Bảng giá đất tại Huyện Tràng Định, Tỉnh Lạng Sơn: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư khu vực

Bảng giá đất tại Huyện Tràng Định, Tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Huyện Tràng Định hiện đang là một khu vực tiềm năng cho đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Tràng Định

Huyện Tràng Định nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Lạng Sơn, có vị trí địa lý thuận lợi với các cửa khẩu quốc tế quan trọng như cửa khẩu Hữu Nghị và cửa khẩu Chi Ma.

Huyện có địa hình chủ yếu là đồi núi, với những con suối, rừng cây tự nhiên tạo nên một vẻ đẹp hoang sơ, cuốn hút. Tràng Định nổi bật với tiềm năng du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây thuốc lá, chè và các loại cây ăn quả.

Với lợi thế về vị trí giao thương, đặc biệt là gần các cửa khẩu, huyện Tràng Định có cơ hội lớn trong việc phát triển kinh tế - xã hội thông qua các hoạt động xuất nhập khẩu, thương mại, và du lịch.

Đây là yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực, nhất là khi các tuyến đường giao thông từ Tràng Định kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ra các cửa khẩu đang được nâng cấp và mở rộng. Những yếu tố này góp phần tạo ra một bức tranh tổng thể về tiềm năng phát triển mạnh mẽ của Tràng Định trong tương lai gần.

Phân tích giá đất tại Huyện Tràng Định

Giá đất tại Huyện Tràng Định hiện tại dao động từ mức thấp nhất là 5.000 VND/m², đến mức cao nhất là 9.700.000 VND/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất trung bình ở khu vực này là 1.003.756 VND/m².

Với mức giá này, Tràng Định đang là một trong những khu vực có giá đất khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Lạng Sơn, đồng thời mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Trong bối cảnh các huyện lân cận như Văn Quan hay Hữu Lũng có giá đất dao động ở mức trung bình từ 600.000 VND/m² đến 2.000.000 VND/m², Tràng Định vẫn giữ được sự ổn định và có mức giá thấp hơn, đây là yếu tố thuận lợi cho việc đầu tư dài hạn.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại những vùng đất ven các tuyến giao thông chính, khu vực trung tâm của huyện hay gần các khu vực tiềm năng du lịch. Điều này sẽ giúp đảm bảo được giá trị sinh lời ổn định trong tương lai, nhất là khi các dự án hạ tầng tiếp tục được triển khai.

Với những người mua đất để ở, đây là một lựa chọn khá lý tưởng khi giá đất còn thấp và không có sự biến động quá lớn. Việc đầu tư tại Tràng Định cũng phù hợp cho những ai mong muốn xây dựng nhà ở hoặc kinh doanh các dịch vụ nhỏ phục vụ nhu cầu địa phương, như nhà trọ, nhà hàng hay các dịch vụ du lịch.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tràng Định

Huyện Tràng Định sở hữu nhiều điểm mạnh để phát triển bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng phát triển du lịch sinh thái đang bùng nổ tại các tỉnh miền núi phía Bắc.

Với hệ thống giao thông đang ngày càng được hoàn thiện, huyện không chỉ có tiềm năng phát triển thương mại mà còn có cơ hội đón đầu ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Sự phát triển của các cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị và Chi Ma càng thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại.

Một yếu tố quan trọng nữa là các dự án hạ tầng đang được triển khai tại Tràng Định. Các tuyến đường nối liền Tràng Định với các khu vực trọng điểm trong tỉnh và ra các cửa khẩu quốc tế sẽ tạo ra sự kết nối mạnh mẽ về giao thương, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Điều này không chỉ tác động đến giá trị đất mà còn tạo cơ hội phát triển các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái và các dịch vụ khác, mang lại lợi nhuận hấp dẫn cho nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, Tràng Định còn có tiềm năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm nông sản sạch, hữu cơ. Đây là cơ sở để huyện phát triển các khu vực đất đai nông nghiệp, phù hợp cho các dự án đầu tư sản xuất nông sản sạch hoặc phát triển các mô hình du lịch nông nghiệp. Đây là một trong những lĩnh vực tiềm năng cho các nhà đầu tư quan tâm đến sự phát triển bền vững của bất động sản.

Huyện Tràng Định, Tỉnh Lạng Sơn là một khu vực đầy hứa hẹn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Mức giá đất hiện tại khá hợp lý, mang lại cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn. Những yếu tố về hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch chắc chắn sẽ thúc đẩy giá trị đất khu vực này trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tràng Định là: 9.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tràng Định là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tràng Định là: 1.010.221 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
258

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tràng Định Đường 10 tháng 10 Đường Hoàng Văn Thụ - Đường Thanh Niên 9.700.000 5.820.000 3.880.000 1.940.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tràng Định Đường Thanh Niên Đường Hoàng Văn Thụ - Ngã 3 giao nhau với đường 21 tháng 8, cầu Pác Luồng 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung 2 bên chợ A và 1 bên B Đường 21 tháng 8 - Điểm giao nhau giữa Đường Thanh Niên với Phố Cốc Lùng 9.700.000 5.820.000 3.880.000 1.940.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung Đường Hoàng Văn Thụ - Đường 21 tháng 8 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Tràng Định Phố Cốc Lùng Đường 10 tháng 10 - Phố Cẩu Pung 9.700.000 5.820.000 3.880.000 1.940.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Tràng Định Đường 21 tháng 8 Đường Hoàng Văn Thụ - Điểm giao nhau giữa đường Thanh Niên với đầu cầu Pác Luồng 7.800.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Tràng Định Đường Hoàng Văn Thụ Cầu Đoỏng Móc ranh giới giữa xã Đại Đồng và thị trấn Thất Khê (Km số 50 + 103) - Ranh giới giữa thị trấn Thất Khê với xã Chi Lăng (Km 51 +750) 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Tràng Định Đường Nà Nghiều Đường Hoàng Văn Thụ - Mốc địa phận thị trấn Thất Khê 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Tràng Định Phố Bông Lau Đường Hoàng Văn Thụ - phố Cẩu Pung 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài Đường Hoàng Văn Thụ - Cầu Phai Dài 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Tràng Định Phố Hoà Bình Ngã 5, nút giao thông đường Hoàng Văn Thụ với đường 10/10 - Phố Cẩu Pung 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Tràng Định Đường 10 tháng 10 Trụ sở Chi cục thuế khu vực III huyện Tràng Định - Đường Hoàng Văn Thụ 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Tràng Định Phố Vàng Cai Phố Cẩu Pung - Bờ sông Bắc Khê 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Tràng Định Phố Xá Cái Phố Cẩu Pung - Đường Thanh Niên 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Tràng Định Đường vào Nà Cạn Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung Ngõ cụt đoạn góc chợ A 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Tràng Định Đường Nà Chào Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Tràng Định Đường Nà SLảng Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Tràng Định Ngõ 13 đường Hoàng Văn Thụ Đường vào Trụ sở UBND huyện 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Tràng Định Ngõ 15 đường Hoàng Văn Thụ Đường vào Trụ sở Huyện uỷ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Tràng Định Ngõ 20 đường Hoàng Văn Thụ hết đường bê tông Đầu ngõ - Cuối ngõ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Tràng Định Phố Bắc Khê Đường chính trong phố Bắc Khê 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Tràng Định Phố Ngô Thỳ Sỹ Đường chính trong phố Ngô Thỳ Sỹ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Tràng Định Đường Pác Giàng Đường Thanh Niên - Bờ sông Bắc Khê 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Tràng Định Ngõ 1 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Tràng Định Ngõ 2 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Tràng Định Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Tràng Định Ngõ 4 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Tràng Định Ngõ 5 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Tràng Định Ngõ 6 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Tràng Định Ngõ 7 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Tràng Định Ngõ 8, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Tràng Định Ngõ 9, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Tràng Định Ngõ 10, đường Hoàng Văn Thụ đầu ngõ - Phố Phai Dài 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Tràng Định Ngõ 11 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Tràng Định Ngõ 12 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Tràng Định Ngõ 14 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Tràng Định Ngõ 16 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Tràng Định Ngõ 18 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Tràng Định Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê Bảo hiểm xã hội và Điện lực huyện Tràng định - Cổng phụ Trung tâm y tế huyện Tràng Định 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Tràng Định Ngõ 1 phố Cẩu Pung Đầu ngõ - Hết đường bê tông 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Tràng Định Ngõ 2 Phố Cẩu Pung Đầu ngõ - Hết đường bê tông 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Tràng Định Gồm các đoạn đường, ngõ còn lại 650.000 390.000 350.000 350.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Tràng Định Đường 10 tháng 10 Đường Hoàng Văn Thụ - Đường Thanh Niên 7.760.000 4.656.000 3.104.000 1.552.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Tràng Định Đường Thanh Niên Đường Hoàng Văn Thụ - Ngã 3 giao nhau với đường 21 tháng 8, cầu Pác Luồng 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung 2 bên chợ A và 1 bên B Đường 21 tháng 8 - Điểm giao nhau giữa Đường Thanh Niên với Phố Cốc Lùng 7.760.000 4.656.000 3.104.000 1.552.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung Đường Hoàng Văn Thụ - Đường 21 tháng 8 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Tràng Định Phố Cốc Lùng Đường 10 tháng 10 - Phố Cẩu Pung 7.760.000 4.656.000 3.104.000 1.552.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Tràng Định Đường 21 tháng 8 Đường Hoàng Văn Thụ - Điểm giao nhau giữa đường Thanh Niên với đầu cầu Pác Luồng 6.240.000 3.744.000 2.496.000 1.248.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Tràng Định Đường Hoàng Văn Thụ Cầu Đoỏng Móc ranh giới giữa xã Đại Đồng và thị trấn Thất Khê (Km số 50 + 103) - Ranh giới giữa thị trấn Thất Khê với xã Chi Lăng (Km 51 +750) 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Tràng Định Đường Nà Nghiều Đường Hoàng Văn Thụ - Mốc địa phận thị trấn Thất Khê 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Tràng Định Phố Bông Lau Đường Hoàng Văn Thụ - phố Cẩu Pung 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài Đường Hoàng Văn Thụ - Cầu Phai Dài 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Tràng Định Phố Hoà Bình Ngã 5, nút giao thông đường Hoàng Văn Thụ với đường 10/10 - Phố Cẩu Pung 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Tràng Định Đường 10 tháng 10 Trụ sở Chi cục thuế khu vực III huyện Tràng Định - Đường Hoàng Văn Thụ 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Tràng Định Phố Vàng Cai Phố Cẩu Pung - Bờ sông Bắc Khê 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Tràng Định Phố Xá Cái Phố Cẩu Pung - Đường Thanh Niên 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Tràng Định Đường vào Nà Cạn Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung Ngõ cụt đoạn góc chợ A 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Tràng Định Đường Nà Chào Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Tràng Định Đường Nà SLảng Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Tràng Định Ngõ 13 đường Hoàng Văn Thụ Đường vào Trụ sở UBND huyện 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Tràng Định Ngõ 15 đường Hoàng Văn Thụ Đường vào Trụ sở Huyện uỷ 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Tràng Định Ngõ 20 đường Hoàng Văn Thụ hết đường bê tông Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Tràng Định Phố Bắc Khê Đường chính trong phố Bắc Khê 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Tràng Định Phố Ngô Thỳ Sỹ Đường chính trong phố Ngô Thỳ Sỹ 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Tràng Định Đường Pác Giàng Đường Thanh Niên - Bờ sông Bắc Khê 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Tràng Định Ngõ 1 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Tràng Định Ngõ 2 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Tràng Định Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Tràng Định Ngõ 4 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Tràng Định Ngõ 5 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Tràng Định Ngõ 6 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Tràng Định Ngõ 7 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Tràng Định Ngõ 8, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Tràng Định Ngõ 9, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Tràng Định Ngõ 10, đường Hoàng Văn Thụ đầu ngõ - Phố Phai Dài 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Tràng Định Ngõ 11 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Tràng Định Ngõ 12 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Tràng Định Ngõ 14 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Tràng Định Ngõ 16 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Tràng Định Ngõ 18 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Tràng Định Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê Bảo hiểm xã hội và Điện lực huyện Tràng định - Cổng phụ Trung tâm y tế huyện Tràng Định 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Tràng Định Ngõ 1 phố Cẩu Pung Đầu ngõ - Hết đường bê tông 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Tràng Định Ngõ 2 Phố Cẩu Pung Đầu ngõ - Hết đường bê tông 620.000 372.000 248.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Tràng Định Gồm các đoạn đường, ngõ còn lại 520.000 312.000 280.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Tràng Định Đường 10 tháng 10 Đường Hoàng Văn Thụ - Đường Thanh Niên 6.790.000 4.074.000 2.716.000 1.358.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Tràng Định Đường Thanh Niên Đường Hoàng Văn Thụ - Ngã 3 giao nhau với đường 21 tháng 8, cầu Pác Luồng 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung 2 bên chợ A và 1 bên B Đường 21 tháng 8 - Điểm giao nhau giữa Đường Thanh Niên với Phố Cốc Lùng 6.790.000 4.074.000 2.716.000 1.358.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung Đường Hoàng Văn Thụ - Đường 21 tháng 8 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Tràng Định Phố Cốc Lùng Đường 10 tháng 10 - Phố Cẩu Pung 6.790.000 4.074.000 2.716.000 1.358.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Tràng Định Đường 21 tháng 8 Đường Hoàng Văn Thụ - Điểm giao nhau giữa đường Thanh Niên với đầu cầu Pác Luồng 5.460.000 3.276.000 2.184.000 1.092.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Tràng Định Đường Hoàng Văn Thụ Cầu Đoỏng Móc ranh giới giữa xã Đại Đồng và thị trấn Thất Khê (Km số 50 + 103) - Ranh giới giữa thị trấn Thất Khê với xã Chi Lăng (Km 51 +750) 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Tràng Định Đường Nà Nghiều Đường Hoàng Văn Thụ - Mốc địa phận thị trấn Thất Khê 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Tràng Định Phố Bông Lau Đường Hoàng Văn Thụ - phố Cẩu Pung 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài Đường Hoàng Văn Thụ - Cầu Phai Dài 4.550.000 2.730.000 1.820.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Tràng Định Phố Hoà Bình Ngã 5, nút giao thông đường Hoàng Văn Thụ với đường 10/10 - Phố Cẩu Pung 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Tràng Định Đường 10 tháng 10 Trụ sở Chi cục thuế khu vực III huyện Tràng Định - Đường Hoàng Văn Thụ 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Tràng Định Phố Vàng Cai Phố Cẩu Pung - Bờ sông Bắc Khê 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Tràng Định Phố Xá Cái Phố Cẩu Pung - Đường Thanh Niên 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị