11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Lạng Sơn Xã Quảng Lạc 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1102 Thành phố Lạng Sơn Phường Chi Lăng 12.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1103 Thành phố Lạng Sơn Phường Tam Thanh 12.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1104 Thành phố Lạng Sơn Phường Hoàng Văn Thụ 12.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1105 Thành phố Lạng Sơn Phường Vĩnh Trại 12.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1106 Thành phố Lạng Sơn Phường Đông Kinh 12.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1107 Thành phố Lạng Sơn Xã Hoàng Đồng 12.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1108 Thành phố Lạng Sơn Xã Mai Pha 12.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1109 Thành phố Lạng Sơn Xã Quảng Lạc 12.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1110 Thành phố Lạng Sơn Phường Chi Lăng 46.000 42.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1111 Thành phố Lạng Sơn Phường Tam Thanh 46.000 42.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1112 Thành phố Lạng Sơn Phường Hoàng Văn Thụ 46.000 42.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1113 Thành phố Lạng Sơn Phường Vĩnh Trại 46.000 42.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1114 Thành phố Lạng Sơn Phường Đông Kinh 46.000 42.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1115 Thành phố Lạng Sơn Xã Hoàng Đồng 46.000 42.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1116 Thành phố Lạng Sơn Xã Mai Pha 46.000 42.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1117 Thành phố Lạng Sơn Xã Quảng Lạc 46.000 42.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1118 Thành phố Lạng Sơn Phường Chi Lăng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 42.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1119 Thành phố Lạng Sơn Phường Tam Thanh Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 42.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1120 Thành phố Lạng Sơn Phường Hoàng Văn Thụ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 42.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1121 Thành phố Lạng Sơn Phường Vĩnh Trại Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 42.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1122 Thành phố Lạng Sơn Phường Đông Kinh Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 42.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1123 Thành phố Lạng Sơn Xã Hoàng Đồng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 42.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1124 Thành phố Lạng Sơn Xã Mai Pha Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 42.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1125 Thành phố Lạng Sơn Xã Quảng Lạc Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 42.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1126 Thành phố Lạng Sơn Phường Chi Lăng 66.000 58.000 52.000 - - Đất nông nghiệp khác
1127 Thành phố Lạng Sơn Phường Tam Thanh 66.000 58.000 52.000 - - Đất nông nghiệp khác
1128 Thành phố Lạng Sơn Phường Hoàng Văn Thụ 66.000 58.000 52.000 - - Đất nông nghiệp khác
1129 Thành phố Lạng Sơn Phường Vĩnh Trại 66.000 58.000 52.000 - - Đất nông nghiệp khác
1130 Thành phố Lạng Sơn Phường Đông Kinh 66.000 58.000 52.000 - - Đất nông nghiệp khác
1131 Thành phố Lạng Sơn Xã Hoàng Đồng 66.000 58.000 52.000 - - Đất nông nghiệp khác
1132 Thành phố Lạng Sơn Xã Mai Pha 66.000 58.000 52.000 - - Đất nông nghiệp khác
1133 Thành phố Lạng Sơn Xã Quảng Lạc 66.000 58.000 52.000 - - Đất nông nghiệp khác
1134 Huyện Tràng Định Đường 10 tháng 10 Đường Hoàng Văn Thụ - Đường Thanh Niên 9.700.000 5.820.000 3.880.000 1.940.000 - Đất ở đô thị
1135 Huyện Tràng Định Đường Thanh Niên Đường Hoàng Văn Thụ - Ngã 3 giao nhau với đường 21 tháng 8, cầu Pác Luồng 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1136 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung 2 bên chợ A và 1 bên B Đường 21 tháng 8 - Điểm giao nhau giữa Đường Thanh Niên với Phố Cốc Lùng 9.700.000 5.820.000 3.880.000 1.940.000 - Đất ở đô thị
1137 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung Đường Hoàng Văn Thụ - Đường 21 tháng 8 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1138 Huyện Tràng Định Phố Cốc Lùng Đường 10 tháng 10 - Phố Cẩu Pung 9.700.000 5.820.000 3.880.000 1.940.000 - Đất ở đô thị
1139 Huyện Tràng Định Đường 21 tháng 8 Đường Hoàng Văn Thụ - Điểm giao nhau giữa đường Thanh Niên với đầu cầu Pác Luồng 7.800.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 - Đất ở đô thị
1140 Huyện Tràng Định Đường Hoàng Văn Thụ Cầu Đoỏng Móc ranh giới giữa xã Đại Đồng và thị trấn Thất Khê (Km số 50 + 103) - Ranh giới giữa thị trấn Thất Khê với xã Chi Lăng (Km 51 +750) 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1141 Huyện Tràng Định Đường Nà Nghiều Đường Hoàng Văn Thụ - Mốc địa phận thị trấn Thất Khê 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1142 Huyện Tràng Định Phố Bông Lau Đường Hoàng Văn Thụ - phố Cẩu Pung 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1143 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài Đường Hoàng Văn Thụ - Cầu Phai Dài 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
1144 Huyện Tràng Định Phố Hoà Bình Ngã 5, nút giao thông đường Hoàng Văn Thụ với đường 10/10 - Phố Cẩu Pung 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1145 Huyện Tràng Định Đường 10 tháng 10 Trụ sở Chi cục thuế khu vực III huyện Tràng Định - Đường Hoàng Văn Thụ 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
1146 Huyện Tràng Định Phố Vàng Cai Phố Cẩu Pung - Bờ sông Bắc Khê 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
1147 Huyện Tràng Định Phố Xá Cái Phố Cẩu Pung - Đường Thanh Niên 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
1148 Huyện Tràng Định Đường vào Nà Cạn Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
1149 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung Ngõ cụt đoạn góc chợ A 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
1150 Huyện Tràng Định Đường Nà Chào Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1151 Huyện Tràng Định Đường Nà SLảng Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1152 Huyện Tràng Định Ngõ 13 đường Hoàng Văn Thụ Đường vào Trụ sở UBND huyện 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1153 Huyện Tràng Định Ngõ 15 đường Hoàng Văn Thụ Đường vào Trụ sở Huyện uỷ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1154 Huyện Tràng Định Ngõ 20 đường Hoàng Văn Thụ hết đường bê tông Đầu ngõ - Cuối ngõ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1155 Huyện Tràng Định Phố Bắc Khê Đường chính trong phố Bắc Khê 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1156 Huyện Tràng Định Phố Ngô Thỳ Sỹ Đường chính trong phố Ngô Thỳ Sỹ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1157 Huyện Tràng Định Đường Pác Giàng Đường Thanh Niên - Bờ sông Bắc Khê 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
1158 Huyện Tràng Định Ngõ 1 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
1159 Huyện Tràng Định Ngõ 2 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
1160 Huyện Tràng Định Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
1161 Huyện Tràng Định Ngõ 4 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
1162 Huyện Tràng Định Ngõ 5 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
1163 Huyện Tràng Định Ngõ 6 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
1164 Huyện Tràng Định Ngõ 7 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
1165 Huyện Tràng Định Ngõ 8, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
1166 Huyện Tràng Định Ngõ 9, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
1167 Huyện Tràng Định Ngõ 10, đường Hoàng Văn Thụ đầu ngõ - Phố Phai Dài 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
1168 Huyện Tràng Định Ngõ 11 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
1169 Huyện Tràng Định Ngõ 12 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
1170 Huyện Tràng Định Ngõ 14 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
1171 Huyện Tràng Định Ngõ 16 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
1172 Huyện Tràng Định Ngõ 18 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
1173 Huyện Tràng Định Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê Bảo hiểm xã hội và Điện lực huyện Tràng định - Cổng phụ Trung tâm y tế huyện Tràng Định 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị
1174 Huyện Tràng Định Ngõ 1 phố Cẩu Pung Đầu ngõ - Hết đường bê tông 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
1175 Huyện Tràng Định Ngõ 2 Phố Cẩu Pung Đầu ngõ - Hết đường bê tông 780.000 468.000 312.000 350.000 - Đất ở đô thị
1176 Huyện Tràng Định Gồm các đoạn đường, ngõ còn lại 650.000 390.000 350.000 350.000 - Đất ở đô thị
1177 Huyện Tràng Định Đường 10 tháng 10 Đường Hoàng Văn Thụ - Đường Thanh Niên 7.760.000 4.656.000 3.104.000 1.552.000 - Đất TM-DV đô thị
1178 Huyện Tràng Định Đường Thanh Niên Đường Hoàng Văn Thụ - Ngã 3 giao nhau với đường 21 tháng 8, cầu Pác Luồng 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1179 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung 2 bên chợ A và 1 bên B Đường 21 tháng 8 - Điểm giao nhau giữa Đường Thanh Niên với Phố Cốc Lùng 7.760.000 4.656.000 3.104.000 1.552.000 - Đất TM-DV đô thị
1180 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung Đường Hoàng Văn Thụ - Đường 21 tháng 8 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1181 Huyện Tràng Định Phố Cốc Lùng Đường 10 tháng 10 - Phố Cẩu Pung 7.760.000 4.656.000 3.104.000 1.552.000 - Đất TM-DV đô thị
1182 Huyện Tràng Định Đường 21 tháng 8 Đường Hoàng Văn Thụ - Điểm giao nhau giữa đường Thanh Niên với đầu cầu Pác Luồng 6.240.000 3.744.000 2.496.000 1.248.000 - Đất TM-DV đô thị
1183 Huyện Tràng Định Đường Hoàng Văn Thụ Cầu Đoỏng Móc ranh giới giữa xã Đại Đồng và thị trấn Thất Khê (Km số 50 + 103) - Ranh giới giữa thị trấn Thất Khê với xã Chi Lăng (Km 51 +750) 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
1184 Huyện Tràng Định Đường Nà Nghiều Đường Hoàng Văn Thụ - Mốc địa phận thị trấn Thất Khê 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
1185 Huyện Tràng Định Phố Bông Lau Đường Hoàng Văn Thụ - phố Cẩu Pung 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
1186 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài Đường Hoàng Văn Thụ - Cầu Phai Dài 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
1187 Huyện Tràng Định Phố Hoà Bình Ngã 5, nút giao thông đường Hoàng Văn Thụ với đường 10/10 - Phố Cẩu Pung 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1188 Huyện Tràng Định Đường 10 tháng 10 Trụ sở Chi cục thuế khu vực III huyện Tràng Định - Đường Hoàng Văn Thụ 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
1189 Huyện Tràng Định Phố Vàng Cai Phố Cẩu Pung - Bờ sông Bắc Khê 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
1190 Huyện Tràng Định Phố Xá Cái Phố Cẩu Pung - Đường Thanh Niên 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
1191 Huyện Tràng Định Đường vào Nà Cạn Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
1192 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung Ngõ cụt đoạn góc chợ A 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1193 Huyện Tràng Định Đường Nà Chào Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
1194 Huyện Tràng Định Đường Nà SLảng Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
1195 Huyện Tràng Định Ngõ 13 đường Hoàng Văn Thụ Đường vào Trụ sở UBND huyện 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
1196 Huyện Tràng Định Ngõ 15 đường Hoàng Văn Thụ Đường vào Trụ sở Huyện uỷ 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
1197 Huyện Tràng Định Ngõ 20 đường Hoàng Văn Thụ hết đường bê tông Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
1198 Huyện Tràng Định Phố Bắc Khê Đường chính trong phố Bắc Khê 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
1199 Huyện Tràng Định Phố Ngô Thỳ Sỹ Đường chính trong phố Ngô Thỳ Sỹ 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
1200 Huyện Tràng Định Đường Pác Giàng Đường Thanh Niên - Bờ sông Bắc Khê 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị