Bảng giá đất Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.338.232
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Tràng Định Ngõ 1 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1202 Huyện Tràng Định Ngõ 2 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1203 Huyện Tràng Định Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1204 Huyện Tràng Định Ngõ 4 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1205 Huyện Tràng Định Ngõ 5 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1206 Huyện Tràng Định Ngõ 6 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1207 Huyện Tràng Định Ngõ 7 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1208 Huyện Tràng Định Ngõ 8, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1209 Huyện Tràng Định Ngõ 9, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1210 Huyện Tràng Định Ngõ 10, đường Hoàng Văn Thụ đầu ngõ - Phố Phai Dài 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1211 Huyện Tràng Định Ngõ 11 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1212 Huyện Tràng Định Ngõ 12 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1213 Huyện Tràng Định Ngõ 14 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1214 Huyện Tràng Định Ngõ 16 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1215 Huyện Tràng Định Ngõ 18 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1216 Huyện Tràng Định Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê Bảo hiểm xã hội và Điện lực huyện Tràng định - Cổng phụ Trung tâm y tế huyện Tràng Định 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1217 Huyện Tràng Định Ngõ 1 phố Cẩu Pung Đầu ngõ - Hết đường bê tông 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1218 Huyện Tràng Định Ngõ 2 Phố Cẩu Pung Đầu ngõ - Hết đường bê tông 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1219 Huyện Tràng Định Gồm các đoạn đường, ngõ còn lại 520.000 312.000 280.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1220 Huyện Tràng Định Đường 10 tháng 10 Đường Hoàng Văn Thụ - Đường Thanh Niên 6.790.000 4.074.000 2.716.000 1.358.000 - Đất SX-KD đô thị
1221 Huyện Tràng Định Đường Thanh Niên Đường Hoàng Văn Thụ - Ngã 3 giao nhau với đường 21 tháng 8, cầu Pác Luồng 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
1222 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung 2 bên chợ A và 1 bên B Đường 21 tháng 8 - Điểm giao nhau giữa Đường Thanh Niên với Phố Cốc Lùng 6.790.000 4.074.000 2.716.000 1.358.000 - Đất SX-KD đô thị
1223 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung Đường Hoàng Văn Thụ - Đường 21 tháng 8 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
1224 Huyện Tràng Định Phố Cốc Lùng Đường 10 tháng 10 - Phố Cẩu Pung 6.790.000 4.074.000 2.716.000 1.358.000 - Đất SX-KD đô thị
1225 Huyện Tràng Định Đường 21 tháng 8 Đường Hoàng Văn Thụ - Điểm giao nhau giữa đường Thanh Niên với đầu cầu Pác Luồng 5.460.000 3.276.000 2.184.000 1.092.000 - Đất SX-KD đô thị
1226 Huyện Tràng Định Đường Hoàng Văn Thụ Cầu Đoỏng Móc ranh giới giữa xã Đại Đồng và thị trấn Thất Khê (Km số 50 + 103) - Ranh giới giữa thị trấn Thất Khê với xã Chi Lăng (Km 51 +750) 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
1227 Huyện Tràng Định Đường Nà Nghiều Đường Hoàng Văn Thụ - Mốc địa phận thị trấn Thất Khê 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
1228 Huyện Tràng Định Phố Bông Lau Đường Hoàng Văn Thụ - phố Cẩu Pung 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
1229 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài Đường Hoàng Văn Thụ - Cầu Phai Dài 4.550.000 2.730.000 1.820.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
1230 Huyện Tràng Định Phố Hoà Bình Ngã 5, nút giao thông đường Hoàng Văn Thụ với đường 10/10 - Phố Cẩu Pung 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
1231 Huyện Tràng Định Đường 10 tháng 10 Trụ sở Chi cục thuế khu vực III huyện Tràng Định - Đường Hoàng Văn Thụ 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
1232 Huyện Tràng Định Phố Vàng Cai Phố Cẩu Pung - Bờ sông Bắc Khê 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
1233 Huyện Tràng Định Phố Xá Cái Phố Cẩu Pung - Đường Thanh Niên 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
1234 Huyện Tràng Định Đường vào Nà Cạn Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
1235 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung Ngõ cụt đoạn góc chợ A 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
1236 Huyện Tràng Định Đường Nà Chào Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1237 Huyện Tràng Định Đường Nà SLảng Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1238 Huyện Tràng Định Ngõ 13 đường Hoàng Văn Thụ Đường vào Trụ sở UBND huyện 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1239 Huyện Tràng Định Ngõ 15 đường Hoàng Văn Thụ Đường vào Trụ sở Huyện uỷ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1240 Huyện Tràng Định Ngõ 20 đường Hoàng Văn Thụ hết đường bê tông Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1241 Huyện Tràng Định Phố Bắc Khê Đường chính trong phố Bắc Khê 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1242 Huyện Tràng Định Phố Ngô Thỳ Sỹ Đường chính trong phố Ngô Thỳ Sỹ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1243 Huyện Tràng Định Đường Pác Giàng Đường Thanh Niên - Bờ sông Bắc Khê 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1244 Huyện Tràng Định Ngõ 1 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1245 Huyện Tràng Định Ngõ 2 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1246 Huyện Tràng Định Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1247 Huyện Tràng Định Ngõ 4 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1248 Huyện Tràng Định Ngõ 5 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1249 Huyện Tràng Định Ngõ 6 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1250 Huyện Tràng Định Ngõ 7 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1251 Huyện Tràng Định Ngõ 8, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1252 Huyện Tràng Định Ngõ 9, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1253 Huyện Tràng Định Ngõ 10, đường Hoàng Văn Thụ đầu ngõ - Phố Phai Dài 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1254 Huyện Tràng Định Ngõ 11 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1255 Huyện Tràng Định Ngõ 12 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1256 Huyện Tràng Định Ngõ 14 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1257 Huyện Tràng Định Ngõ 16 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1258 Huyện Tràng Định Ngõ 18 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1259 Huyện Tràng Định Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê Bảo hiểm xã hội và Điện lực huyện Tràng định - Cổng phụ Trung tâm y tế huyện Tràng Định 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1260 Huyện Tràng Định Ngõ 1 phố Cẩu Pung Đầu ngõ - Hết đường bê tông 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1261 Huyện Tràng Định Ngõ 2 Phố Cẩu Pung Đầu ngõ - Hết đường bê tông 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1262 Huyện Tràng Định Gồm các đoạn đường, ngõ còn lại 455.000 273.000 182.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1263 Huyện Tràng Định Đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng Cột mốc địa giới thị trấn Thất Khê - Giao ngã ba giao với Quốc lộ 3B 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1264 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Đại Đồng Cầu Phai Dài - Ngã ba, Quốc lộ 3B 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1265 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Cầu Đoỏng Móc - Cầu Suối Ngàn 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1266 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Ngã ba, Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1267 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 2) - Xã Đại Đồng Cầu Suổi Ngàn - Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn (ĐH 09) 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1268 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 3) - Xã Đại Đồng Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn - Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1269 Huyện Tràng Định Đường Bình Lâm - Đội cấn - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Ngã ba đường liên xã thôn Phiêng Luông, Nà Phục 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1270 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1271 Huyện Tràng Định Đường thôn Nà Phái - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1272 Huyện Tràng Định Đường liên xã thôn Nà Phục - Xã Đại Đồng Cầu Nà Phục - Ngã ba đường Bình Lâm- Đội Cấn (thôn Phiêng Luông) 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1273 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Chi Lăng Cầu Phai Dài - Ngã ba Quốc lộ 3B 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1274 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 4) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê - Hết đường đôi 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1275 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 2) - Xã Chi Lăng Ngã ba Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1276 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 5) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê (đường đôi) - Cầu Xe Lán (Km số 52 + 779) 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1277 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Chi Lăng - Xã Chi Lăng Quốc lộ 4A - Nhà máy nước sạch thôn Đâu Linh, xã Chi Lăng 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1278 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 6) - Xã Chi Lăng Cầu Xe Lán - Cầu Bông Lau (Km số 56 + 114) 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1279 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 7) - Xã Chi Lăng Cầu Bông Lau - hết địa phận xã Chi Lăng (Km 57) 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1280 Huyện Tràng Định Đường ngõ mương Nà Cáy - Xã Chi Lăng Quốc lộ 3B - Hết đường BTXM 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1281 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 3) - Xã Đề Thám Đầu cầu Pác Luồng - Ngã tư, Tỉnh lộ 226 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1282 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 4) - Xã Đề Thám Giao ngã tư tỉnh lộ 226 - Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1283 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 5) - Xã Đề Thám Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao - Hát Mỹ 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1284 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 6) - Xã Đề Thám Hát Mỹ - Cống Nà Lầu 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
1285 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 1) - Xã Đề Thám Giao ngã tư quốc lộ 3B - Đường vào xã Hùng Sơn 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1286 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 2) - Xã Đề Thám Đường vào xã Hùng Sơn - Hết địa phận thôn Nà Pài xã Đề Thám 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
1287 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám Tỉnh lộ 226 thuộc thôn Lĩnh Đeng - Trụ sở UBND xã 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1288 Huyện Tràng Định Đường vào thôn Pác Luồng - Xã Đề Thám Ngã tư tỉnh lộ 226 (ĐT226) - Hết đường BTXM 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1289 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám Tỉnh lộ 226 (thuộc thôn Kéo Lày) - Trụ sở UBND xã 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1290 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B - Xã Đề Thám Cống Nà Lầu - Hết địa phận xã Đề Thám giáp xã Kim Đồng 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1291 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 8) - Xã Kháng Chiến Đường Bản Trại - Trung Thành - Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
1292 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 9) - Xã Kháng Chiến Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến - Đết địa phận xã Kháng Chiến giáp xã Hùng Việt 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1293 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Kháng Chiến Đoạn ngã ba QL 4A - Cầu Hung Trà 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1294 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03) - Xã Kháng Chiến Ngã ba QL 4A - Hết địa phận xã Kháng Chiến 250.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1295 Huyện Tràng Định Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Kháng Chiến Đoạn ngã ba QL 4A - Hết địa phận thôn Kéo Bấc 250.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1296 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Nà Nưa - Xã Quốc Khánh 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
1297 Huyện Tràng Định Đường 228 phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Bình Nghi - Xã Đào Viên: 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
1298 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Long Thịnh - Xã Quốc Khánh 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
1299 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 7) - Xã Quốc Khánh Giáp địa phận xã Chi Phương (thôn Phai Sào) - Đường rẽ vào thôn Pò Háng 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1300 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 8) - Xã Quốc Khánh đường rẽ vào thôn Pò Háng - Trụ sở UBND xã Quốc Khánh 550.000 330.000 220.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tràng Định, Lạng Sơn: Đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng

Bảng giá đất tại Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn, cho đoạn đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng, từ cột mốc địa giới thị trấn Thất Khê đến giao ngã ba với Quốc lộ 3B, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán, đầu tư đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm gần cột mốc địa giới thị trấn Thất Khê, thường có giao thông thuận tiện và gần các điểm quan trọng, giúp giá đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.320.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.320.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do nằm xa hơn cột mốc địa giới hoặc các khu vực tiện ích, nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao nhờ vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nằm xa hơn, ít có sự phát triển về cơ sở hạ tầng hoặc giao thông, nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư, đặc biệt là với các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, nằm ở vùng xa hơn, ít tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chưa phát triển nhiều, phù hợp với những nhà đầu tư tìm kiếm đất giá rẻ với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ về giá trị đất đai trên đoạn đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng, Huyện Tràng Định. Những thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phản ánh giá trị đất tại các khu vực khác nhau.


Bảng Giá Đất Huyện Tràng Định, Lạng Sơn: Phố Phai Dài - Xã Đại Đồng

Bảng giá đất tại Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn cho khu vực Phố Phai Dài - Xã Đại Đồng, loại đất ở nông thôn, bao gồm đoạn từ Cầu Phai Dài đến Ngã ba Quốc lộ 3B. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu Phai Dài đến Ngã ba Quốc lộ 3B có giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự gần gũi với các trục giao thông chính và các tiện ích cần thiết. Mức giá này cho thấy sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 1.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.320.000 VNĐ/m². Mặc dù không bằng vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và giao thông chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư với mức giá hợp lý nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 880.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá thấp hơn so với hai vị trí trên, phản ánh sự xa hơn khỏi các trục giao thông chính và tiện ích. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý với khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có cơ hội cho những ai muốn đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm giá đất thấp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực Phố Phai Dài - Xã Đại Đồng. Những thông tin này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Tràng Định, Lạng Sơn: Đường Quốc Lộ 4A (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng

Bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 4A từ Cầu Đoỏng Móc đến Cầu Suối Ngàn, thuộc Xã Đại Đồng, Huyện Tràng Định, đã được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển.

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ Cầu Đoỏng Móc đến gần Cầu Suối Ngàn, với mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và phát triển thương mại, với khả năng sinh lợi cao.

Vị trí 2: 1.320.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 1.320.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển thuận lợi. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ, với tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển của khu vực xung quanh.

Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này thích hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế, và vẫn giữ được sự hấp dẫn nhờ vào khả năng tăng giá trong tương lai.

Vị trí 4: 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 4, với mức giá 440.000 VNĐ/m², là lựa chọn có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc cho các hoạt động nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trên đoạn đường Quốc lộ 4A từ Cầu Đoỏng Móc đến Cầu Suối Ngàn. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển dự án.


Bảng Giá Đất Huyện Tràng Định, Lạng Sơn: Đường Quốc Lộ 3B (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng

Bảng giá đất tại Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn, cho đoạn đường Quốc lộ 3B (Đoạn 1) tại Xã Đại Đồng, từ Ngã ba Quốc lộ 3B đến Pác Khuổi (Km số 02), đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định về bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 3B tại Xã Đại Đồng có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các điểm giao thông chính và các tiện ích quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và gia tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do nằm xa hơn một chút hoặc ít gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý nhờ vào tiềm năng phát triển và kết nối với các khu vực lân cận.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nằm xa hơn các điểm chính và tiện ích, nhưng vẫn có khả năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với giá hợp lý và tiềm năng tăng giá lâu dài.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nhiều so với các vị trí còn lại, có thể do xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên, đây là cơ hội cho những ai tìm kiếm đất giá rẻ với khả năng phát triển trong dài hạn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ về giá trị đất đai trên đoạn đường Quốc lộ 3B tại Xã Đại Đồng, Huyện Tràng Định. Những thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phản ánh giá trị đất tại các khu vực khác nhau.


Bảng Giá Đất Huyện Tràng Định, Lạng Sơn: Đường Quốc Lộ 4A (Đoạn 2) - Xã Đại Đồng

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn, bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 4A từ Cầu Suối Ngàn đến Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn (ĐH 09) tại xã Đại Đồng được quy định như sau. Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức đang có ý định đầu tư hoặc phát triển dự án tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu Suối Ngàn đến Ngã ba đường Bình Lâm có giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông quan trọng và các khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và có thể mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất được xác định là 780.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự phát triển xung quanh và kết nối giao thông thuận tiện. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ hoặc các hoạt động kinh doanh cần vị trí chiến lược nhưng với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m². Mặc dù giá đất ở khu vực này thấp hơn so với hai vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, đặc biệt là với các dự án đầu tư có ngân sách trung bình. Giá hợp lý và vị trí thuận lợi giúp tăng khả năng thu hút đầu tư.

Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 260.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thích hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc cho các hoạt động nông thôn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá đất nông thôn trên đoạn đường Quốc lộ 4A từ Cầu Suối Ngàn đến Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn. Thông tin này là cơ sở quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư và phát triển dự án tại khu vực.