STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn | Cầu Nà Pái - Đường rẽ vào Trường tiểu học I | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 10 - Xã Tân Văn | Đường rẽ vào Trường tiểu học I - Đỉnh dốc Kéo Coong | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 11 - Xã Tân Văn | Đỉnh dốc Kéo Coong - Cầu Nà Quân | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn | Ngã ba quốc lộ 1B - Cầu Giao Thủy | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn | Cầu Giao Thủy - Mốc ranh giới xã Tân Văn và xã Hồng Thái | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 6 - Xã Hồng Phong | Ngã ba giao với đường tỉnh lộ 231 (đường đi Văn Lãng) - Trạm biến áp khu phố Văn Mịch | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 7 - Xã Hồng Phong | Trạm biến áp khu phố Văn Mịch - Ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 231 Đoạn 1 - Xã Hồng Phong | Ngã ba giao cắt với đường tỉnh ĐT 226 (ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định) - Km39+00 | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Bình Gia | Đường quanh chợ Văn Mịch và đường đến cuối chợ (giáp đường vào thôn Nà Nát và thôn Kim Đồng) - Xã Hồng Phong | 1.200.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn | |
110 | Huyện Bình Gia | Trung tâm cụm xã Pắc Khuông theo chỉ giới quy hoạch. - Xã Thiện Thuật | 1.000.000 | 540.000 | 360.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn | |
111 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 3 - Xã Thiện Thuật | Cầu Pác Khuông - Hết đường rẽ vào Trường THPT Pác Khuông | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 4 - Xã Thiện Thuật | Cây xăng Phong Lý - Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 5 - Xã Thiện Thuật | Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông - Cầu Pác Khuông | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Bình Gia | Đường quanh chợ xã Hoa Thám - Xã Hoa Thám | 780.000 | 468.000 | 312.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
115 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 231 Đoạn 2 - Xã Hoa Thám | Km42+500 - Km43+200 | 750.000 | 450.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 61 - Xã Hoa Thám | Ngã ba Đường tỉnh (ĐT.231) - Cổng chợ xã Hoa Thám | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 8 - Xã Tân Văn | Cầu Tý Gắn - Cầu Nà Pái | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
118 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn | Cầu Nà Pái - Đường rẽ vào Trường tiểu học I | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
119 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 10 - Xã Tân Văn | Đường rẽ vào Trường tiểu học I - Đỉnh dốc Kéo Coong | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
120 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 11 - Xã Tân Văn | Đỉnh dốc Kéo Coong - Cầu Nà Quân | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
121 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn | Ngã ba quốc lộ 1B - Cầu Giao Thủy | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
122 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn | Cầu Giao Thủy - Mốc ranh giới xã Tân Văn và xã Hồng Thái | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 6 - Xã Hồng Phong | Ngã ba giao với đường tỉnh lộ 231 (đường đi Văn Lãng) - Trạm biến áp khu phố Văn Mịch | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
124 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 7 - Xã Hồng Phong | Trạm biến áp khu phố Văn Mịch - Ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
125 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 231 Đoạn 1 - Xã Hồng Phong | Ngã ba giao cắt với đường tỉnh ĐT 226 (ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định) - Km39+00 | 240.000 | 144.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
126 | Huyện Bình Gia | Đường quanh chợ Văn Mịch và đường đến cuối chợ (giáp đường vào thôn Nà Nát và thôn Kim Đồng) - Xã Hồng Phong | 960.000 | 432.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
127 | Huyện Bình Gia | Trung tâm cụm xã Pắc Khuông theo chỉ giới quy hoạch. - Xã Thiện Thuật | 800.000 | 432.000 | 288.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
128 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 3 - Xã Thiện Thuật | Cầu Pác Khuông - Hết đường rẽ vào Trường THPT Pác Khuông | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
129 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 4 - Xã Thiện Thuật | Cây xăng Phong Lý - Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
130 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 5 - Xã Thiện Thuật | Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông - Cầu Pác Khuông | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
131 | Huyện Bình Gia | Đường quanh chợ xã Hoa Thám - Xã Hoa Thám | 624.000 | 374.000 | 250.000 | 125.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
132 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 231 Đoạn 2 - Xã Hoa Thám | Từ km42+500 - Đến Km43+200 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
133 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 61 - Xã Hoa Thám | Từ ngã ba Đường tỉnh (ĐT.231) - Đến cổng chợ xã Hoa Thám | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
134 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 8 - Xã Tân Văn | Cầu Tý Gắn - Cầu Nà Pái | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
