Bảng giá đất tại Huyện Cao Lộc, Tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất tại Huyện Cao Lộc, Tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Giá trị đất tại đây được thúc đẩy bởi sự phát triển hạ tầng giao thông và các cơ hội đầu tư mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện Cao Lộc, Tỉnh Lạng Sơn

Huyện Cao Lộc là một trong những khu vực trọng điểm của tỉnh Lạng Sơn, nằm ở cửa ngõ phía Bắc, giáp ranh với Trung Quốc, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, xuất nhập khẩu hàng hóa.

Huyện Cao Lộc có vị trí chiến lược trong việc kết nối các tỉnh miền núi phía Bắc với các khu vực khác trong cả nước. Hệ thống giao thông tại Cao Lộc khá phát triển với những tuyến đường quốc lộ và các trục đường nội tỉnh kết nối với các khu vực quan trọng như thành phố Lạng Sơn, cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và các khu vực khác ở Đông Bắc.

Điểm nổi bật của Cao Lộc là lợi thế về mặt vị trí địa lý, nơi đây được xem là cửa khẩu quốc tế quan trọng với nhiều khu công nghiệp và các khu chế xuất phát triển mạnh mẽ.

Sự phát triển của khu vực này không chỉ phục vụ cho nhu cầu thương mại mà còn góp phần thúc đẩy nhu cầu về đất đai và nhà ở tại khu vực. Các dự án hạ tầng, đặc biệt là tuyến đường cao tốc Lạng Sơn – Hà Nội và các tuyến đường liên tỉnh được triển khai đang làm tăng giá trị đất tại khu vực.

Huyện Cao Lộc cũng là nơi có cảnh quan thiên nhiên đẹp, môi trường sống trong lành, thu hút các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái. Những yếu tố này đã tạo nên một thị trường bất động sản tiềm năng tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Cao Lộc

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Huyện Cao Lộc hiện nay dao động từ mức thấp nhất là 5.000 đồng/m² đến mức cao nhất là 10.000.000 đồng/m², với giá trung bình khoảng 1.332.025 đồng/m².

Giá đất tại Cao Lộc khá đa dạng, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu vực gần cửa khẩu hoặc gần các tuyến đường quốc lộ, trung tâm hành chính sẽ có giá cao hơn.

Điều này cho thấy giá đất tại Cao Lộc còn ở mức hợp lý so với nhiều khu vực khác trong tỉnh và là cơ hội cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Tuy nhiên, mức giá này có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực nội thành và ngoại thành, đặc biệt là các khu đất gần cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và các khu công nghiệp đang hình thành.

Do đó, nhà đầu tư có thể lựa chọn đất tại những khu vực chưa phát triển mạnh mẽ để kỳ vọng vào sự tăng trưởng giá trị trong tương lai.

Mặc dù giá đất hiện tại ở Cao Lộc không quá cao so với các khu vực phát triển hơn, nhưng với sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, bất động sản tại Cao Lộc có tiềm năng tăng giá mạnh trong những năm tới.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư đất dài hạn tại đây, đặc biệt là những khu đất nằm trong quy hoạch phát triển công nghiệp và đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Cao Lộc

Cao Lộc sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản trong tương lai. Thứ nhất, việc là khu vực cửa ngõ của tỉnh Lạng Sơn và giáp ranh với Trung Quốc khiến Cao Lộc trở thành điểm giao thương quan trọng.

Đây là yếu tố thu hút các nhà đầu tư vào các dự án khu công nghiệp, thương mại, dịch vụ. Sự gia tăng của các khu công nghiệp và các dự án phát triển cơ sở hạ tầng sẽ kéo theo sự phát triển của bất động sản thương mại và nhà ở.

Hạ tầng giao thông là một yếu tố nổi bật tạo nên sự phát triển mạnh mẽ cho Cao Lộc. Các tuyến cao tốc, đường quốc lộ và đặc biệt là các tuyến đường kết nối với cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị đang được đầu tư mạnh mẽ, giúp kết nối Cao Lộc với các khu vực kinh tế trọng điểm.

Điều này không chỉ giúp thúc đẩy phát triển kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực, đặc biệt là trong các khu vực gần các tuyến đường chính.

Cao Lộc cũng là một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với nhiều địa danh đẹp, khí hậu mát mẻ và trong lành. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại đây sẽ thu hút không chỉ các du khách mà còn các nhà đầu tư bất động sản.

Huyện Cao Lộc, Tỉnh Lạng Sơn là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là về bất động sản nhờ vào các yếu tố hạ tầng giao thông và các dự án công nghiệp lớn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cao Lộc là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cao Lộc là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cao Lộc là: 1.459.373 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
178

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) Đầu địa phận xã Hòa Cư - Hết địa phận xã Hải Yến 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Cao Lộc Đoạn 4 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) Đầu địa phận xã Cao Lâu - Hết địa phận xã Cao Lâu (mốc 1182) 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐH.29 (Bình Trung+Song Giáp) Địa phận Thành phố Lạng Sơn - Hết địa phận xã Song Giáp 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐH.29 (Bình Trung+Song Giáp) Hết địa phận xã Song Giáp - Cầu Khánh Khê 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) Km10+600/QL 4B - Đầu cầu Gia Cát 1.280.000 768.000 512.000 256.000 - Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) Đầu cầu Gia Cát - Km1+00 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) Km1+00 - Ngã 3 Pò Lẹng 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - Đường thôn Kéo Tào QL 4B rẽ vào đường Kéo Tào - Ngã tư nút giao rẽ trái đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp phường Vĩnh Trại) và đường Nà Nùng (đến đập Nà Khoang) 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - Đường thôn Kéo Tào Ngã tư nút giao giữa đường Nà Nùng với đường Kéo Tào - Nhánh rẽ đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp phường Vĩnh Trại) và nhánh rẽ vào 200m hướng ao Phai Pất 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 -Đường khu TĐC Cụm công nghiệp địa phương số 2 Toàn bộ đường nội bộ khu tái định cư Cụm công nghiệp địa phương số 2 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 -Đường khu TĐC Cụm công nghiệp địa phương số 3 Đường đôi hướng lên Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn - Hết địa phận xã Hợp Thành (hướng rẽ khu đất D78 cũ giáp thôn Hoàng Tâm, xã Hoàng Đồng) 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Cao Lộc Đường Cổng Trắng - Cốc Nam Ngã ba đường tránh QL 4A (Cổng Trắng cũ) - Hết địa phận xã Hồng Phong (đường vào cửa khẩu Cốc Nam) 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Cao Lộc Đường Khu TĐC bệnh viện đa khoa 700 giường Toàn bộ đường khu tái định cư Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn (bệnh viện 700 giường, từ ô số 1 đến ô số 86) 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch Cổng chào thôn Yên Thành (QL 1) - Điểm nối QL 1 (Km21+600 - thôn Kéo Khoác) 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch Nút giao Hùng Vương (Km21+00/QL 1) - Ngã ba thứ nhất xóm Nà Lái 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch Ngã ba thứ nhất xóm Nà Lái - Ngã ba trại tạm giam Công an tỉnh 320.000 192.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Cao Lộc Đoạn 4 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch Đầu cầu Bản Bảm - Ngã ba Nà Ỏm (đường rẽ nhà văn hóa thôn Bản Bảm) 184.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Cao Lộc Đoạn 5 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch Ngã ba Nà Ỏm (đường rẽ nhà văn hóa thôn Bản Bảm) - Hết địa phận thôn Pò Cháu (tiếp giáp địa phận xã Tân Liên) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Cao Lộc Đoạn 6 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch Cầu Cò Mào - Trại tạm giam Công an tỉnh 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Cao Lộc Đoạn 7 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch Km1+00/ĐT.238 (ngã 3 Cò Mào) - Ngã 3 Thu Cù (đường rẽ vào đình Thà Chỏ) 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Cao Lộc Đoạn 8 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch Ngã 3 Thu Cù (đường rẽ vào đình Thà Chỏ) - Hết thôn Tát Uẩn (đường Yên Trạch- Tát Uẩn) 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Cao Lộc Đoạn 9 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch Km4+400/ĐT.238 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) - Hết địa phận xã Yên Trạch (dốc Co Kén - giáp địa phận huyện Chi Lăng) 192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Cao Lộc Đường Phai Luông- Nà Ca- Pò Lèo - Tuyến đường xã - Xã Hợp Thành Km 1+ 400/ĐH.24 - Pò Lèo (Nà Nùng) Km1+350/ĐH.28 176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Cao Lộc Đường Pò Lèo- Nà Nùng- Kéo Tào - Tuyến đường xã - Xã Hợp Thành Km1+450/ĐH.28 - Thôn Kéo Tào 176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Cao Lộc Xã Hồng Phong - Tuyết đường xã Ngã tư Hồng Phong - Cầu Pắc Mật (đoạn giáp TT Đồng Đăng) 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Cao Lộc Đường Lương Văn Tri ( thuộc khu tái định cư Hoàng Văn Thụ) - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong Đường tránh Quốc lộ 4A - Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 8m) 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Cao Lộc Đường nội bộ khu tái định cư Hoàng Văn Thụ - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong Đường tránh Quốc lộ 4A - Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 6m) 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Cao Lộc Đường nội bộ khu Hoàng Văn Thụ mở rộng - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong Toàn bộ đường nội bộ khu Hoàng Văn Thụ mở rộng 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Cao Lộc ĐT.235 cũ - Tuyến đường xã - Xã Bảo Lâm Đoạn qua khu dân cư thôn Nà Pàn 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Cao Lộc ĐT.235 cũ - Tuyến đường xã - Xã Bảo Lâm Đoạn qua UBND xã Bảo Lâm 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Cao Lộc Đường rẽ chợ Bản Ngà - Tuyến đường xã - Xã Gia Cát Km 09+200 - Km10+140 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) Địa phận Thị trấn Đồng Đăng - Trạm KSLN Dốc Quýt (Km4+600) 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) Trạm KSLN Dốc Quýt (Km4+600) - Hết địa phận xã Phú Xá (Km5+800) 1.155.000 693.000 462.000 231.000 - Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) Hết địa phận xã Phú Xá (Km5+800) - Km9+300/QL 1 (đầu địa phận xã Hoàng Đồng- Thành phố Lạng Sơn) 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Cao Lộc Đoạn 4 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) Hết địa phận xã Hoàng Đồng- Thành phố Lạng Sơn - Hết địa phận xã Hợp Thành 1.995.000 1.197.000 798.000 399.000 - Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Cao Lộc Đoạn 5 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) Nút giao Hùng Vương - Đường tàu cắt ngang Na Dương 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Cao Lộc Đoạn 6 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) Đường tàu cắt ngang Na Dương - Km23+100 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Cao Lộc Đoạn 7 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) Km23+100 - Km27+200 (Hết địa phận xã Yên Trạch) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - Đường QL 1 cũ Địa phận Thị trấn Đồng Đăng - Ngã ba Pò Hà (Km4+200) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - Đường QL 1 cũ Ngã ba Pò Hà (Km4+200) - Cách ngã ba Pò Hà 200m về phía địa phận xã Thụy Hùng 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - Đường QL 1 cũ Điểm tiếp giáp Km6+710/QL1 (Thôn Nà Pài) - Điểm tiếp giáp K7+700/QL1 (thôn Tam Lung-xã Thụy Hùng) 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) Ngã ba Quốc lộ 1 - Cầu Pắc Mật (Km1+388) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) Cầu Pắc Mật (Km1+388) - Km2+200 (ngã ba đường rẽ đi nghĩa trang Đồng Đăng) 1.225.000 735.000 490.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) Km2+200 (ngã ba đường rẽ đi nghĩa trang Đồng Đăng) - Km3+400 (ngã ba đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Cao Lộc Đoạn 4 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) Km3+400 (ngã ba đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong) - Hết địa phận xã Hồng Phong 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Cao Lộc Đoạn 5 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) Hết địa phận xã Hồng Phong - Cầu Khánh Khê 315.000 189.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Cao Lộc Đường tránh QL 1B (xã Phú Xá) Km0+600/QL 1B rẽ sang khu ga Thị trấn Đồng Đăng - Hết địa phận xã Phú Xá và nhánh rẽ ra đường sắt (tiếp giáp Km0+950/QL 1B) 1.225.000 735.000 490.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) Địa phận Thành phố Lạng Sơn - Cầu Nà Mưng 4.060.000 2.436.000 1.624.000 812.000 - Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) Cầu Nà Mưng - Cầu Páng Vài 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) Cầu Páng Vài - Cầu Bản Lìm 1.435.000 861.000 574.000 287.000 - Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện Cao Lộc Đoạn 4 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) Cầu Bản Lìm - Ngã ba đường rẽ sang xã Tân Liên 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Cao Lộc Đoạn 5 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) Ngã ba đường rẽ sang xã Tân Liên - Hết chùa Bắc Nga 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Cao Lộc Đoạn 6 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) Hết chùa Bắc Nga - Điểm tiếp giáp địa phận huyện Lộc Bình 735.000 441.000 294.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện Cao Lộc Đường tránh QL 4A Ngã tư Hồng Phong - Hết địa phận xã Hồng Phong 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐT.234 ( Thụy Hùng+Tân Thành ) Km00+00 - Km1+650 (hết địa phận xã Thụy Hùng) 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐT.234 ( Thụy Hùng+Tân Thành ) Hết địa phận xã Quảng Lạc - Thành phố Lạng Sơn - Cầu Pác Ve ( xã Tân Thành) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
357 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - ĐT.234 ( Thụy Hùng+Tân Thành ) Cầu Pác Ve (xã Tân Thành) - Hết địa phận xã Tân Thành 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
358 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐT.235 (Bảo Lâm) Địa phận xã Bảo Lâm - Ngã ba Thâm Keo 525.000 315.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐT.235 (Bảo Lâm) Ngã ba Thâm Keo - Mốc 1140 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
360 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐT.238 (Yên Trạch) Cây xăng Thanh Phương - Km1+00 (ngã ba Cò Mào) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
361 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐT.238 (Yên Trạch) Km1+00 (ngã ba Cò Mào) - Km4+240 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) 280.000 168.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - ĐT.238 (Yên Trạch) Km4+240 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) - Km7+250 (dốc Kéo Sường- giáp địa phận huyện Chi Lăng) 168.000 101.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
363 Huyện Cao Lộc ĐT.239 (Tân Thành) Km34+100/ĐT.234 - Hết địa phận xã Tân Thành 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐT.241 (Công Sơn+ Hải Yến) Hết địa phận xã Mẫu Sơn (huyện Lộc Bình) - Hết địa phận xã Công Sơn 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐT.241 (Công Sơn+ Hải Yến) Hết địa phận xã Công Sơn - Điểm tiếp giáp ĐH.28 (xã Hải Yến) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐH.20 (Thạch Đạn+ Bảo Lâm) Km9/ĐH.24 - Hết địa phận xã Thạch Đạn 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐH.20 (Thạch Đạn+ Bảo Lâm) Hết địa phận xã Thạch Đạn - Cầu Nà Rầy (xã Bảo Lâm) 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - ĐH.20 (Thạch Đạn+ Bảo Lâm) Cầu Nà Rầy (xã Bảo Lâm) - Km6+500/ĐT.235 (xã Bảo Lâm) 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Cao Lộc ĐH.21 (Cao Lâu + Xuất Lễ) Km23+800/ĐH.28( Cao Lộc- Ba Sơn) - Km13+500 (thôn Pò Mã) 315.000 189.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Cao Lộc ĐH.22 (Xuất Lễ + Mẫu Sơn) Km3+500/ĐH.21 (thôn Bản Ranh- xã Xuất Lễ) - UBND xã Mẫu Sơn 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐH.23 (Cao Lâu + Thanh Lòa) Km22/ĐH.28 ngã ba rẽ đi Pò Nhùng - Hết địa phận xã Cao Lâu 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐH.23 (Cao Lâu + Thanh Lòa) Hết địa phận xã Cao Lâu - Điểm tiếp giáp ĐH.24 (thôn Bản Lòa- xã Thanh Lòa) 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) Hết địa phận TT Cao Lộc - Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông) 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông) - Hết địa phận xã Hợp Thành 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
375 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) Địa phận xã Thạch Đạn - Đường rẽ vào UBND xã Thanh Lòa 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
376 Huyện Cao Lộc Đoạn 4 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) Đường rẽ vào UBND xã Thanh Lòa - Hết địa phận xã Thanh Lòa 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Cao Lộc Đoạn 5 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) Đầu địa phận xã Lộc Yên ( tiếp giáp xã Thanh Lòa) - Hết địa phận xã Lộc Yên (giáp xã Hòa Cư) 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
378 Huyện Cao Lộc Đoạn 6 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) Hết địa phận xã Lộc Yên (giáp xã Hòa Cư) - Ngã ba Km8/ĐH.28 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
379 Huyện Cao Lộc ĐH.25 (Hòa Cư+Gia Cát) Km6/ĐH.28 (thôn Bản Luận - xã Hòa Cư) - Km6/QL 4B (xã Gia Cát) 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) Ngã ba tiếp giáp đường ĐT.234 (Km0+200-xã Thụy Hùng) - Điểm tiếp giáp xã Phú Xá (thôn Pác Lùng) 245.000 147.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
381 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) Điểm tiếp giáp địa phận xã Thụy Hùng (thôn Còn Pheo) - Hết địa phận xã Phú Xá (thôn Còn Chủ) 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
382 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) Hết địa phận xã Phú Xá (thôn Còn Chủ) - Km3+400/QL 1B 245.000 147.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐH.27 (Tân Thành+Xuân Long) Km27/ĐT.234 - Hết địa phận xã Tân Thành 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
384 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐH.27 (Tân Thành+Xuân Long) Hết địa phận xã Tân Thành - Hết địa phận xã Xuân Long (giáp xã Tràng Các- huyện Văn Quan) 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
385 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) Km1+300/ĐH.28 (giáp thị trấn Cao Lộc) - UBND xã Hợp Thành 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) UBND xã Hợp Thành - Hết địa phận xã Hợp Thành 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
387 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) Đầu địa phận xã Hòa Cư - Hết địa phận xã Hải Yến 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
388 Huyện Cao Lộc Đoạn 4 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) Đầu địa phận xã Cao Lâu - Hết địa phận xã Cao Lâu (mốc 1182) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện Cao Lộc Đoan 1 - ĐH.29 (Bình Trung+Song Giáp) Địa phận Thành phố Lạng Sơn - Hết địa phận xã Song Giáp 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
390 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐH.29 (Bình Trung+Song Giáp) Hết địa phận xã Song Giáp - Cầu Khánh Khê 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
391 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) Km10+600/QL 4B - Đầu cầu Gia Cát 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) Đầu cầu Gia Cát - Km1+00 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
393 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) Km1+00 - Ngã 3 Pò Lẹng 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
394 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - Đường thôn Kéo Tào QL 4B rẽ vào đường Kéo Tào - Ngã tư nút giao rẽ trái đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp phường Vĩnh Trại) và đường Nà Nùng (đến đập Nà Khoang) 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - Đường thôn Kéo Tào Ngã tư nút giao giữa đường Nà Nùng với đường Kéo Tào - Nhánh rẽ đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp phường Vĩnh Trại) và nhánh rẽ vào 200m hướng ao Phai Pất 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
396 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - Đường khu TĐC Cụm công nghiệp 2 Toàn bộ đường nội bộ khu tái định cư Cụm công nghiệp địa phương số 2 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
397 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - Đường khu TĐC Cụm công nghiệp 3 Đường đôi hướng lên Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn - Hết địa phận xã Hợp Thành (hướng rẽ khu đất D78 cũ giáp thôn Hoàng Tâm, xã Hoàng Đồng) 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Cao Lộc Đường Cổng Trắng - Cốc Nam Ngã ba đường tránh QL 4A (Cổng Trắng cũ) - Hết địa phận xã Hồng Phong (đường vào cửa khẩu Cốc Nam) 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
399 Huyện Cao Lộc Đường Khu TĐC bệnh viện đa khoa 700 giường Toàn bộ đường khu tái định cư Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn (bệnh viện 700 giường, từ ô số 1 đến ô số 86) 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất SX-KD nông thôn
400 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch Cổng chào thôn Yên Thành (QL 1) - Điểm nối QL 1 (Km21+600 - thôn Kéo Khoác) 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn