Bảng giá đất tại Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất tại Thành phố Lạng Sơn được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Sự phát triển về hạ tầng và tiềm năng du lịch đang thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thành phố Lạng Sơn.

Tổng quan về Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn, nằm ở khu vực phía Bắc của Việt Nam, có vị trí chiến lược quan trọng với cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị, một trong những cửa khẩu lớn nhất giữa Việt Nam và Trung Quốc.

Lạng Sơn là trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị của tỉnh, đồng thời đóng vai trò là cửa ngõ giao thương quan trọng của khu vực miền Bắc. Thành phố này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào lợi thế về giao thông và vị trí địa lý đặc biệt, làm cầu nối giữa Việt Nam và các quốc gia trong khu vực.

Thành phố Lạng Sơn còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp, nhiều di tích lịch sử, văn hóa hấp dẫn du khách.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, nhất là khi các tuyến giao thông như quốc lộ và các đường cao tốc đang được đầu tư mạnh mẽ, kết nối Thành phố Lạng Sơn với các tỉnh khác trong khu vực.

Cùng với đó là sự phát triển các khu công nghiệp và các khu đô thị mới, mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Lạng Sơn

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thành phố Lạng Sơn dao động từ 12.000 đồng/m² đến 32.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 4.874.098 đồng/m².

Mức giá này cho thấy sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong thành phố, đặc biệt là giữa các khu vực trung tâm và ngoại thành.

Các khu vực gần cửa khẩu Hữu Nghị, trung tâm thành phố, hoặc các khu vực đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng có mức giá đất cao nhất, dao động từ 25.000.000 đồng/m² đến 32.500.000 đồng/m².

Trong khi đó, những khu vực ngoại thành hoặc các khu vực có ít tiềm năng phát triển hơn có mức giá thấp hơn rất nhiều, chỉ từ 12.000 đồng/m².

Với sự phát triển mạnh mẽ của các tuyến đường giao thông mới, các khu công nghiệp và các dự án đô thị lớn, giá đất tại Thành phố Lạng Sơn được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai, đặc biệt là ở những khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm.

Đối với nhà đầu tư, các khu vực gần trung tâm thành phố hoặc các dự án hạ tầng lớn có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng trong ngắn hạn. Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành và các khu vực đang trong quá trình đô thị hóa sẽ là lựa chọn hấp dẫn, khi các giá trị bất động sản sẽ tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn có nhiều yếu tố giúp gia tăng giá trị bất động sản trong những năm tới. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường mới, các công trình giao thông kết nối với các tỉnh lân cận như Cao Bằng, Quảng Ninh, cùng các dự án khu công nghiệp, khu đô thị sẽ giúp tăng cường tính kết nối và phát triển kinh tế cho Thành phố Lạng Sơn.

Bên cạnh đó, sự phát triển của ngành du lịch, với các địa danh nổi tiếng như núi Mẫu Sơn, di tích Thành nhà Mạc và các chợ phiên đặc trưng, cũng là một yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản tại Lạng Sơn thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Các khu vực gần các điểm du lịch và các công trình nghỉ dưỡng có thể sẽ chứng kiến sự tăng giá mạnh mẽ trong tương lai.

Ngoài ra, với vị trí địa lý đặc biệt, Thành phố Lạng Sơn còn là một trong những trung tâm thương mại lớn của khu vực biên giới, thu hút không chỉ người dân trong nước mà còn cả các nhà đầu tư từ Trung Quốc và các quốc gia khác.

Sự phát triển này giúp cho bất động sản tại thành phố có khả năng gia tăng giá trị lâu dài, đặc biệt là các khu vực gần cửa khẩu và các khu công nghiệp.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch và tiềm năng kinh tế, Thành phố Lạng Sơn sẽ là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

 

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Hết địa phận P.Tam Thanh 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 1 Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Bông Lau - Đường Trần Phú 11.000.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 2 Đường Trần Phú - Bắc Cầu Lao Ly 2 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 3 Phía Nam Cầu Lao Ly 2 (Phường Vĩnh Trại) - Đường Ngô Gia Tự 22.000.000 13.200.000 8.800.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 4 Đường Ngô Gia Tự - Đường Lý Thái Tổ 13.000.000 7.800.000 5.200.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 5 Đường Lý Thái Tổ - Đường Nguyễn Đình Chiểu 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 6 Đường Nguyễn Đình Chiểu - Bắc Cầu 17 tháng 10 5.300.000 3.180.000 2.120.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Lạng Sơn Đường Bắc Sơn, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Phan Đình Phùng 21.000.000 12.600.000 8.400.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Lạng Sơn Đường Bắc Sơn, đoạn 2 Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Lạng Sơn Đường Bắc Sơn, đoạn 3 Đường Minh Khai - Đường Trần Phú 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Lạng Sơn Đường Bắc Sơn, đoạn 4 Đường Trần Phú - Đường Trần Đăng Ninh 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Lạng Sơn Bến Bắc, đoạn 1 Ngã tư đường Phố Muối - Đường Nhị Thanh (cổng BV đa khoa tỉnh cũ) 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Lạng Sơn Bến Bắc, đoạn 2 Đường Nhị Thanh (cổng Bệnh viện đa khoa tỉnh cũ) - Ngầm Thác Trà 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Lạng Sơn Đường Bông Lau Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Bà Triệu - Đường sắt (giáp ranh huyện Cao Lộc) 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Lạng Sơn Đường Cao Thắng Rẽ đường Bắc Sơn - Đường Tản Đà 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 1 Ngã tư Bà Triệu - Lý Thái Tổ (Phường Đông Kinh) - Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An 5.300.000 3.180.000 2.120.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 2 Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An - Đường Phai Vệ 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 3 Đường Phai Vệ - Đường Lê Lợi 5.300.000 3.180.000 2.120.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 4 Đường Lê Lợi - Nhà văn hóa khối 5 phường Vĩnh Trại 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 5 Nhà văn hóa khối 5 phường Vĩnh Trại - Đường Bà Triệu 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Lạng Sơn Đường Chùa Tiên Đường Hùng Vương - Đường Phai Luông 4.600.000 2.760.000 1.840.000 920.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Lạng Sơn Đường Cửa Nam, đoạn 1 Đường Hùng Vương - Đến hết Nhà khách Tỉnh uỷ 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Lạng Sơn Đường Cửa Nam, đoạn 2 Hết nhà khách Tỉnh ủy - Đường Văn Miếu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Lạng Sơn Đường Dã Tượng Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Lạng Sơn Đường Đại Huề Đường Mai Thế Chuẩn - Đường Dã Tượng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Lạng Sơn Đường Đèo Giang, đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo - Ngã ba rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Lạng Sơn Đường Đèo Giang, đoạn 2 Ngã ba rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Đường Tổ Sơn 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Lạng Sơn Đường Đèo Giang, đoạn 3 Đường Tổ Sơn - Đường Văn Vỉ 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Lạng Sơn Đường Đinh Liệt Đường Ngô Quyền - Ngõ 1 Lê Đại Hành 6.200.000 3.720.000 2.480.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Lạng Sơn Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 1 Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Lạng Sơn Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 2 Đường Nguyễn Thái Học - Đường Trần Hưng Đạo 7.400.000 4.440.000 2.960.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Lạng Sơn Đường 17 tháng 10 Bắc đầu cầu Kỳ Cùng, Trần Đăng Ninh - Nga ba Lê Lợi, Nguyễn Du 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Lạng Sơn Phố Trần Đại Nghĩa Đường Lý Thường Kiệt - Phố Đinh Lễ 14.000.000 8.400.000 5.600.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Lạng Sơn Đường Lý Thường Kiệt Đường Lê Lợi - Đường Trần Phú 26.000.000 15.600.000 10.400.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn Tất cả thửa đất thuộc đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn 2.500.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Lạng Sơn Phố Phùng Hưng Đường Bà Triệu - Đường Bắc Sơn 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Lạng Sơn Phố Trần Xuân Soạn Phố Phùng Hưng - Nhà Văn hóa khối 2 và Trạm y tế phường Vĩnh Trại 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Lạng Sơn Phố Đoàn Thị Điểm Phố Trần Xuân Soạn - Phố Phùng Hưng 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 1 Đường Bà Triệu - Phố Thác Mạ 2 5.800.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 2 Phố Thác Mạ 1 - Phố Thác Mạ 5 5.800.000 3.480 2.320 1.160 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 3 Phố Thác Mạ 1 - Phố Thác Mạ 5 5.800.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 4 Phố Thác Mạ 3 - Phố Thác Mạ 2 5.800.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 5 (Đường 25m) Đường Bà Triệu - Phố Thác Mạ 2 6.500.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 6 Phố Thác Mạ 2 - Phố Thác Mạ 5 5.800.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 7 Phố Thác Mạ 5 - Phố Thác Mạ 5 5.800.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 8 Phố Thác Mạ 5 - Phố Thác Mạ 3 5.800.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Lạng Sơn Phố Tinh Dầu 1 Đường Phai Vệ - Phố Tinh Dầu 4 8.400.000 5.040.000 3.360.000 - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Lạng Sơn Phố Tinh Dầu 2 Phố Tinh Dầu 1 - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu 8.400.000 5.040.000 3.360.000 - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Lạng Sơn Phố Tinh Dầu 3 Phố Tinh Dầu 1 - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu 8.400.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Lạng Sơn Phố Tinh Dầu 4 Đường Chu Văn An - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu 8.400.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Thế Vinh, đoạn 1 (Đ31m) Đường Lý Thường Kiệt - Ngã 3 đường Lương Thế Vinh 9.200.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2 Ngã 3 đường Lương Thế Vinh - Đường Trần Phú 6.000.000 3.600 2.400 1.200 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Quốc Việt Đường Bà Triệu - Đường Lương Thế Vinh 9.200.000 5.520 3.680 1.840 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Lạng Sơn Đường Bùi Thị Xuân Đường Lương Thế Vinh - Đường Trần Phú 7.700.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Lạng Sơn Phố Đặng Dung Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lương Thế Vinh 7.700.000 4.620 3.080 1.540 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Lạng Sơn Phố Kim Đồng Đường Đinh Công Tráng - Đường Lương Thế Vinh 7.700.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Lạng Sơn Phố Lương Định Của Đường Lý Thường Kiệt - Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni) 7.700.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Lạng Sơn Phố Linh Lang Đường Lý Thường Kiệt - Phố Lương Đình Của 7.700.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Lạng Sơn Phố Đặng Văn Ngữ Đường Lý Thường Kiệt - Phố Phùng Trí Kiên 7.700.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Lạng Sơn Phố Đinh Công Tráng Phố Đinh Lễ - Phố Đặng Văn Ngữ 7.700.000 4.620 3.080 1.540 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Lạng Sơn Phố Đinh Lễ Đường Lý Thường Kiệt - Phố Trần Đại Nghĩa 7.700.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Lạng Sơn Phố Lê Hữu Trác Đường Lý Thường Kiệt - Phố Đinh Lễ 7.700.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Lạng Sơn Phố Trương Định (Phường Vĩnh Trại) Đường Bùi Thị Xuân - Phố Cao Bá Quát 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Lạng Sơn Phố Ông Ích Khiêm (Phường Vĩnh Trại) Đường Bùi Thị Xuân - Phố Cao Bá Quát 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Lạng Sơn Phố Cao Bá Quát (Phường Vĩnh Trại) Phố Kim Đồng - Đường Hoàng Quốc Việt 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Lạng Sơn Phố Phùng Chí Kiên Đường Hoàng Quốc Việt - Phố Cầu Cuốn 6.000.000 3.600 2.400 1.200 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Khắc Cần Đường Trần Phú - Phố Lương Văn Can 6.000.000 3.600 2.400 1.200 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Lạng Sơn Phố Tô Hiệu Đường Trần Phú - Phố Lương Văn Can 6.000.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Hắc Đế Phố Tô Hiệu - Phố Lương Văn Can 6.000.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Lạng Sơn Phố Lương Văn Can Đường Bà Triệu - Giáp với khu vực đường tàu 6.000.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 1 Lương Văn Can - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7) 6.000.000 3.600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 2 Bà Triệu - Đường số 2 theo quy hoạch (giáp đường tàu khối 7) 6.000.000 3.600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 3  Bông Lau 1 -  Bông Lau 4 6.000.000 3.600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 4  Bông Lau 1 -  Bông Lau 2 6.000.000 3.600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 5  Bông Lau 2 - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7) 6.000.000 3.600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 6  Bông Lau 5 - Đường số 6C theo quy hoạch (khối 7) 6.000.000 3.600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Khắc Cần (kéo dài) Ngã tư Lương Văn Can - Nguyễn Khắc Cần - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7) 6.000.000 3.600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc II Tất cả các đường nội bộ còn lại 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III Tất cả các đường nội bộ còn lại 6.000.000 3.600.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 1 Bùi Thị Xuân - Lương Thế Vinh 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 2 Bùi Thị Xuân - Cao Bá Quát 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 3 Bùi Thị Xuân - Cao Bá Quát 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Lạng Sơn Phố Hoàng Quốc Việt 1 Hoàng Quốc Việt - Bùi Thị Xuân 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Lạng Sơn Phố Đoàn Kết Lương Thế Vinh - Khu Bản Mới 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Lạng Sơn Phố Đào Duy Từ Lương Thế Vinh - Khu Bản Mới 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Lạng Sơn Phố Tôn Thất Tùng Trương Định - Ông Ích Khiêm 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 4 Lý Thường Kiệt - Bùi Thị Xuân 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 5 Lý Thường Kiệt - Bùi Thị Xuân 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Lạng Sơn Đường ĐH 99 (Song Giáp - Khánh Khê) Đường Bến Bắc - Hết địa phận phường Tam Thanh 900.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Lạng Sơn Đường Thành Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Thái Học 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 1 Ngã ba đường Đèo Giang rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Tường rào của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 2 Góc phía Đông bắc của Nhà đa năng Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Cổng chính Trường Cao đẳng Lạng Sơn 2.200.000 1.320.000 880.000 500.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoà Bình ĐườngTrần Đăng Ninh - Đường Phố Muối 8.300.000 4.980.000 3.320.000 1.660.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Diệu Đường Trưng Nhị - Đường Quang Trung 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Giong Đường Bắc Sơn - Đường Lê Lai 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Hoa Thám Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Văn Thụ Đường Quang Trung - Đường Trần Hưng Đạo 8.300.000 4.980.000 3.320.000 1.660.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương, đoạn 1 Nam cầu Kỳ Cùng - Bắc cầu Thụ Phụ 15.600.000 9.360.000 6.240.000 3.120.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương, đoạn 2 Nam cầu Thụ Phụ - Đường Văn Vỉ 10.500.000 6.300.000 4.200.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương, đoạn 3 Đường Văn Vỉ - Bắc Cầu Rọ Phải 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