STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tràng Định | Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê | Bảo hiểm xã hội và Điện lực huyện Tràng định - Cổng phụ Trung tâm y tế huyện Tràng Định | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tràng Định | Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê | Bảo hiểm xã hội và Điện lực huyện Tràng định - Cổng phụ Trung tâm y tế huyện Tràng Định | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Tràng Định | Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê | Bảo hiểm xã hội và Điện lực huyện Tràng định - Cổng phụ Trung tâm y tế huyện Tràng Định | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tràng Định, Lạng Sơn: Đường Nội Thị Khu 2 Thị Trấn Thất Khê
Bảng giá đất tại Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn, cho đoạn đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê, từ Bảo hiểm xã hội và Điện lực huyện Tràng Định đến cổng phụ Trung tâm y tế huyện Tràng Định, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán, và đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần với Bảo hiểm xã hội và Điện lực huyện Tràng Định, nơi có giao thông thuận lợi và gần các dịch vụ công cộng quan trọng, giúp tăng giá trị đất tại đây so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do nằm xa hơn các trục đường chính hoặc ít tiện ích hơn, nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao nhờ tiềm năng phát triển và sự kết nối với các khu vực lân cận.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nằm xa hơn và ít có sự phát triển về cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích, nhưng vẫn là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất giá rẻ với tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 4: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, nằm ở vùng xa hơn và ít tiện ích công cộng, nhưng vẫn có thể trở thành điểm đến hấp dẫn cho những nhà đầu tư quan tâm đến các khu vực có giá trị đất thấp với khả năng phát triển trong dài hạn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ về giá trị đất đai trên đoạn đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê, Huyện Tràng Định. Những thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phản ánh giá trị đất tại các khu vực khác nhau.