135 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn | Cầu Nà Pái - Đường rẽ vào Trường tiểu học I | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
136 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 10 - Xã Tân Văn | Đường rẽ vào Trường tiểu học I - Đỉnh dốc Kéo Coong | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
137 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 11 - Xã Tân Văn | Đỉnh dốc Kéo Coong - Cầu Nà Quân | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
138 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn | Ngã ba quốc lộ 1B - Cầu Giao Thủy | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
139 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn | Cầu Giao Thủy - Mốc ranh giới xã Tân Văn và xã Hồng Thái | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
140 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 6 - Xã Hồng Phong | Ngã ba giao với đường tỉnh lộ 231 (đường đi Văn Lãng) - Trạm biến áp khu phố Văn Mịch | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
141 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 7 - Xã Hồng Phong | Trạm biến áp khu phố Văn Mịch - Ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định | 490.000 | 294.000 | 196.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
142 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 231 Đoạn 1 - Xã Hồng Phong | Ngã ba giao cắt với đường tỉnh ĐT 226 (ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định) - Km39+00 | 210.000 | 126.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
143 | Huyện Bình Gia | Đường quanh chợ Văn Mịch và đường đến cuối chợ (giáp đường vào thôn Nà Nát và thôn Kim Đồng) - Xã Hồng Phong | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
144 | Huyện Bình Gia | Trung tâm cụm xã Pắc Khuông theo chỉ giới quy hoạch. - Xã Thiện Thuật | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
145 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 3 - Xã Thiện Thuật | Cầu Pác Khuông - Hết đường rẽ vào Trường THPT Pác Khuông | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
146 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 4 - Xã Thiện Thuật | Cây xăng Phong Lý - Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
147 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 5 - Xã Thiện Thuật | Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông - Cầu Pác Khuông | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
148 | Huyện Bình Gia | Đường quanh chợ xã Hoa Thám - Xã Hoa Thám | 546.000 | 328.000 | 218.000 | 109.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
149 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 231 Đoạn 2 - Xã Hoa Thám | Km42+500 - Km43+200 | 525.000 | 315.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
150 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 61 - Xã Hoa Thám | Ngã ba Đường tỉnh (ĐT.231) - Cổng chợ xã Hoa Thám | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
151 | Huyện Bình Gia | Thị trấn Bình Gia | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
152 | Huyện Bình Gia | Xã Hoàng Văn Thụ | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
153 | Huyện Bình Gia | Xã Tân Văn | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
154 | Huyện Bình Gia | Xã Mông Ân | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
155 | Huyện Bình Gia | Xã Bình La | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
156 | Huyện Bình Gia | Xã Vĩnh Yên | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
157 | Huyện Bình Gia | Xã Hồng Thái | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
158 | Huyện Bình Gia | Xã Minh Khai | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
159 | Huyện Bình Gia | Xã Hồng Phong | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
160 | Huyện Bình Gia | Xã Hoa Thám | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
161 | Huyện Bình Gia | Xã Hưng Đạo | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
162 | Huyện Bình Gia | Xã Quý Hòa | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
163 | Huyện Bình Gia | Xã Quang Trung | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
164 | Huyện Bình Gia | Xã Thiện Thuật | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
165 | Huyện Bình Gia | Xã Hòa Bình | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
166 | Huyện Bình Gia | Xã Tân Hòa | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
167 | Huyện Bình Gia | Xã Thiện Long | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
168 | Huyện Bình Gia | Xã Thiện Hòa | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
169 | Huyện Bình Gia | Xã Yên Lỗ | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
170 | Huyện Bình Gia | Thị trấn Bình Gia | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
171 | Huyện Bình Gia | Xã Hoàng Văn Thụ | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
172 | Huyện Bình Gia | Xã Tân Văn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
173 | Huyện Bình Gia | Xã Mông Ân | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
174 | Huyện Bình Gia | Xã Bình La | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
175 | Huyện Bình Gia | Xã Vĩnh Yên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
176 | Huyện Bình Gia | Xã Hồng Thái | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
177 | Huyện Bình Gia | Xã Minh Khai | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
178 | Huyện Bình Gia | Xã Hồng Phong | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
179 | Huyện Bình Gia | Xã Hoa Thám | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
180 | Huyện Bình Gia | Xã Hưng Đạo | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
181 | Huyện Bình Gia | Xã Quý Hòa | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
182 | Huyện Bình Gia | Xã Quang Trung | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
183 | Huyện Bình Gia | Xã Thiện Thuật | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
184 | Huyện Bình Gia | Xã Hòa Bình | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
185 | Huyện Bình Gia | Xã Tân Hòa | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
186 | Huyện Bình Gia | Xã Thiện Long | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
187 | Huyện Bình Gia | Xã Thiện Hòa | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
188 | Huyện Bình Gia | Xã Yên Lỗ | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
189 | Huyện Bình Gia | Thị trấn Bình Gia | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
190 | Huyện Bình Gia | Xã Hoàng Văn Thụ | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
191 | Huyện Bình Gia | Xã Tân Văn | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
192 | Huyện Bình Gia | Xã Mông Ân | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
193 | Huyện Bình Gia | Xã Bình La | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
194 | Huyện Bình Gia | Xã Vĩnh Yên | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
195 | Huyện Bình Gia | Xã Hồng Thái | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
196 | Huyện Bình Gia | Xã Minh Khai | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
197 | Huyện Bình Gia | Xã Hồng Phong | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
198 | Huyện Bình Gia | Xã Hoa Thám | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
199 | Huyện Bình Gia | Xã Hưng Đạo | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
200 | Huyện Bình Gia | Xã Quý Hòa | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn, Huyện Bình Gia, Lạng Sơn
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn tại đoạn quốc lộ 1B thuộc xã Tân Văn, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn. Đoạn này kéo dài từ Cầu Nà Pái đến Đường rẽ vào Trường Tiểu học I. Thông tin này được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, với các sửa đổi và bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Đây là nguồn thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư, cư dân và những ai quan tâm đến thị trường bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh các khu vực có tiềm năng phát triển tốt và gần các tiện ích quan trọng. Khu vực này thường được ưu tiên cho các dự án có quy mô lớn hoặc các nhu cầu đầu tư cao.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 360.000 VNĐ/m². Mức giá này còn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có khả năng tiếp cận tốt đến các dịch vụ và giao thông, phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ với ngân sách hợp lý.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 240.000 VNĐ/m², thuộc mức trung bình thấp. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm chi phí thấp hơn hoặc các dự án có ngân sách hạn chế. Mặc dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất quốc lộ 1B đoạn từ Cầu Nà Pái đến Đường rẽ vào Trường Tiểu học I cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn tại xã Tân Văn. Các mức giá khác nhau giúp các nhà đầu tư và cư dân lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Thông tin này là cơ sở quan trọng để đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển bất động sản hiệu quả.
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 1B Đoạn 10 - Xã Tân Văn, Huyện Bình Gia, Lạng Sơn
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn quốc lộ 1B, thuộc xã Tân Văn, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này giúp cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư, doanh nghiệp và cư dân địa phương trong việc đưa ra quyết định về giao dịch và phát triển bất động sản tại khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất là 500.000 VNĐ/m², mức giá cao nhất trong đoạn này. Khu vực này nằm gần điểm rẽ vào Trường Tiểu Học I, có vị trí chiến lược với khả năng tiếp cận thuận tiện. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc phát triển đất nông thôn có tiềm năng.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Vị trí này nằm trong khu vực gần trung tâm, thuận tiện cho việc phát triển các hoạt động kinh doanh nhỏ hoặc xây dựng nhà ở.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 200.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong đoạn này. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư vào các dự án nhỏ. Khu vực này nằm gần đỉnh dốc Kéo Coong, có thể phù hợp cho các dự án nông thôn với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất quốc lộ 1B đoạn từ Đường rẽ vào Trường Tiểu Học I đến Đỉnh dốc Kéo Coong tại xã Tân Văn cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí và giá trị đất, giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định chính xác về giao dịch và phát triển bất động sản.
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 1B Đoạn 11 - Xã Tân Văn, Huyện Bình Gia, Lạng Sơn
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn quốc lộ 1B, thuộc xã Tân Văn, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn. Đoạn này trải dài từ Đỉnh dốc Kéo Coong đến Cầu Nà Quân. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này giúp cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư, doanh nghiệp và cư dân địa phương trong việc đưa ra quyết định về giao dịch và phát triển bất động sản tại khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất là 400.000 VNĐ/m², mức giá cao nhất trong đoạn này. Khu vực này nằm gần Đỉnh dốc Kéo Coong, có tiềm năng cao về phát triển nông thôn và có thể thu hút đầu tư cho các dự án có quy mô lớn hơn. Vị trí này cũng có ưu điểm về khả năng tiếp cận và kết nối giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn này, phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này nằm trong khoảng giữa của đoạn đường, có thể phù hợp cho các hoạt động kinh doanh hoặc xây dựng nhà ở với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 160.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong đoạn này. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư vào các dự án nhỏ. Khu vực này nằm gần Cầu Nà Quân, có thể phù hợp cho các dự án nông thôn hoặc phát triển bất động sản với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất quốc lộ 1B đoạn từ Đỉnh dốc Kéo Coong đến Cầu Nà Quân tại xã Tân Văn cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí và giá trị đất, giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định chính xác về giao dịch và phát triển bất động sản.
Bảng Giá Đất Đường Huyện 60 - Xã Tân Văn, Huyện Bình Gia, Lạng Sơn
Bảng giá đất đối với loại đất ở nông thôn tại đường Huyện 60, xã Tân Văn, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn, đã được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ Ngã ba quốc lộ 1B đến Cầu Giao Thủy.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự gần gũi với Ngã ba quốc lộ 1B. Sự thuận tiện về giao thông và kết nối với các tuyến đường chính giúp giá đất tại khu vực này tăng cao. Điều này làm cho khu vực này trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 480.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự giảm giá trị đất khi cách xa các điểm giao thông chính hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự kết nối tốt với các phần còn lại của xã Tân Văn và các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn so với hai vị trí trước đó, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính và các cơ sở hạ tầng. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển với giá đất hợp lý hơn cho những ai có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Cầu Giao Thủy, nằm ở phía cuối đoạn đường. Giá thấp tại khu vực này phản ánh điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng kém thuận tiện hơn so với các khu vực khác. Tuy nhiên, giá thấp có thể là một lợi thế cho các dự án cần tiết kiệm chi phí đầu tư.
Bảng giá đất tại đường Huyện 60, xã Tân Văn, huyện Bình Gia cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của loại đất ở nông thôn dọc theo đoạn đường từ Ngã ba quốc lộ 1B đến Cầu Giao Thủy. Các mức giá khác nhau tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định phù hợp với mục tiêu và ngân sách của mình. Việc hiểu rõ về bảng giá này sẽ hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư, mua bán hoặc phát triển các dự án bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 226 Đoạn 6 - Xã Hồng Phong
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường tỉnh 226, thuộc Xã Hồng Phong, từ ngã ba giao với đường tỉnh lộ 231 (đường đi Văn Lãng) đến trạm biến áp khu phố Văn Mịch. Các mức giá trong bảng được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất và đưa ra quyết định phù hợp trong khu vực.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần ngã ba giao thông quan trọng và các cơ sở hạ tầng cơ bản. Khu vực này có tiềm năng tốt cho các dự án đầu tư hoặc các hoạt động kinh doanh nhờ vào sự kết nối giao thông và gần gũi với các dịch vụ cơ bản.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 240.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình hoặc cho cư dân tìm kiếm một mức giá hợp lý hơn mà vẫn đảm bảo vị trí thuận lợi. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các dự án nhà ở hoặc đầu tư dài hạn với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho cư dân tìm kiếm giá đất phải chăng hơn. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các mục đích sử dụng cá nhân hoặc các dự án đầu tư nhỏ hơn.