11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Tràng Định Ngõ 1 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1202 Huyện Tràng Định Ngõ 2 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1203 Huyện Tràng Định Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1204 Huyện Tràng Định Ngõ 4 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1205 Huyện Tràng Định Ngõ 5 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1206 Huyện Tràng Định Ngõ 6 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1207 Huyện Tràng Định Ngõ 7 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1208 Huyện Tràng Định Ngõ 8, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1209 Huyện Tràng Định Ngõ 9, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1210 Huyện Tràng Định Ngõ 10, đường Hoàng Văn Thụ đầu ngõ - Phố Phai Dài 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1211 Huyện Tràng Định Ngõ 11 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1212 Huyện Tràng Định Ngõ 12 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1213 Huyện Tràng Định Ngõ 14 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1214 Huyện Tràng Định Ngõ 16 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1215 Huyện Tràng Định Ngõ 18 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1216 Huyện Tràng Định Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê Bảo hiểm xã hội và Điện lực huyện Tràng định - Cổng phụ Trung tâm y tế huyện Tràng Định 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1217 Huyện Tràng Định Ngõ 1 phố Cẩu Pung Đầu ngõ - Hết đường bê tông 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1218 Huyện Tràng Định Ngõ 2 Phố Cẩu Pung Đầu ngõ - Hết đường bê tông 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1219 Huyện Tràng Định Gồm các đoạn đường, ngõ còn lại 520.000 312.000 280.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1220 Huyện Tràng Định Đường 10 tháng 10 Đường Hoàng Văn Thụ - Đường Thanh Niên 6.790.000 4.074.000 2.716.000 1.358.000 - Đất SX-KD đô thị
1221 Huyện Tràng Định Đường Thanh Niên Đường Hoàng Văn Thụ - Ngã 3 giao nhau với đường 21 tháng 8, cầu Pác Luồng 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
1222 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung 2 bên chợ A và 1 bên B Đường 21 tháng 8 - Điểm giao nhau giữa Đường Thanh Niên với Phố Cốc Lùng 6.790.000 4.074.000 2.716.000 1.358.000 - Đất SX-KD đô thị
1223 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung Đường Hoàng Văn Thụ - Đường 21 tháng 8 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
1224 Huyện Tràng Định Phố Cốc Lùng Đường 10 tháng 10 - Phố Cẩu Pung 6.790.000 4.074.000 2.716.000 1.358.000 - Đất SX-KD đô thị
1225 Huyện Tràng Định Đường 21 tháng 8 Đường Hoàng Văn Thụ - Điểm giao nhau giữa đường Thanh Niên với đầu cầu Pác Luồng 5.460.000 3.276.000 2.184.000 1.092.000 - Đất SX-KD đô thị
1226 Huyện Tràng Định Đường Hoàng Văn Thụ Cầu Đoỏng Móc ranh giới giữa xã Đại Đồng và thị trấn Thất Khê (Km số 50 + 103) - Ranh giới giữa thị trấn Thất Khê với xã Chi Lăng (Km 51 +750) 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
1227 Huyện Tràng Định Đường Nà Nghiều Đường Hoàng Văn Thụ - Mốc địa phận thị trấn Thất Khê 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
1228 Huyện Tràng Định Phố Bông Lau Đường Hoàng Văn Thụ - phố Cẩu Pung 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
1229 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài Đường Hoàng Văn Thụ - Cầu Phai Dài 4.550.000 2.730.000 1.820.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
1230 Huyện Tràng Định Phố Hoà Bình Ngã 5, nút giao thông đường Hoàng Văn Thụ với đường 10/10 - Phố Cẩu Pung 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
1231 Huyện Tràng Định Đường 10 tháng 10 Trụ sở Chi cục thuế khu vực III huyện Tràng Định - Đường Hoàng Văn Thụ 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
1232 Huyện Tràng Định Phố Vàng Cai Phố Cẩu Pung - Bờ sông Bắc Khê 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
1233 Huyện Tràng Định Phố Xá Cái Phố Cẩu Pung - Đường Thanh Niên 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
1234 Huyện Tràng Định Đường vào Nà Cạn Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
1235 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung Ngõ cụt đoạn góc chợ A 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
1236 Huyện Tràng Định Đường Nà Chào Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1237 Huyện Tràng Định Đường Nà SLảng Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1238 Huyện Tràng Định Ngõ 13 đường Hoàng Văn Thụ Đường vào Trụ sở UBND huyện 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1239 Huyện Tràng Định Ngõ 15 đường Hoàng Văn Thụ Đường vào Trụ sở Huyện uỷ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1240 Huyện Tràng Định Ngõ 20 đường Hoàng Văn Thụ hết đường bê tông Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1241 Huyện Tràng Định Phố Bắc Khê Đường chính trong phố Bắc Khê 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1242 Huyện Tràng Định Phố Ngô Thỳ Sỹ Đường chính trong phố Ngô Thỳ Sỹ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1243 Huyện Tràng Định Đường Pác Giàng Đường Thanh Niên - Bờ sông Bắc Khê 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1244 Huyện Tràng Định Ngõ 1 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1245 Huyện Tràng Định Ngõ 2 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1246 Huyện Tràng Định Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1247 Huyện Tràng Định Ngõ 4 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1248 Huyện Tràng Định Ngõ 5 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1249 Huyện Tràng Định Ngõ 6 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1250 Huyện Tràng Định Ngõ 7 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1251 Huyện Tràng Định Ngõ 8, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1252 Huyện Tràng Định Ngõ 9, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1253 Huyện Tràng Định Ngõ 10, đường Hoàng Văn Thụ đầu ngõ - Phố Phai Dài 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1254 Huyện Tràng Định Ngõ 11 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1255 Huyện Tràng Định Ngõ 12 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1256 Huyện Tràng Định Ngõ 14 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1257 Huyện Tràng Định Ngõ 16 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1258 Huyện Tràng Định Ngõ 18 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1259 Huyện Tràng Định Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê Bảo hiểm xã hội và Điện lực huyện Tràng định - Cổng phụ Trung tâm y tế huyện Tràng Định 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1260 Huyện Tràng Định Ngõ 1 phố Cẩu Pung Đầu ngõ - Hết đường bê tông 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1261 Huyện Tràng Định Ngõ 2 Phố Cẩu Pung Đầu ngõ - Hết đường bê tông 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1262 Huyện Tràng Định Gồm các đoạn đường, ngõ còn lại 455.000 273.000 182.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
1263 Huyện Tràng Định Đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng Cột mốc địa giới thị trấn Thất Khê - Giao ngã ba giao với Quốc lộ 3B 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1264 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Đại Đồng Cầu Phai Dài - Ngã ba, Quốc lộ 3B 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1265 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Cầu Đoỏng Móc - Cầu Suối Ngàn 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1266 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Ngã ba, Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1267 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 2) - Xã Đại Đồng Cầu Suổi Ngàn - Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn (ĐH 09) 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1268 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 3) - Xã Đại Đồng Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn - Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1269 Huyện Tràng Định Đường Bình Lâm - Đội cấn - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Ngã ba đường liên xã thôn Phiêng Luông, Nà Phục 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1270 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1271 Huyện Tràng Định Đường thôn Nà Phái - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1272 Huyện Tràng Định Đường liên xã thôn Nà Phục - Xã Đại Đồng Cầu Nà Phục - Ngã ba đường Bình Lâm- Đội Cấn (thôn Phiêng Luông) 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1273 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Chi Lăng Cầu Phai Dài - Ngã ba Quốc lộ 3B 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1274 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 4) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê - Hết đường đôi 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1275 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 2) - Xã Chi Lăng Ngã ba Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1276 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 5) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê (đường đôi) - Cầu Xe Lán (Km số 52 + 779) 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1277 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Chi Lăng - Xã Chi Lăng Quốc lộ 4A - Nhà máy nước sạch thôn Đâu Linh, xã Chi Lăng 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1278 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 6) - Xã Chi Lăng Cầu Xe Lán - Cầu Bông Lau (Km số 56 + 114) 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1279 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 7) - Xã Chi Lăng Cầu Bông Lau - hết địa phận xã Chi Lăng (Km 57) 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1280 Huyện Tràng Định Đường ngõ mương Nà Cáy - Xã Chi Lăng Quốc lộ 3B - Hết đường BTXM 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1281 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 3) - Xã Đề Thám Đầu cầu Pác Luồng - Ngã tư, Tỉnh lộ 226 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1282 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 4) - Xã Đề Thám Giao ngã tư tỉnh lộ 226 - Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1283 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 5) - Xã Đề Thám Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao - Hát Mỹ 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1284 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 6) - Xã Đề Thám Hát Mỹ - Cống Nà Lầu 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
1285 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 1) - Xã Đề Thám Giao ngã tư quốc lộ 3B - Đường vào xã Hùng Sơn 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1286 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 2) - Xã Đề Thám Đường vào xã Hùng Sơn - Hết địa phận thôn Nà Pài xã Đề Thám 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
1287 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám Tỉnh lộ 226 thuộc thôn Lĩnh Đeng - Trụ sở UBND xã 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1288 Huyện Tràng Định Đường vào thôn Pác Luồng - Xã Đề Thám Ngã tư tỉnh lộ 226 (ĐT226) - Hết đường BTXM 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1289 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám Tỉnh lộ 226 (thuộc thôn Kéo Lày) - Trụ sở UBND xã 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1290 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B - Xã Đề Thám Cống Nà Lầu - Hết địa phận xã Đề Thám giáp xã Kim Đồng 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1291 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 8) - Xã Kháng Chiến Đường Bản Trại - Trung Thành - Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
1292 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 9) - Xã Kháng Chiến Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến - Đết địa phận xã Kháng Chiến giáp xã Hùng Việt 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1293 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Kháng Chiến Đoạn ngã ba QL 4A - Cầu Hung Trà 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1294 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03) - Xã Kháng Chiến Ngã ba QL 4A - Hết địa phận xã Kháng Chiến 250.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1295 Huyện Tràng Định Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Kháng Chiến Đoạn ngã ba QL 4A - Hết địa phận thôn Kéo Bấc 250.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1296 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Nà Nưa - Xã Quốc Khánh 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
1297 Huyện Tràng Định Đường 228 phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Bình Nghi - Xã Đào Viên: 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
1298 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Long Thịnh - Xã Quốc Khánh 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
1299 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 7) - Xã Quốc Khánh Giáp địa phận xã Chi Phương (thôn Phai Sào) - Đường rẽ vào thôn Pò Háng 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1300 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 8) - Xã Quốc Khánh đường rẽ vào thôn Pò Háng - Trụ sở UBND xã Quốc Khánh 550.000 330.000 220.000 - - Đất ở nông thôn