Bảng giá đất tại Huyện Bình Gia, Tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất tại Huyện Bình Gia, Tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Huyện Bình Gia đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và sự gia tăng đầu tư vào bất động sản.

Tổng quan về Huyện Bình Gia, Tỉnh Lạng Sơn

Huyện Bình Gia nằm ở phía Đông của Tỉnh Lạng Sơn, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm của miền Bắc. Với địa hình đa dạng, Bình Gia sở hữu một phần đất đai rộng lớn và đa dạng, từ vùng đồi núi đến các khu vực đồng bằng phù hợp với phát triển nông nghiệp, công nghiệp và đô thị.

Huyện này còn nổi bật với hệ thống giao thông thuận tiện, kết nối với các khu vực xung quanh, đặc biệt là Quốc lộ 1A và các tuyến đường quan trọng đến các tỉnh lân cận như Cao Bằng và Quảng Ninh.

Bình Gia hiện đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các dự án cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thông, dự án khu công nghiệp, khu dân cư và các khu đô thị.

Hệ thống giao thông ngày càng hoàn thiện không chỉ thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế địa phương mà còn làm tăng giá trị bất động sản, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài khu vực. Các yếu tố này chính là tiền đề quan trọng cho việc đẩy mạnh phát triển bất động sản tại Huyện Bình Gia.

Phân tích giá đất tại Huyện Bình Gia

Dựa trên Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Huyện Bình Gia dao động khá rộng. Mức giá đất cao nhất tại đây lên đến 5.500.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 5.000 đồng/m².

Mức giá trung bình của đất tại huyện này là khoảng 817.947 đồng/m², cho thấy giá đất tại đây khá phải chăng so với các khu vực trung tâm hay đô thị lớn khác trong tỉnh Lạng Sơn.

Mặc dù giá đất tại Huyện Bình Gia thấp hơn nhiều so với các khu vực trung tâm, nhưng với sự gia tăng đầu tư vào hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và dự án đô thị, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng trưởng trong tương lai. Những khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và các dự án lớn sẽ có mức giá đất cao hơn, trong khi các khu vực ngoại thành hoặc ít phát triển có mức giá thấp hơn.

Đối với các nhà đầu tư, việc mua đất tại Huyện Bình Gia có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn, đặc biệt là những khu vực đang phát triển và được chú trọng trong quy hoạch. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư vào đất để ở hoặc đầu tư dài hạn, kỳ vọng vào sự gia tăng giá trị trong tương lai khi hạ tầng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Bình Gia

Huyện Bình Gia sở hữu nhiều tiềm năng mạnh mẽ để phát triển bất động sản trong tương lai.

Trước hết, sự gia tăng về đầu tư cơ sở hạ tầng là một yếu tố rất quan trọng. Các tuyến đường giao thông hiện đại đang được xây dựng và nâng cấp, kết nối Huyện Bình Gia với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và các khu vực lân cận, giúp tạo ra sự chuyển biến lớn trong việc phát triển kinh tế và bất động sản.

Những dự án hạ tầng này giúp mở rộng các khu vực tiềm năng cho phát triển bất động sản, đặc biệt là trong các khu công nghiệp, khu dân cư và khu đô thị.

Một yếu tố quan trọng khác là sự gia tăng về nhu cầu nhà ở và đất đai trong khu vực, đặc biệt là ở các khu vực gần các trung tâm hành chính, các khu công nghiệp đang được triển khai.

Điều này làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực này. Các khu vực ngoại thành hoặc gần các khu công nghiệp sẽ có nhu cầu đất ở và đất đầu tư mạnh mẽ hơn trong tương lai.

Hơn nữa, Huyện Bình Gia còn sở hữu những đặc trưng về tài nguyên thiên nhiên, nông nghiệp và du lịch có thể thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong bối cảnh hiện nay. Các dự án du lịch sinh thái hoặc nghỉ dưỡng có thể thu hút không chỉ du khách mà còn các nhà đầu tư trong ngành bất động sản du lịch.

Huyện Bình Gia, Tỉnh Lạng Sơn đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản, nhờ vào sự gia tăng đầu tư hạ tầng và những dự án lớn đang triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bình Gia là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bình Gia là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bình Gia là: 861.640 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
178

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn Cầu Nà Pái - Đường rẽ vào Trường tiểu học I 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 10 - Xã Tân Văn Đường rẽ vào Trường tiểu học I - Đỉnh dốc Kéo Coong 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 11 - Xã Tân Văn Đỉnh dốc Kéo Coong - Cầu Nà Quân 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Bình Gia Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn Ngã ba quốc lộ 1B - Cầu Giao Thủy 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Bình Gia Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn Cầu Giao Thủy - Mốc ranh giới xã Tân Văn và xã Hồng Thái 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 6 - Xã Hồng Phong Ngã ba giao với đường tỉnh lộ 231 (đường đi Văn Lãng) - Trạm biến áp khu phố Văn Mịch 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 7 - Xã Hồng Phong Trạm biến áp khu phố Văn Mịch - Ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 231 Đoạn 1 - Xã Hồng Phong Ngã ba giao cắt với đường tỉnh ĐT 226 (ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định) - Km39+00 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Bình Gia Đường quanh chợ Văn Mịch và đường đến cuối chợ (giáp đường vào thôn Nà Nát và thôn Kim Đồng) - Xã Hồng Phong 1.200.000 540.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Bình Gia Trung tâm cụm xã Pắc Khuông theo chỉ giới quy hoạch. - Xã Thiện Thuật 1.000.000 540.000 360.000 200.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Xã Thiện Thuật Cầu Pác Khuông - Hết đường rẽ vào Trường THPT Pác Khuông 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 4 - Xã Thiện Thuật Cây xăng Phong Lý - Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 5 - Xã Thiện Thuật Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông - Cầu Pác Khuông 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Bình Gia Đường quanh chợ xã Hoa Thám - Xã Hoa Thám 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 231 Đoạn 2 - Xã Hoa Thám Km42+500 - Km43+200 750.000 450.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Bình Gia Đường huyện 61 - Xã Hoa Thám Ngã ba Đường tỉnh (ĐT.231) - Cổng chợ xã Hoa Thám 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 8 - Xã Tân Văn Cầu Tý Gắn - Cầu Nà Pái 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn Cầu Nà Pái - Đường rẽ vào Trường tiểu học I 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 10 - Xã Tân Văn Đường rẽ vào Trường tiểu học I - Đỉnh dốc Kéo Coong 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 11 - Xã Tân Văn Đỉnh dốc Kéo Coong - Cầu Nà Quân 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
121 Huyện Bình Gia Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn Ngã ba quốc lộ 1B - Cầu Giao Thủy 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Bình Gia Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn Cầu Giao Thủy - Mốc ranh giới xã Tân Văn và xã Hồng Thái 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 6 - Xã Hồng Phong Ngã ba giao với đường tỉnh lộ 231 (đường đi Văn Lãng) - Trạm biến áp khu phố Văn Mịch 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 7 - Xã Hồng Phong Trạm biến áp khu phố Văn Mịch - Ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
125 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 231 Đoạn 1 - Xã Hồng Phong Ngã ba giao cắt với đường tỉnh ĐT 226 (ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định) - Km39+00 240.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Bình Gia Đường quanh chợ Văn Mịch và đường đến cuối chợ (giáp đường vào thôn Nà Nát và thôn Kim Đồng) - Xã Hồng Phong 960.000 432.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Bình Gia Trung tâm cụm xã Pắc Khuông theo chỉ giới quy hoạch. - Xã Thiện Thuật 800.000 432.000 288.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Xã Thiện Thuật Cầu Pác Khuông - Hết đường rẽ vào Trường THPT Pác Khuông 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 4 - Xã Thiện Thuật Cây xăng Phong Lý - Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
130 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 5 - Xã Thiện Thuật Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông - Cầu Pác Khuông 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
131 Huyện Bình Gia Đường quanh chợ xã Hoa Thám - Xã Hoa Thám 624.000 374.000 250.000 125.000 - Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 231 Đoạn 2 - Xã Hoa Thám Từ km42+500 - Đến Km43+200 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
133 Huyện Bình Gia Đường huyện 61 - Xã Hoa Thám Từ ngã ba Đường tỉnh (ĐT.231) - Đến cổng chợ xã Hoa Thám 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
134 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 8 - Xã Tân Văn Cầu Tý Gắn - Cầu Nà Pái 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
135 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn Cầu Nà Pái - Đường rẽ vào Trường tiểu học I 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 10 - Xã Tân Văn Đường rẽ vào Trường tiểu học I - Đỉnh dốc Kéo Coong 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 11 - Xã Tân Văn Đỉnh dốc Kéo Coong - Cầu Nà Quân 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
138 Huyện Bình Gia Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn Ngã ba quốc lộ 1B - Cầu Giao Thủy 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
139 Huyện Bình Gia Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn Cầu Giao Thủy - Mốc ranh giới xã Tân Văn và xã Hồng Thái 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 6 - Xã Hồng Phong Ngã ba giao với đường tỉnh lộ 231 (đường đi Văn Lãng) - Trạm biến áp khu phố Văn Mịch 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
141 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 7 - Xã Hồng Phong Trạm biến áp khu phố Văn Mịch - Ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định 490.000 294.000 196.000 - - Đất SX-KD nông thôn
142 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 231 Đoạn 1 - Xã Hồng Phong Ngã ba giao cắt với đường tỉnh ĐT 226 (ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định) - Km39+00 210.000 126.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện Bình Gia Đường quanh chợ Văn Mịch và đường đến cuối chợ (giáp đường vào thôn Nà Nát và thôn Kim Đồng) - Xã Hồng Phong 630.000 378.000 252.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
144 Huyện Bình Gia Trung tâm cụm xã Pắc Khuông theo chỉ giới quy hoạch. - Xã Thiện Thuật 630.000 378.000 252.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
145 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Xã Thiện Thuật Cầu Pác Khuông - Hết đường rẽ vào Trường THPT Pác Khuông 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 4 - Xã Thiện Thuật Cây xăng Phong Lý - Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
147 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 5 - Xã Thiện Thuật Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông - Cầu Pác Khuông 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
148 Huyện Bình Gia Đường quanh chợ xã Hoa Thám - Xã Hoa Thám 546.000 328.000 218.000 109.000 - Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 231 Đoạn 2 - Xã Hoa Thám Km42+500 - Km43+200 525.000 315.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
150 Huyện Bình Gia Đường huyện 61 - Xã Hoa Thám Ngã ba Đường tỉnh (ĐT.231) - Cổng chợ xã Hoa Thám 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
151 Huyện Bình Gia Thị trấn Bình Gia 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
152 Huyện Bình Gia Xã Hoàng Văn Thụ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
153 Huyện Bình Gia Xã Tân Văn 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
154 Huyện Bình Gia Xã Mông Ân 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
155 Huyện Bình Gia Xã Bình La 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
156 Huyện Bình Gia Xã Vĩnh Yên 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
157 Huyện Bình Gia Xã Hồng Thái 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
158 Huyện Bình Gia Xã Minh Khai 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
159 Huyện Bình Gia Xã Hồng Phong 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
160 Huyện Bình Gia Xã Hoa Thám 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
161 Huyện Bình Gia Xã Hưng Đạo 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
162 Huyện Bình Gia Xã Quý Hòa 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
163 Huyện Bình Gia Xã Quang Trung 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
164 Huyện Bình Gia Xã Thiện Thuật 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
165 Huyện Bình Gia Xã Hòa Bình 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
166 Huyện Bình Gia Xã Tân Hòa 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
167 Huyện Bình Gia Xã Thiện Long 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
168 Huyện Bình Gia Xã Thiện Hòa 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
169 Huyện Bình Gia Xã Yên Lỗ 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
170 Huyện Bình Gia Thị trấn Bình Gia 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
171 Huyện Bình Gia Xã Hoàng Văn Thụ 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
172 Huyện Bình Gia Xã Tân Văn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
173 Huyện Bình Gia Xã Mông Ân 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
174 Huyện Bình Gia Xã Bình La 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
175 Huyện Bình Gia Xã Vĩnh Yên 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
176 Huyện Bình Gia Xã Hồng Thái 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
177 Huyện Bình Gia Xã Minh Khai 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
178 Huyện Bình Gia Xã Hồng Phong 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
179 Huyện Bình Gia Xã Hoa Thám 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
180 Huyện Bình Gia Xã Hưng Đạo 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
181 Huyện Bình Gia Xã Quý Hòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
182 Huyện Bình Gia Xã Quang Trung 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
183 Huyện Bình Gia Xã Thiện Thuật 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
184 Huyện Bình Gia Xã Hòa Bình 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
185 Huyện Bình Gia Xã Tân Hòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
186 Huyện Bình Gia Xã Thiện Long 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
187 Huyện Bình Gia Xã Thiện Hòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
188 Huyện Bình Gia Xã Yên Lỗ 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
189 Huyện Bình Gia Thị trấn Bình Gia 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
190 Huyện Bình Gia Xã Hoàng Văn Thụ 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
191 Huyện Bình Gia Xã Tân Văn 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
192 Huyện Bình Gia Xã Mông Ân 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
193 Huyện Bình Gia Xã Bình La 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
194 Huyện Bình Gia Xã Vĩnh Yên 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
195 Huyện Bình Gia Xã Hồng Thái 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
196 Huyện Bình Gia Xã Minh Khai 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
197 Huyện Bình Gia Xã Hồng Phong 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
198 Huyện Bình Gia Xã Hoa Thám 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
199 Huyện Bình Gia Xã Hưng Đạo 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
200 Huyện Bình Gia Xã Quý Hòa 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm