STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Hết địa phận TT Cao Lộc - Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông) | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông) - Hết địa phận xã Hợp Thành | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Địa phận xã Thạch Đạn - Đường rẽ vào UBND xã Thanh Lòa | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Đường rẽ vào UBND xã Thanh Lòa - Hết địa phận xã Thanh Lòa | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Đầu địa phận xã Lộc Yên ( tiếp giáp xã Thanh Lòa) - Hết địa phận xã Lộc Yên (giáp xã Hòa Cư) | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 6 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Hết địa phận xã Lộc Yên (giáp xã Hòa Cư) - Ngã ba Km8/ĐH.28 | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Cao Lộc | ĐH.25 (Hòa Cư+Gia Cát) | Km6/ĐH.28 (thôn Bản Luận - xã Hòa Cư) - Km6/QL 4B (xã Gia Cát) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) | Ngã ba tiếp giáp đường ĐT.234 (Km0+200-xã Thụy Hùng) - Điểm tiếp giáp xã Phú Xá (thôn Pác Lùng) | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) | Điểm tiếp giáp địa phận xã Thụy Hùng (thôn Còn Pheo) - Hết địa phận xã Phú Xá (thôn Còn Chủ) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) | Hết địa phận xã Phú Xá (thôn Còn Chủ) - Km3+400/QL 1B | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.27 (Tân Thành+Xuân Long) | Km27/ĐT.234 - Hết địa phận xã Tân Thành | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.27 (Tân Thành+Xuân Long) | Hết địa phận xã Tân Thành - Hết địa phận xã Xuân Long (giáp xã Tràng Các- huyện Văn Quan) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | Km1+300/ĐH.28 (giáp thị trấn Cao Lộc) - UBND xã Hợp Thành | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | UBND xã Hợp Thành - Hết địa phận xã Hợp Thành | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | Đầu địa phận xã Hòa Cư - Hết địa phận xã Hải Yến | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | Đầu địa phận xã Cao Lâu - Hết địa phận xã Cao Lâu (mốc 1182) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Cao Lộc | Đoan 1 - ĐH.29 (Bình Trung+Song Giáp) | Địa phận Thành phố Lạng Sơn - Đầu thôn Bản Mới (Km12+900) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.29 (Bình Trung+Song Giáp) | Đầu thôn Bản Mới (Km12+900) - Cầu Khánh Khê | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) | Km10+600/QL 4B - Đầu cầu Gia Cát | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) | Đầu cầu Gia Cát - Km1+00 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.30 (Gia Cát+ Tân Liên) | Km1+00 - Ngã 3 Pò Lẹng | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường thôn Kéo Tào | QL 4B rẽ vào đường Kéo Tào - Ngã tư nút giao rẽ trái đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp phường Vĩnh Trại) và đường Nà Nùng | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Đường thôn Kéo Tào | Ngã tư nút giao giữa đường Nà Nùng với đường Kéo Tào - Nhánh rẽ đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp phường Vĩnh Trại) và nhánh rẽ vào 200m hướng ao Phai Pất | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 -Đường khu TĐC Cụm công nghiệp địa phương số 2 | Toàn bộ đường nội bộ khu tái định cư Cụm công nghiệp địa phương số 2 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 -Đường khu TĐC Cụm công nghiệp địa phương số 2 | Đường đôi hướng lên Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn - Hết địa phận xã Hợp Thành (hướng rẽ khu đất D78 cũ giáp thôn Hoàng Tâm, xã Hoàng Đồng) | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Cao Lộc | Đường Cổng Trắng - Cốc Nam | Ngã ba đường tránh QL 4A (Cổng Trắng cũ) - Hết địa phận xã Hồng Phong (đường vào cửa khẩu Cốc Nam) | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Cao Lộc | Đường Khu TĐC bệnh viện đa khoa 700 giường | Toàn bộ đường khu tái định cư Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn (bệnh viện 700 giường, từ ô số 1 đến ô số 86) | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | 460.000 | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Cổng chào thôn Yên Thành (QL 1) - Điểm nối QL 1 (Km21+600 - thôn Kéo Khoác) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Nút giao Hùng Vương (Km21+00/QL 1) - Ngã ba thứ nhất xóm Nà Lái | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Ngã ba thứ nhất xóm Nà Lái - Ngã ba trại tạm giam Công an tỉnh | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Đầu cầu Bản Bảm - Ngã ba Nà Ỏm (đường rẽ nhà văn hóa thôn Bản Bảm) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Ngã ba Nà Ỏm (đường rẽ nhà văn hóa thôn Bản Bảm) - Hết địa phận thôn Pò Cháu (tiếp giáp địa phận xã Tân Liên) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 6 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Cầu Cò Mào - Trại tạm giam Công an tỉnh | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 7 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Km1+00/ĐT.238 (ngã 3 Cò Mào) - Ngã 3 Thu Cù (đường rẽ vào đình Thà Chỏ) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 8 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Ngã 3 Thu Cù (đường rẽ vào đình Thà Chỏ) - Hết thôn Tát Uẩn (đường Yên Trạch- Tát Uẩn) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 9 - Tuyến đường xã - Xã Yên Trạch | Km4+400/ĐT.238 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) - Hết địa phận xã Yên Trạch (dốc Co Kén - giáp địa phận huyện Chi Lăng) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Cao Lộc | Đường Phai Luông- Nà Ca- Pò Lèo - Tuyến đường xã - Xã Hợp Thành | Km 1+ 400/ĐH.24 - Pò Lèo (Nà Nùng) Km1+350/ĐH.28 | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Cao Lộc | Đường Pò Lèo- Nà Nùng- Kéo Tào - Tuyến đường xã - Xã Hợp Thành | Km1+450/ĐH.28 - Thôn Kéo Tào | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Cao Lộc | Đoạn Ngã tư Hồng Phong đi cầu Pắc Mật - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong | Ngã tư Hồng Phong - Cầu Pắc Mật (đoạn giáp TT Đồng Đăng) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Cao Lộc | Đường Lương Văn Tri ( thuộc khu tái định cư Hoàng Văn Thụ) - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong | Đường tránh Quốc lộ 4A - Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 8m) | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Cao Lộc | Đường nội bộ khu tái định cư Hoàng Văn Thụ - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong | Đường tránh Quốc lộ 4A - Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 6m) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Cao Lộc | Đường nội bộ khu Hoàng Văn Thụ mở rộng - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong | Toàn bộ đường nội bộ khu Hoàng Văn Thụ mở rộng | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Cao Lộc | ĐT.235 cũ - Tuyến đường xã - Xã Bảo Lâm | Đoạn qua khu dân cư thôn Nà Pàn | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Cao Lộc | ĐT.235 cũ - Tuyến đường xã - Xã Bảo Lâm | Đoạn qua UBND xã Bảo Lâm | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Cao Lộc | Đường rẽ chợ Bản Ngà - Tuyến đường xã - Xã Gia Cát | Km 09+200 - Km10+140 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Địa phận Thị trấn Đồng Đăng - Trạm KSLN Dốc Quýt (Km4+600) | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
247 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Trạm KSLN Dốc Quýt (Km4+600) - Hết địa phận xã Phú Xá (Km5+800) | 1.320.000 | 792.000 | 528.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
248 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Hết địa phận xã Phú Xá (Km5+800) - Km9+300/QL 1 (đầu địa phận xã Hoàng Đồng- Thành phố Lạng Sơn) | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Hết địa phận xã Hoàng Đồng- Thành phố Lạng Sơn - Hết địa phận xã Hợp Thành | 2.280.000 | 1.368.000 | 912.000 | 456.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Nút giao Hùng Vương - Đường tàu cắt ngang Na Dương | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 6 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Đường tàu cắt ngang Na Dương - Km23+100 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 7 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Km23+100 - Km27+200 (Hết địa phận xã Yên Trạch) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
253 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường QL 1 cũ | Địa phận Thị trấn Đồng Đăng - Ngã ba Pò Hà (Km4+200) | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
254 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Đường QL 1 cũ | Ngã ba Pò Hà (Km4+200) - Cách ngã ba Pò Hà 200m về phía địa phận xã Thụy Hùng | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Đường QL 1 cũ | Điểm tiếp giáp Km6+710/QL1 (Thôn Nà Pài) - Điểm tiếp giáp K7+700/QL1 (thôn Tam Lung-xã Thụy Hùng) | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
256 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) | Ngã ba Quốc lộ 1 - Cầu Pắc Mật (Km1+388) | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
257 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) | Cầu Pắc Mật (Km1+388) - Km2+200 (ngã ba đường rẽ đi nghĩa trang Đồng Đăng) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) | Km2+200 (ngã ba đường rẽ đi nghĩa trang Đồng Đăng) - Km3+400 (ngã ba đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
259 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) | Km3+400 (ngã ba đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong) - Hết địa phận xã Hồng Phong | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) | Hết địa phận xã Hồng Phong - Cầu Khánh Khê | 360.000 | 216.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Cao Lộc | Đường tránh QL 1B (xã Phú Xá) | Km0+600/QL 1B rẽ sang khu ga Thị trấn Đồng Đăng - Hết địa phận xã Phú Xá và nhánh rẽ ra đường sắt (tiếp giáp Km0+950/QL 1B) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Địa phận Thành phố Lạng Sơn - Cầu Nà Mưng | 4.640.000 | 2.784.000 | 1.856.000 | 928.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Cầu Nà Mưng - Cầu Páng Vài | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Cầu Páng Vài - Cầu Bản Lìm | 1.640.000 | 984.000 | 656.000 | 328.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Cầu Bản Lìm - Ngã ba đường rẽ sang xã Tân Liên | 1.840.000 | 1.104.000 | 736.000 | 368.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Ngã ba đường rẽ sang xã Tân Liên - Hết chùa Bắc Nga | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 6 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) | Hết chùa Bắc Nga - Điểm tiếp giáp địa phận huyện Lộc Bình | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Cao Lộc | Đường tránh QL 4A | Ngã tư Hồng Phong - Hết địa phận xã Hồng Phong | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐT.234 ( Thụy Hùng+Tân Thành ) | Km00+00 - Km1+650 (hết địa phận xã Thụy Hùng) | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐT.234 ( Thụy Hùng+Tân Thành ) | Hết địa phận xã Quảng Lạc - Thành phố Lạng Sơn - Cầu Pác Ve ( xã Tân Thành) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐT.234 ( Thụy Hùng+Tân Thành ) | Cầu Pác Ve (xã Tân Thành) - Hết địa phận xã Tân Thành | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐT.235 (Bảo Lâm) | Địa phận xã Bảo Lâm - Ngã ba Thâm Keo | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐT.235 (Bảo Lâm) | Ngã ba Thâm Keo - Mốc 1140 | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐT.238 (Yên Trạch) | Cây xăng Thanh Phương - Km1+00 (ngã ba Cò Mào) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐT.238 (Yên Trạch) | Km1+00 (ngã ba Cò Mào) - Km4+240 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) | 320.000 | 192.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐT.238 (Yên Trạch) | Km4+240 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) - Km7+250 (dốc Kéo Sường- giáp địa phận huyện Chi Lăng) | 192.000 | 115.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Cao Lộc | ĐT.239 (Tân Thành) | Km34+100/ĐT.234 - Hết địa phận xã Tân Thành | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐT.241 (Công Sơn+ Hải Yến) | Hết địa phận xã Mẫu Sơn (huyện Lộc Bình) - Hết địa phận xã Công Sơn | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐT.241 (Công Sơn+ Hải Yến) | Hết địa phận xã Công Sơn - Điểm tiếp giáp ĐH.28 (xã Hải Yến) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.20 (Thạch Đạn+ Bảo Lâm) | Km9/ĐH.24 - Hết địa phận xã Thạch Đạn | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.20 (Thạch Đạn+ Bảo Lâm) | Hết địa phận xã Thạch Đạn - Cầu Nà Rầy (xã Bảo Lâm) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.20 (Thạch Đạn+ Bảo Lâm) | Cầu Nà Rầy (xã Bảo Lâm) - Km6+500/ĐT.235 (xã Bảo Lâm) | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Cao Lộc | ĐH.21 (Cao Lâu + Xuất Lễ) | Km23+800/ĐH.28( Cao Lộc- Ba Sơn) - Km13+500 (thôn Pò Mã) | 360.000 | 216.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Cao Lộc | ĐH.22 (Xuất Lễ + Mẫu Sơn) | Km3+500/ĐH.21 (thôn Bản Danh- xã Xuất Lễ) - UBND xã Mẫu Sơn | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.23 (Cao Lâu + Thanh Lòa) | Km22/ĐH.28 ngã ba rẽ đi Pò Nhùng - Hết địa phận xã Cao Lâu | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
286 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.23 (Cao Lâu + Thanh Lòa) | Hết địa phận xã Cao Lâu - Điểm tiếp giáp ĐH.24 (thôn Bản Lòa- xã Thanh Lòa) | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
287 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Hết địa phận TT Cao Lộc - Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông) | 880.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông) - Hết địa phận xã Hợp Thành | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Địa phận xã Thạch Đạn - Đường rẽ vào UBND xã Thanh Lòa | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 4 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Đường rẽ vào UBND xã Thanh Lòa - Hết địa phận xã Thanh Lòa | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 5 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Đầu địa phận xã Lộc Yên ( tiếp giáp xã Thanh Lòa) - Hết địa phận xã Lộc Yên (giáp xã Hòa Cư) | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
292 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 6 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) | Hết địa phận xã Lộc Yên (giáp xã Hòa Cư) - Ngã ba Km8/ĐH.28 | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
293 | Huyện Cao Lộc | ĐH.25 (Hòa Cư+Gia Cát) | Km6/ĐH.28 (thôn Bản Luận - xã Hòa Cư) - Km6/QL 4B (xã Gia Cát) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) | Ngã ba tiếp giáp đường ĐT.234 (Km0+200-xã Thụy Hùng) - Điểm tiếp giáp xã Phú Xá (thôn Pác Lùng) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) | Điểm tiếp giáp địa phận xã Thụy Hùng (thôn Còn Pheo) - Hết địa phận xã Phú Xá (thôn Còn Chủ) | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) | Hết địa phận xã Phú Xá (thôn Còn Chủ) - Km3+400/QL 1B | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.27 (Tân Thành+Xuân Long) | Km27/ĐT.234 - Hết địa phận xã Tân Thành | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.27 (Tân Thành+Xuân Long) | Hết địa phận xã Tân Thành - Hết địa phận xã Xuân Long (giáp xã Tràng Các- huyện Văn Quan) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | Km1+300/ĐH.28 (giáp thị trấn Cao Lộc) - UBND xã Hợp Thành | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 2 - ĐH.28 (TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Hòa Cư+Hải Yến+Cao Lâu) | UBND xã Hợp Thành - Hết địa phận xã Hợp Thành | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Lạng Sơn: Huyện Cao Lộc, Đoạn 1 - ĐH.24 (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Thạch Đạn + Thanh Lòa + Lộc Yên + Hòa Cư) (Đất ở nông thôn)
Bảng giá đất nông thôn tại đoạn đường ĐH.24 (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Thạch Đạn + Thanh Lòa + Lộc Yên + Hòa Cư), từ hết địa phận TT Cao Lộc đến ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông), huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các trung tâm dân cư, các tiện ích công cộng, hoặc có cơ sở hạ tầng tốt, làm tăng giá trị đất ở nông thôn tại đây.
Vị trí 2: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 660.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất vẫn cao do khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 440.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó, có thể vì xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng không bằng.
Vị trí 4: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 220.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây có thể là khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng kém hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường ĐH.24 (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Thạch Đạn + Thanh Lòa + Lộc Yên + Hòa Cư) ở huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn 2 - ĐH.24 (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Thạch Đạn + Thanh Lòa + Lộc Yên + Hòa Cư)
Bảng giá đất của Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn cho đoạn đường ĐH.24 (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Thạch Đạn + Thanh Lòa + Lộc Yên + Hòa Cư), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông) đến hết địa phận xã Hợp Thành.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.24 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí thuận lợi về giao thông, gần các tiện ích công cộng và các yếu tố khác nâng cao giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Mức giá này có thể phản ánh một số yếu tố như tiện ích hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.24, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn 3 - ĐH.24 (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Thạch Đạn + Thanh Lòa + Lộc Yên + Hòa Cư)
Bảng giá đất cho Đoạn 3 - ĐH.24 từ địa phận xã Thạch Đạn đến đường rẽ vào UBND xã Thanh Lòa, thuộc huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn, được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao hơn trong Đoạn 3 - ĐH.24. Khu vực này nằm gần địa phận xã Thạch Đạn và có giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và kết nối giao thông tốt.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 180.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đất tốt. Khu vực này nằm từ địa phận xã Thạch Đạn đến đường rẽ vào UBND xã Thanh Lòa, và mặc dù có giá thấp hơn, nó vẫn có khả năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách vừa phải.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Đoạn 3 - ĐH.24. Việc hiểu rõ giá trị đất ở các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các nhà đầu tư và người sử dụng đất trong việc đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn 4 - ĐH.24 (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Thạch Đạn + Thanh Lòa + Lộc Yên + Hòa Cư)
Bảng giá đất cho Đoạn 4 - ĐH.24 được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ Đường rẽ vào UBND xã Thanh Lòa đến Hết địa phận xã Thanh Lòa. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bắt đầu từ Đường rẽ vào UBND xã Thanh Lòa, với mức giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao hơn trong đoạn đường, nhờ vào vị trí gần các cơ quan hành chính và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án cần vị trí gần trung tâm xã và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 kéo dài từ điểm tiếp giáp của vị trí 1 đến Hết địa phận xã Thanh Lòa, với mức giá 180.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hơn hoặc các hoạt động cần chi phí đầu tư thấp nhưng vẫn đảm bảo kết nối với các khu vực xung quanh.
Thông tin về bảng giá đất này giúp các nhà đầu tư và cá nhân có nhu cầu sử dụng đất nắm rõ mức giá theo từng vị trí, từ đó đưa ra quyết định phù hợp với mục tiêu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn 5 - ĐH.24 (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Thạch Đạn + Thanh Lòa + Lộc Yên + Hòa Cư)
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho Đoạn 5 - ĐH.24 tại huyện Cao Lộc được quy định như sau. Đoạn đường này kéo dài từ đầu địa phận xã Lộc Yên (tiếp giáp xã Thanh Lòa) đến hết địa phận xã Lộc Yên (giáp xã Hòa Cư). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trải dài từ đầu địa phận xã Lộc Yên (tiếp giáp xã Thanh Lòa) đến một khoảng gần trung tâm xã Lộc Yên. Giá đất tại vị trí này là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất tương đối ổn định và phù hợp cho các dự án phát triển nông thôn, đặc biệt là các dự án đầu tư vào hạ tầng cơ sở và xây dựng nhà ở.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bắt đầu từ khu vực gần cuối địa phận xã Lộc Yên và giáp xã Hòa Cư. Giá đất tại đây là 180.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này thích hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những người dân địa phương có nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở hoặc các hoạt động nông nghiệp.
Thông tin về bảng giá đất này giúp các nhà đầu tư và cư dân địa phương có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án và nhu cầu cá nhân.