STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 46 chạy dọc các thôn Bản Mọi, Còn Phiêng - Xã Bính Xá | 140.000 | 84.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
202 | Huyện Đình Lập | Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá | Điểm đấu nối quốc lộ 31 - Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
203 | Huyện Đình Lập | Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá | Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) - Hết thửa đất số 64 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
204 | Huyện Đình Lập | Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá | Ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Pò Háng - Thửa đất của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
205 | Huyện Đình Lập | Đường nội bộ khu tái định cư Pò Háng - Xã Bính Xá | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
206 | Huyện Đình Lập | Đường ĐH 48 (thôn Bình Giang - xã Lâm Ca) - Xã Lâm Ca | Km 37 + 00m - Km 39 +900m (cổng UBND xã) | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
207 | Huyện Đình Lập | Đoạn đường liên thôn - Xã Lâm Ca | Đầu đường bê tông đoạn nối với đường ĐH 48 Km 38+150m - Đầu ngầm Bình Ca. | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
208 | Huyện Đình Lập | Đoạn đường liên thôn - Xã Lâm Ca | Đầu ngầm Bình Ca. - Ngã ba Bình Lâm - Khe Ca, Khe Chim. | 175.000 | 105.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
209 | Huyện Đình Lập | Tuyến ĐH.48 (Lâm Ca - Quốc lộ 31) - Xã Lâm Ca | Km 46+ 800m (ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm) - Km 47+410m (ngã ba nối với QL 31) | 175.000 | 105.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
210 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31chạy dọc theo thôn Khe Dăm - Xã Lâm Ca | 175.000 | 105.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
211 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất tiếp giáp đường ĐH.48 - Xã Lâm Ca | Cổng UBND xã - Ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca) | 210.000 | 126.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
212 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48 - Xã Lâm Ca | Tiếp giáp thôn Bình Thắng - Km 37 (thuộc thôn Bình Giang) | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
213 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48 - Xã Lâm Ca | Đoạn giáp xã Đồng Thắng - Giáp thôn Bình Giang (thuộc thôn Bình Thắng, xã Lâm Ca) | 126.000 | 75.600 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
214 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 chạy dọc theo thôn Hòa An - Xã Thái Bình | Km 114+462m - Km 121+600m | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
215 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bản Mục - Xã Thái Bình | Km 01+455m - Km 04 | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
216 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình) - Xã Thái Bình | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
217 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hòa (thuộc địa phận xã Cường Lợi) - Xã Cường Lợi | 336.000 | 202.000 | 134.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
218 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH. 48 (Quang Hòa - Đồng Thắng - Lâm Ca) - Xã Cường Lợi | Km 03 - Km 05 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã) | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
219 | Huyện Đình Lập | Đường Tỉnh Lộ ĐT.246 - Xã Kiên Mộc | Km 06 - Đầu cầu Tà Có (khu trung tâm xã) | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
220 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự, thuộc địa phận xã Kiên Mộc. - Xã Kiên Mộc | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
221 | Huyện Đình Lập | Đường Tỉnh Lộ ĐT.246 - Xã Bắc Xa | Ngầm tràn Nà Thuộc - Đường rẽ vào UBND xã đi tiếp 50m (khu trung tâm xã) | 245.000 | 147.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
222 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Nà Thuộc, Tẩn Lầu, Kéo Cấn, Bản Văn, Bắc Xa, Bản Háng, Bản Mạ, Chè Mùng thuộc địa phận xã Bắc Xa. - Xã Bắc Xa | 140.000 | 84.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
223 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH.48 chạy dọc theo thôn Nà Xoong (khu trung tâm xã) - Xã Đồng Thắng | Km 22 - Km 23 | 175.000 | 105.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
224 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH.48 chạy dọc theo các thôn Nà Xoong, Nà Quan. - Xã Đồng Thắng | 147.000 | 88.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
225 | Huyện Đình Lập | Thị trấn Đình Lập | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
226 | Huyện Đình Lập | Thị trấn Nông trường - Thái Bình | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
227 | Huyện Đình Lập | Xã Đình Lập | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
228 | Huyện Đình Lập | Xã Thái Bình | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
229 | Huyện Đình Lập | Xã Bắc Xa | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
230 | Huyện Đình Lập | Xã Châu Sơn | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
231 | Huyện Đình Lập | Xã Lâm Ca | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
232 | Huyện Đình Lập | Xã Kiên Mộc | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
233 | Huyện Đình Lập | Xã Bính Xá | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
234 | Huyện Đình Lập | Xã Cường Lợi | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
235 | Huyện Đình Lập | Xã Bắc Lãng | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
236 | Huyện Đình Lập | Xã Đồng Thắng | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
237 | Huyện Đình Lập | Thị trấn Đình Lập | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
238 | Huyện Đình Lập | Thị trấn Nông trường - Thái Bình | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
239 | Huyện Đình Lập | Xã Đình Lập | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
240 | Huyện Đình Lập | Xã Thái Bình | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
241 | Huyện Đình Lập | Xã Bắc Xa | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
242 | Huyện Đình Lập | Xã Châu Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
243 | Huyện Đình Lập | Xã Lâm Ca | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
244 | Huyện Đình Lập | Xã Kiên Mộc | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
245 | Huyện Đình Lập | Xã Bính Xá | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
246 | Huyện Đình Lập | Xã Cường Lợi | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
247 | Huyện Đình Lập | Xã Bắc Lãng | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
248 | Huyện Đình Lập | Xã Đồng Thắng | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
249 | Huyện Đình Lập | Thị trấn Đình Lập | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
250 | Huyện Đình Lập | Thị trấn Nông trường - Thái Bình | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
251 | Huyện Đình Lập | Xã Đình Lập | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
252 | Huyện Đình Lập | Xã Thái Bình | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
253 | Huyện Đình Lập | Xã Bắc Xa | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
254 | Huyện Đình Lập | Xã Châu Sơn | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
255 | Huyện Đình Lập | Xã Lâm Ca | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
256 | Huyện Đình Lập | Xã Kiên Mộc | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
257 | Huyện Đình Lập | Xã Bính Xá | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
258 | Huyện Đình Lập | Xã Cường Lợi | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
259 | Huyện Đình Lập | Xã Bắc Lãng | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
260 | Huyện Đình Lập | Xã Đồng Thắng | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
261 | Huyện Đình Lập | Thị trấn Đình Lập | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
262 | Huyện Đình Lập | Thị trấn Nông trường - Thái Bình | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
263 | Huyện Đình Lập | Xã Đình Lập | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
264 | Huyện Đình Lập | Xã Thái Bình | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
265 | Huyện Đình Lập | Xã Bắc Xa | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
266 | Huyện Đình Lập | Xã Châu Sơn | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
267 | Huyện Đình Lập | Xã Lâm Ca | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
268 | Huyện Đình Lập | Xã Kiên Mộc | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
269 | Huyện Đình Lập | Xã Bính Xá | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
270 | Huyện Đình Lập | Xã Cường Lợi | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
271 | Huyện Đình Lập | Xã Bắc Lãng | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
272 | Huyện Đình Lập | Xã Đồng Thắng | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
273 | Huyện Đình Lập | Thị trấn Đình Lập | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
274 | Huyện Đình Lập | Thị trấn Nông trường - Thái Bình | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
275 | Huyện Đình Lập | Xã Đình Lập | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
276 | Huyện Đình Lập | Xã Thái Bình | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
277 | Huyện Đình Lập | Xã Bắc Xa | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
278 | Huyện Đình Lập | Xã Châu Sơn | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
279 | Huyện Đình Lập | Xã Lâm Ca | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
280 | Huyện Đình Lập | Xã Kiên Mộc | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
281 | Huyện Đình Lập | Xã Bính Xá | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
282 | Huyện Đình Lập | Xã Cường Lợi | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
283 | Huyện Đình Lập | Xã Bắc Lãng | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
284 | Huyện Đình Lập | Xã Đồng Thắng | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
285 | Huyện Đình Lập | Thị trấn Đình Lập | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
286 | Huyện Đình Lập | Thị trấn Nông trường - Thái Bình | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
287 | Huyện Đình Lập | Xã Đình Lập | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
288 | Huyện Đình Lập | Xã Thái Bình | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
289 | Huyện Đình Lập | Xã Bắc Xa | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
290 | Huyện Đình Lập | Xã Châu Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
291 | Huyện Đình Lập | Xã Lâm Ca | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
292 | Huyện Đình Lập | Xã Kiên Mộc | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
293 | Huyện Đình Lập | Xã Bính Xá | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
294 | Huyện Đình Lập | Xã Cường Lợi | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
295 | Huyện Đình Lập | Xã Bắc Lãng | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
296 | Huyện Đình Lập | Xã Đồng Thắng | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
297 | Huyện Đình Lập | Thị trấn Đình Lập | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
298 | Huyện Đình Lập | Thị trấn Nông trường - Thái Bình | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
299 | Huyện Đình Lập | Xã Đình Lập | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
300 | Huyện Đình Lập | Xã Thái Bình | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Lạng Sơn: Huyện Đình Lập - Thửa Đất Mặt Tiền Tiếp Giáp Đường ĐH 46 (Thôn Bản Mọi, Còn Phiêng) - Xã Bính Xá
Dưới đây là bảng giá đất cụ thể cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 46, chạy dọc các thôn Bản Mọi và Còn Phiêng, thuộc xã Bính Xá, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này dựa trên Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.
Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 140.000 VNĐ/m², nằm tại đoạn đường ĐH 46 chạy dọc thôn Bản Mọi và Còn Phiêng. Đây là khu vực có mặt tiền tiếp giáp với tuyến đường chính, phù hợp cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh nông thôn. Giá này phản ánh mức độ thuận lợi của vị trí cho các hoạt động nông nghiệp và thương mại.
Vị trí 2: 84.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 84.000 VNĐ/m², nằm gần khu vực đường ĐH 46 và thôn Bản Mọi, Còn Phiêng. Giá này thấp hơn so với vị trí 1, vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng cho hoạt động sản xuất và kinh doanh nông thôn.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Thửa đất này cũng nằm dọc theo đường ĐH 46, phù hợp với nhu cầu đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn hưởng lợi từ vị trí gần tuyến đường chính.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin cần thiết cho những ai quan tâm đến việc đầu tư vào các thửa đất tại thôn Bản Mọi và Còn Phiêng, xã Bính Xá. Việc hiểu rõ giá trị của từng thửa đất giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Thị trấn Đình Lập
Bảng giá đất trồng lúa tại thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn được ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp các mức giá cụ thể cho từng vị trí đất trồng lúa, giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ về giá trị đất nông nghiệp tại khu vực này.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa có giá trị cao nhất nhờ điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, gần nguồn nước và giao thông thuận tiện, dễ dàng trong việc canh tác và vận chuyển sản phẩm nông nghiệp.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 53.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1, có thể vì điều kiện canh tác không thuận lợi bằng hoặc xa các nguồn nước và trục giao thông chính. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng sản xuất nông nghiệp ổn định.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 46.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa trung tâm hoặc nguồn nước, làm cho điều kiện canh tác và vận chuyển sản phẩm khó khăn hơn. Tuy nhiên, với mức giá thấp, đây vẫn là cơ hội cho những ai muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với chi phí ban đầu hợp lý.
Bảng giá đất trồng lúa theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 36/2021/QĐ-UBND là cơ sở pháp lý quan trọng, giúp người dân và các nhà đầu tư có thông tin đầy đủ để định giá và thực hiện các giao dịch liên quan đến đất trồng lúa tại thị trấn Đình Lập.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Thị Trấn Nông Trường - Thái Bình
Bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Nông Trường - Thái Bình, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn được ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư có thông tin cụ thể để đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa có điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, gần các nguồn nước tưới tiêu và các trục giao thông chính, giúp việc canh tác và vận chuyển sản phẩm dễ dàng hơn, do đó giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 53.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện khá thuận lợi cho canh tác, với khả năng tiếp cận nguồn nước và giao thông, nhưng có thể cách xa hơn các trung tâm giao thương hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 46.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể gặp phải các hạn chế về điều kiện canh tác, như khoảng cách xa nguồn nước hoặc đường giao thông, khiến việc sản xuất và vận chuyển trở nên khó khăn hơn. Tuy nhiên, với mức giá thấp, đây vẫn là lựa chọn tốt cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá trị hợp lý trong đất nông nghiệp.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 36/2021/QĐ-UBND là một căn cứ quan trọng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư có thể định giá và thực hiện các giao dịch liên quan đến đất trồng lúa tại Thị trấn Nông Trường - Thái Bình một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Đình Lập, Huyện Đình Lập, Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Đình Lập, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn, được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc đánh giá và thực hiện các giao dịch bất động sản nông nghiệp.
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất tại xã Đình Lập, phản ánh chất lượng đất tốt, điều kiện canh tác thuận lợi và vị trí gần các cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá cao cho thấy khu vực này là nơi lý tưởng cho việc phát triển nông nghiệp, với giá trị đất cao và tiềm năng canh tác tốt.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Các yếu tố như chất lượng đất và khoảng cách đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng có thể ảnh hưởng đến giá trị tại khu vực này, tuy nhiên vẫn là một khu vực tốt cho nông nghiệp.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 42.000 VNĐ/m², thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do các yếu tố như chất lượng đất có thể ít màu mỡ hơn hoặc nằm xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc canh tác nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại xã Đình Lập, huyện Đình Lập. Thông tin này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giao dịch và đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Thái Bình, Huyện Đình Lập, Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Thái Bình, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại các khu vực khác nhau trong xã Thái Bình, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 48.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất tại xã Thái Bình, thể hiện chất lượng đất tốt và điều kiện canh tác thuận lợi. Giá cao cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển nông nghiệp tốt nhất, là lựa chọn hàng đầu cho những người tìm kiếm đất trồng lúa có giá trị cao.
Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 43.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao, cho thấy đây là khu vực có chất lượng đất tốt, mặc dù có sự khác biệt nhẹ về điều kiện so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng lúa với giá hợp lý.
Vị trí 3: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 38.000 VNĐ/m², thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do các yếu tố như chất lượng đất có thể không đồng đều hoặc vị trí xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho canh tác nông nghiệp, phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại xã Thái Bình, huyện Đình Lập. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư vào đất nông nghiệp.