281 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 3) - Xã Đề Thám | Đầu cầu Pác Luồng - Ngã tư, Tỉnh lộ 226 | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
1282 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 4) - Xã Đề Thám | Giao ngã tư tỉnh lộ 226 - Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1283 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 5) - Xã Đề Thám | Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao - Hát Mỹ | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1284 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 6) - Xã Đề Thám | Hát Mỹ - Cống Nà Lầu | 650.000 | 390.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1285 | Huyện Tràng Định | Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 1) - Xã Đề Thám | Giao ngã tư quốc lộ 3B - Đường vào xã Hùng Sơn | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1286 | Huyện Tràng Định | Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 2) - Xã Đề Thám | Đường vào xã Hùng Sơn - Hết địa phận thôn Nà Pài xã Đề Thám | 650.000 | 390.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1287 | Huyện Tràng Định | Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám | Tỉnh lộ 226 thuộc thôn Lĩnh Đeng - Trụ sở UBND xã | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1288 | Huyện Tràng Định | Đường vào thôn Pác Luồng - Xã Đề Thám | Ngã tư tỉnh lộ 226 (ĐT226) - Hết đường BTXM | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1289 | Huyện Tràng Định | Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám | Tỉnh lộ 226 (thuộc thôn Kéo Lày) - Trụ sở UBND xã | 400.000 | 240.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1290 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B - Xã Đề Thám | Cống Nà Lầu - Hết địa phận xã Đề Thám giáp xã Kim Đồng | 400.000 | 240.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1291 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 8) - Xã Kháng Chiến | Đường Bản Trại - Trung Thành - Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến | 650.000 | 390.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1292 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 9) - Xã Kháng Chiến | Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến - Đết địa phận xã Kháng Chiến giáp xã Hùng Việt | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1293 | Huyện Tràng Định | Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Kháng Chiến | Đoạn ngã ba QL 4A - Cầu Hung Trà | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1294 | Huyện Tràng Định | Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03) - Xã Kháng Chiến | Ngã ba QL 4A - Hết địa phận xã Kháng Chiến | 250.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1295 | Huyện Tràng Định | Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Kháng Chiến | Đoạn ngã ba QL 4A - Hết địa phận thôn Kéo Bấc | 250.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1296 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Nà Nưa - Xã Quốc Khánh | 650.000 | 390.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1297 | Huyện Tràng Định | Đường 228 phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Bình Nghi - Xã Đào Viên: | 650.000 | 390.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1298 | Huyện Tràng Định | Đoạn đường chính trong chợ Long Thịnh - Xã Quốc Khánh | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1299 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 7) - Xã Quốc Khánh | Giáp địa phận xã Chi Phương (thôn Phai Sào) - Đường rẽ vào thôn Pò Háng | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1300 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 8) - Xã Quốc Khánh | đường rẽ vào thôn Pò Háng - Trụ sở UBND xã Quốc Khánh | 550.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tràng Định, Lạng Sơn: Đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng
Bảng giá đất tại Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn, cho đoạn đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng, từ cột mốc địa giới thị trấn Thất Khê đến giao ngã ba với Quốc lộ 3B, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán, đầu tư đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm gần cột mốc địa giới thị trấn Thất Khê, thường có giao thông thuận tiện và gần các điểm quan trọng, giúp giá đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.320.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.320.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do nằm xa hơn cột mốc địa giới hoặc các khu vực tiện ích, nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao nhờ vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nằm xa hơn, ít có sự phát triển về cơ sở hạ tầng hoặc giao thông, nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư, đặc biệt là với các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, nằm ở vùng xa hơn, ít tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chưa phát triển nhiều, phù hợp với những nhà đầu tư tìm kiếm đất giá rẻ với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ về giá trị đất đai trên đoạn đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng, Huyện Tràng Định. Những thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phản ánh giá trị đất tại các khu vực khác nhau.
Bảng Giá Đất Huyện Tràng Định, Lạng Sơn: Phố Phai Dài - Xã Đại Đồng
Bảng giá đất tại Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn cho khu vực Phố Phai Dài - Xã Đại Đồng, loại đất ở nông thôn, bao gồm đoạn từ Cầu Phai Dài đến Ngã ba Quốc lộ 3B. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu Phai Dài đến Ngã ba Quốc lộ 3B có giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự gần gũi với các trục giao thông chính và các tiện ích cần thiết. Mức giá này cho thấy sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.320.000 VNĐ/m². Mặc dù không bằng vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và giao thông chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư với mức giá hợp lý nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 880.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá thấp hơn so với hai vị trí trên, phản ánh sự xa hơn khỏi các trục giao thông chính và tiện ích. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý với khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có cơ hội cho những ai muốn đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm giá đất thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực Phố Phai Dài - Xã Đại Đồng. Những thông tin này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Tràng Định, Lạng Sơn: Đường Quốc Lộ 4A (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng
Bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 4A từ Cầu Đoỏng Móc đến Cầu Suối Ngàn, thuộc Xã Đại Đồng, Huyện Tràng Định, đã được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ Cầu Đoỏng Móc đến gần Cầu Suối Ngàn, với mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và phát triển thương mại, với khả năng sinh lợi cao.
Vị trí 2: 1.320.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.320.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển thuận lợi. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ, với tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này thích hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế, và vẫn giữ được sự hấp dẫn nhờ vào khả năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 4: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 4, với mức giá 440.000 VNĐ/m², là lựa chọn có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc cho các hoạt động nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trên đoạn đường Quốc lộ 4A từ Cầu Đoỏng Móc đến Cầu Suối Ngàn. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển dự án.
Bảng Giá Đất Huyện Tràng Định, Lạng Sơn: Đường Quốc Lộ 3B (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng
Bảng giá đất tại Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn, cho đoạn đường Quốc lộ 3B (Đoạn 1) tại Xã Đại Đồng, từ Ngã ba Quốc lộ 3B đến Pác Khuổi (Km số 02), đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định về bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 3B tại Xã Đại Đồng có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các điểm giao thông chính và các tiện ích quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và gia tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do nằm xa hơn một chút hoặc ít gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý nhờ vào tiềm năng phát triển và kết nối với các khu vực lân cận.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nằm xa hơn các điểm chính và tiện ích, nhưng vẫn có khả năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với giá hợp lý và tiềm năng tăng giá lâu dài.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nhiều so với các vị trí còn lại, có thể do xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên, đây là cơ hội cho những ai tìm kiếm đất giá rẻ với khả năng phát triển trong dài hạn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ về giá trị đất đai trên đoạn đường Quốc lộ 3B tại Xã Đại Đồng, Huyện Tràng Định. Những thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phản ánh giá trị đất tại các khu vực khác nhau.
Bảng Giá Đất Huyện Tràng Định, Lạng Sơn: Đường Quốc Lộ 4A (Đoạn 2) - Xã Đại Đồng
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn, bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 4A từ Cầu Suối Ngàn đến Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn (ĐH 09) tại xã Đại Đồng được quy định như sau. Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức đang có ý định đầu tư hoặc phát triển dự án tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu Suối Ngàn đến Ngã ba đường Bình Lâm có giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông quan trọng và các khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và có thể mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất được xác định là 780.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự phát triển xung quanh và kết nối giao thông thuận tiện. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ hoặc các hoạt động kinh doanh cần vị trí chiến lược nhưng với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m². Mặc dù giá đất ở khu vực này thấp hơn so với hai vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, đặc biệt là với các dự án đầu tư có ngân sách trung bình. Giá hợp lý và vị trí thuận lợi giúp tăng khả năng thu hút đầu tư.
Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 260.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thích hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc cho các hoạt động nông thôn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá đất nông thôn trên đoạn đường Quốc lộ 4A từ Cầu Suối Ngàn đến Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn. Thông tin này là cơ sở quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư và phát triển dự án tại khu vực.