Bảng giá đất tại Huyện Tràng Định, Tỉnh Lạng Sơn: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư khu vực

Bảng giá đất tại Huyện Tràng Định, Tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Huyện Tràng Định hiện đang là một khu vực tiềm năng cho đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Tràng Định

Huyện Tràng Định nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Lạng Sơn, có vị trí địa lý thuận lợi với các cửa khẩu quốc tế quan trọng như cửa khẩu Hữu Nghị và cửa khẩu Chi Ma.

Huyện có địa hình chủ yếu là đồi núi, với những con suối, rừng cây tự nhiên tạo nên một vẻ đẹp hoang sơ, cuốn hút. Tràng Định nổi bật với tiềm năng du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây thuốc lá, chè và các loại cây ăn quả.

Với lợi thế về vị trí giao thương, đặc biệt là gần các cửa khẩu, huyện Tràng Định có cơ hội lớn trong việc phát triển kinh tế - xã hội thông qua các hoạt động xuất nhập khẩu, thương mại, và du lịch.

Đây là yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực, nhất là khi các tuyến đường giao thông từ Tràng Định kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ra các cửa khẩu đang được nâng cấp và mở rộng. Những yếu tố này góp phần tạo ra một bức tranh tổng thể về tiềm năng phát triển mạnh mẽ của Tràng Định trong tương lai gần.

Phân tích giá đất tại Huyện Tràng Định

Giá đất tại Huyện Tràng Định hiện tại dao động từ mức thấp nhất là 5.000 VND/m², đến mức cao nhất là 9.700.000 VND/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất trung bình ở khu vực này là 1.003.756 VND/m².

Với mức giá này, Tràng Định đang là một trong những khu vực có giá đất khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Lạng Sơn, đồng thời mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Trong bối cảnh các huyện lân cận như Văn Quan hay Hữu Lũng có giá đất dao động ở mức trung bình từ 600.000 VND/m² đến 2.000.000 VND/m², Tràng Định vẫn giữ được sự ổn định và có mức giá thấp hơn, đây là yếu tố thuận lợi cho việc đầu tư dài hạn.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại những vùng đất ven các tuyến giao thông chính, khu vực trung tâm của huyện hay gần các khu vực tiềm năng du lịch. Điều này sẽ giúp đảm bảo được giá trị sinh lời ổn định trong tương lai, nhất là khi các dự án hạ tầng tiếp tục được triển khai.

Với những người mua đất để ở, đây là một lựa chọn khá lý tưởng khi giá đất còn thấp và không có sự biến động quá lớn. Việc đầu tư tại Tràng Định cũng phù hợp cho những ai mong muốn xây dựng nhà ở hoặc kinh doanh các dịch vụ nhỏ phục vụ nhu cầu địa phương, như nhà trọ, nhà hàng hay các dịch vụ du lịch.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tràng Định

Huyện Tràng Định sở hữu nhiều điểm mạnh để phát triển bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng phát triển du lịch sinh thái đang bùng nổ tại các tỉnh miền núi phía Bắc.

Với hệ thống giao thông đang ngày càng được hoàn thiện, huyện không chỉ có tiềm năng phát triển thương mại mà còn có cơ hội đón đầu ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Sự phát triển của các cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị và Chi Ma càng thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại.

Một yếu tố quan trọng nữa là các dự án hạ tầng đang được triển khai tại Tràng Định. Các tuyến đường nối liền Tràng Định với các khu vực trọng điểm trong tỉnh và ra các cửa khẩu quốc tế sẽ tạo ra sự kết nối mạnh mẽ về giao thương, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Điều này không chỉ tác động đến giá trị đất mà còn tạo cơ hội phát triển các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái và các dịch vụ khác, mang lại lợi nhuận hấp dẫn cho nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, Tràng Định còn có tiềm năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm nông sản sạch, hữu cơ. Đây là cơ sở để huyện phát triển các khu vực đất đai nông nghiệp, phù hợp cho các dự án đầu tư sản xuất nông sản sạch hoặc phát triển các mô hình du lịch nông nghiệp. Đây là một trong những lĩnh vực tiềm năng cho các nhà đầu tư quan tâm đến sự phát triển bền vững của bất động sản.

Huyện Tràng Định, Tỉnh Lạng Sơn là một khu vực đầy hứa hẹn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Mức giá đất hiện tại khá hợp lý, mang lại cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn. Những yếu tố về hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch chắc chắn sẽ thúc đẩy giá trị đất khu vực này trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tràng Định là: 9.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tràng Định là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tràng Định là: 1.010.221 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
258

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tràng Định Đường vào Nà Cạn Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Tràng Định Phố Cẩu Pung Ngõ cụt đoạn góc chợ A 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Tràng Định Đường Nà Chào Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Tràng Định Đường Nà SLảng Đường Hoàng Văn Thụ - Hết địa phận thị trấn Thất Khê 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Tràng Định Ngõ 13 đường Hoàng Văn Thụ Đường vào Trụ sở UBND huyện 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Tràng Định Ngõ 15 đường Hoàng Văn Thụ Đường vào Trụ sở Huyện uỷ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Tràng Định Ngõ 20 đường Hoàng Văn Thụ hết đường bê tông Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Tràng Định Phố Bắc Khê Đường chính trong phố Bắc Khê 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Tràng Định Phố Ngô Thỳ Sỹ Đường chính trong phố Ngô Thỳ Sỹ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Tràng Định Đường Pác Giàng Đường Thanh Niên - Bờ sông Bắc Khê 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Tràng Định Ngõ 1 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Tràng Định Ngõ 2 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Tràng Định Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Tràng Định Ngõ 4 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Tràng Định Ngõ 5 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Tràng Định Ngõ 6 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Tràng Định Ngõ 7 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Tràng Định Ngõ 8, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Tràng Định Ngõ 9, đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Tràng Định Ngõ 10, đường Hoàng Văn Thụ đầu ngõ - Phố Phai Dài 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Tràng Định Ngõ 11 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Tràng Định Ngõ 12 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Hết đường bê tông 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Tràng Định Ngõ 14 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Tràng Định Ngõ 16 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Tràng Định Ngõ 18 đường Hoàng Văn Thụ Đầu ngõ - Cuối ngõ 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Tràng Định Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê Bảo hiểm xã hội và Điện lực huyện Tràng định - Cổng phụ Trung tâm y tế huyện Tràng Định 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Tràng Định Ngõ 1 phố Cẩu Pung Đầu ngõ - Hết đường bê tông 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Tràng Định Ngõ 2 Phố Cẩu Pung Đầu ngõ - Hết đường bê tông 546.000 328.000 218.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Tràng Định Gồm các đoạn đường, ngõ còn lại 455.000 273.000 182.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Tràng Định Đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng Cột mốc địa giới thị trấn Thất Khê - Giao ngã ba giao với Quốc lộ 3B 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
131 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Đại Đồng Cầu Phai Dài - Ngã ba, Quốc lộ 3B 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Cầu Đoỏng Móc - Cầu Suối Ngàn 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
133 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Ngã ba, Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
134 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 2) - Xã Đại Đồng Cầu Suổi Ngàn - Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn (ĐH 09) 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
135 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 3) - Xã Đại Đồng Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn - Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Tràng Định Đường Bình Lâm - Đội cấn - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Ngã ba đường liên xã thôn Phiêng Luông, Nà Phục 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Tràng Định Đường thôn Nà Phái - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Tràng Định Đường liên xã thôn Nà Phục - Xã Đại Đồng Cầu Nà Phục - Ngã ba đường Bình Lâm- Đội Cấn (thôn Phiêng Luông) 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Chi Lăng Cầu Phai Dài - Ngã ba Quốc lộ 3B 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 4) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê - Hết đường đôi 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 2) - Xã Chi Lăng Ngã ba Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 5) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê (đường đôi) - Cầu Xe Lán (Km số 52 + 779) 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Chi Lăng - Xã Chi Lăng Quốc lộ 4A - Nhà máy nước sạch thôn Đâu Linh, xã Chi Lăng 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 6) - Xã Chi Lăng Cầu Xe Lán - Cầu Bông Lau (Km số 56 + 114) 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 7) - Xã Chi Lăng Cầu Bông Lau - hết địa phận xã Chi Lăng (Km 57) 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Tràng Định Đường ngõ mương Nà Cáy - Xã Chi Lăng Quốc lộ 3B - Hết đường BTXM 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 3) - Xã Đề Thám Đầu cầu Pác Luồng - Ngã tư, Tỉnh lộ 226 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 4) - Xã Đề Thám Giao ngã tư tỉnh lộ 226 - Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 5) - Xã Đề Thám Ngã ba rẽ vào thôn Nà Ao - Hát Mỹ 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 6) - Xã Đề Thám Hát Mỹ - Cống Nà Lầu 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 1) - Xã Đề Thám Giao ngã tư quốc lộ 3B - Đường vào xã Hùng Sơn 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 2) - Xã Đề Thám Đường vào xã Hùng Sơn - Hết địa phận thôn Nà Pài xã Đề Thám 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám Tỉnh lộ 226 thuộc thôn Lĩnh Đeng - Trụ sở UBND xã 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Tràng Định Đường vào thôn Pác Luồng - Xã Đề Thám Ngã tư tỉnh lộ 226 (ĐT226) - Hết đường BTXM 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám Tỉnh lộ 226 (thuộc thôn Kéo Lày) - Trụ sở UBND xã 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B - Xã Đề Thám Cống Nà Lầu - Hết địa phận xã Đề Thám giáp xã Kim Đồng 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 8) - Xã Kháng Chiến Đường Bản Trại - Trung Thành - Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 9) - Xã Kháng Chiến Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến - Đết địa phận xã Kháng Chiến giáp xã Hùng Việt 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Kháng Chiến Đoạn ngã ba QL 4A - Cầu Hung Trà 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03) - Xã Kháng Chiến Ngã ba QL 4A - Hết địa phận xã Kháng Chiến 250.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Tràng Định Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Kháng Chiến Đoạn ngã ba QL 4A - Hết địa phận thôn Kéo Bấc 250.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Nà Nưa - Xã Quốc Khánh 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Tràng Định Đường 228 phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Bình Nghi - Xã Đào Viên: 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Long Thịnh - Xã Quốc Khánh 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 7) - Xã Quốc Khánh Giáp địa phận xã Chi Phương (thôn Phai Sào) - Đường rẽ vào thôn Pò Háng 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 8) - Xã Quốc Khánh đường rẽ vào thôn Pò Háng - Trụ sở UBND xã Quốc Khánh 550.000 330.000 220.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 9) - Xã Quốc Khánh Trụ sở UBND xã Quốc Khánh - Đồn biên phòng Pò Mã 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 10) - Xã Quốc Khánh Đồn biên phòng Pò Mã - Cầu chân đèo Khau Đang 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Tràng Định Đường Tỉnh lộ 228 (ĐT228) - Xã Đào Viên Trạm kiểm soát biên phòng Bình Nghi - Cầu thôn Nà Coóc, xã Đào Viên 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Bình Độ - Xã Quốc Việt 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Quốc Việt Trụ sở UBND xã Quốc Việt - Hết nhà hàng Hoài Thu thuộc thôn Nà Pò 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Tràng Định Đường rẽ vào chợ Bình Độ - Xã Quốc Việt Ngã ba đường 229 (ĐT229) - Đầu đường vào chợ Bình Độ. 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Tràng Định Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Quốc Việt Đoạn giáp địa phận xã Kháng Chiến - Ngã ba Bản Pẻn (thôn Trùng Khánh, huyện Văn Lãng) 250.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Áng Mò, Đường nội bộ Khu tái định cư Áng Mò - Xã Tân Tiến 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B - Xã Tân Tiến Cầu Pác Cù - Cầu Pác Slỳ 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Đông Pinh - Xã Trung Thành 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Trung Thành Cầu Hung Trà - Ngã ba đường tỉnh lộ 229 xã Trung Thành 200.000 120.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Tràng Định Đường tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Trung Thành Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Đường rẽ vào trang trại bò thôn Pác Pàu 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Tràng Định Đoạn đường chính trong chợ Thả Cạo - Xã Chí Minh 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Tràng Định Đường xã Chí Minh: Đoạn 1 - Xã Chí Minh Quốc lộ 4A thôn Lũng Phầy - Trụ sở UBND xã Chí Minh 350.000 210.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Tràng Định Đường xã Chí Minh: Đoạn 2 - Xã Chí Minh Trụ Sở UBND xã Chí Minh - Chợ Thả Cạo xã Chí Minh 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 10) - Xã Chí Minh Đoạn giáp địa phận xã Tri Phương - Hết địa phận thôn Lũng Phầy, xã Chí Minh giáp xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Hùng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hùng Sơn Đoạn giáp địa phận xã Đề Thám (thôn Lĩnh Đeng) - Cầu Nà Hoi 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Hùng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hùng Sơn Cầu Nà Hoi - Trụ sở mới UBND xã Hùng Sơn 350.000 210.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Tràng Định Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03): - Xã Hùng Sơn Đoạn giáp ranh xã Kháng Chiến - Hết đường BTXM thôn Thả Tò 250.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Tràng Định Đường Nà Nghiều - Xã Đại Đồng Cột mốc địa giới thị trấn Thất Khê - Giao ngã ba giao với Quốc lộ 3B 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Đại Đồng Cầu Phai Dài - Ngã ba, Quốc lộ 3B 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Cầu Đoỏng Móc - Cầu Suối Ngàn 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 1) - Xã Đại Đồng Ngã ba, Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 2) - Xã Đại Đồng Cầu Suổi Ngàn - Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn (ĐH 09) 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 3) - Xã Đại Đồng Ngã ba đường Bình Lâm rẽ vào xã Đội Cấn - Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Tràng Định Đường Bình Lâm - Đội cấn - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Ngã ba đường liên xã thôn Phiêng Luông, Nà Phục 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Tràng Định Đường vào trụ sở UBND xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Tràng Định Đường thôn Nà Phái - Xã Đại Đồng Quốc lộ 4A - Cầu Nà Phục 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Tràng Định Đường liên xã thôn Nà Phục - Xã Đại Đồng Cầu Nà Phục - Ngã ba đường Bình Lâm- Đội Cấn (thôn Phiêng Luông) 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Tràng Định Phố Phai Dài - Xã Chi Lăng Cầu Phai Dài - Ngã ba Quốc lộ 3B 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 4) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê - Hết đường đôi 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 2) - Xã Chi Lăng Ngã ba Quốc lộ 3B - Pác Khuổi (Km số 02) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Tràng Định Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 5) - Xã Chi Lăng Địa giới giữa xã Chi Lăng và thị trấn Thất Khê (đường đôi) - Cầu Xe Lán (Km số 52 + 779) 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn