Bảng giá đất tại Huyện Bình Gia, Tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất tại Huyện Bình Gia, Tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Huyện Bình Gia đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và sự gia tăng đầu tư vào bất động sản.

Tổng quan về Huyện Bình Gia, Tỉnh Lạng Sơn

Huyện Bình Gia nằm ở phía Đông của Tỉnh Lạng Sơn, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm của miền Bắc. Với địa hình đa dạng, Bình Gia sở hữu một phần đất đai rộng lớn và đa dạng, từ vùng đồi núi đến các khu vực đồng bằng phù hợp với phát triển nông nghiệp, công nghiệp và đô thị.

Huyện này còn nổi bật với hệ thống giao thông thuận tiện, kết nối với các khu vực xung quanh, đặc biệt là Quốc lộ 1A và các tuyến đường quan trọng đến các tỉnh lân cận như Cao Bằng và Quảng Ninh.

Bình Gia hiện đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các dự án cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thông, dự án khu công nghiệp, khu dân cư và các khu đô thị.

Hệ thống giao thông ngày càng hoàn thiện không chỉ thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế địa phương mà còn làm tăng giá trị bất động sản, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài khu vực. Các yếu tố này chính là tiền đề quan trọng cho việc đẩy mạnh phát triển bất động sản tại Huyện Bình Gia.

Phân tích giá đất tại Huyện Bình Gia

Dựa trên Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Huyện Bình Gia dao động khá rộng. Mức giá đất cao nhất tại đây lên đến 5.500.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 5.000 đồng/m².

Mức giá trung bình của đất tại huyện này là khoảng 817.947 đồng/m², cho thấy giá đất tại đây khá phải chăng so với các khu vực trung tâm hay đô thị lớn khác trong tỉnh Lạng Sơn.

Mặc dù giá đất tại Huyện Bình Gia thấp hơn nhiều so với các khu vực trung tâm, nhưng với sự gia tăng đầu tư vào hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và dự án đô thị, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng trưởng trong tương lai. Những khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và các dự án lớn sẽ có mức giá đất cao hơn, trong khi các khu vực ngoại thành hoặc ít phát triển có mức giá thấp hơn.

Đối với các nhà đầu tư, việc mua đất tại Huyện Bình Gia có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn, đặc biệt là những khu vực đang phát triển và được chú trọng trong quy hoạch. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư vào đất để ở hoặc đầu tư dài hạn, kỳ vọng vào sự gia tăng giá trị trong tương lai khi hạ tầng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Bình Gia

Huyện Bình Gia sở hữu nhiều tiềm năng mạnh mẽ để phát triển bất động sản trong tương lai.

Trước hết, sự gia tăng về đầu tư cơ sở hạ tầng là một yếu tố rất quan trọng. Các tuyến đường giao thông hiện đại đang được xây dựng và nâng cấp, kết nối Huyện Bình Gia với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và các khu vực lân cận, giúp tạo ra sự chuyển biến lớn trong việc phát triển kinh tế và bất động sản.

Những dự án hạ tầng này giúp mở rộng các khu vực tiềm năng cho phát triển bất động sản, đặc biệt là trong các khu công nghiệp, khu dân cư và khu đô thị.

Một yếu tố quan trọng khác là sự gia tăng về nhu cầu nhà ở và đất đai trong khu vực, đặc biệt là ở các khu vực gần các trung tâm hành chính, các khu công nghiệp đang được triển khai.

Điều này làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực này. Các khu vực ngoại thành hoặc gần các khu công nghiệp sẽ có nhu cầu đất ở và đất đầu tư mạnh mẽ hơn trong tương lai.

Hơn nữa, Huyện Bình Gia còn sở hữu những đặc trưng về tài nguyên thiên nhiên, nông nghiệp và du lịch có thể thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong bối cảnh hiện nay. Các dự án du lịch sinh thái hoặc nghỉ dưỡng có thể thu hút không chỉ du khách mà còn các nhà đầu tư trong ngành bất động sản du lịch.

Huyện Bình Gia, Tỉnh Lạng Sơn đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản, nhờ vào sự gia tăng đầu tư hạ tầng và những dự án lớn đang triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bình Gia là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bình Gia là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bình Gia là: 861.640 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
178

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bình Gia Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia Cầu Đông Mạ - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Cầu Phố cũ - Đưỡng rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam) 3.800.000 2.280.000 1.520.000 760.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4 (Km1+570), Khối phố 3 thị trấn. - Cổng trụ sở Công an huyện 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Cổng trụ sở Công an huyện - Hết mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã 3 thôn Toòng Chu 1) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Bình Gia Đường Phố Hòa Bình - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc Khối phố 2 Thị trấn Bình Gia. - Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộcKhối phố 2, thị trấn. 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Cầu Pàn Chá 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Bình Gia Đường vào Sân vận động - Thị trấn Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường 1.600.000 960.000 640.000 350.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Thị trấn Bình Gia - Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia - Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đường rẽ vào mỏ đá 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào mỏ đá - Cầu Nà Me 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Cầu Nà Me - Cầu Tý Gắn 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 6 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Thị trấn Bình Gia - Cầu Đông Mạ 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Bình Gia Đường 19 - 4 - Thị trấn Bình Gia Km60+120 (Ngã tư Thị trấn Bình Gia) - Cầu Phố Cũ 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư - Cầu Pắc Sào 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Pắc Sào - Đường rẽ vào thôn Pác Nàng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào thôn Pác Nàng - Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai 400.000 240.000 130.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Bình Gia Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (cũ) - Ngã ba đường N279 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường N279 - Cống Nà Rường 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 7 - Thị trấn Bình Gia Cống Nà Rường - Cầu Ải 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Bình Gia Đường N279 (Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia) Cầu (Km 184+800) - Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chân đồi Pò Nà Gièn - Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 - Điểm Bưu điện văn hóa Thị trấn Bình Gia 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Cầu Pàn Chá - Đường quốc lộ N279 (km186+320) Thị trấn Bình Gia 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ranh giới tiếp giáp TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã ba thôn Tòng Chu 1) - Đường quốc lộ N279 (km185+260) 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) - Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Bình Gia Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia Cầu Đông Mạ - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Cầu Phố cũ - Đưỡng rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam) 3.040.000 1.824.000 1.216.000 608.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4 (Km1+570), Khối phố 3 thị trấn. - Cổng trụ sở Công an huyện 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Cổng trụ sở Công an huyện - Hết mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã 3 thôn Toòng Chu 1) 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Bình Gia Đường Phố Hòa Bình - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc Khối phố 2 Thị trấn Bình Gia. - Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộcKhối phố 2, thị trấn. 1.520.000 912.000 608.000 304.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Cầu Pàn Chá 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Bình Gia Đường vào Sân vận động - Thị trấn Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường 1.280.000 768.000 512.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Tô Hiệu - Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia - Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đường rẽ vào mỏ đá 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào mỏ đá - Cầu Nà Me 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Cầu Nà Me - Cầu Tý Gắn 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 6 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Tô Hiệu - Cầu Đông Mạ 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Bình Gia Đường 19 - 4 - Thị trấn Bình Gia Km60+120 (ngã tư Thị trấn Bình Gia) - Cầu Phố Cũ 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư - Cầu Pắc Sào 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Pắc Sào - Đường rẽ vào thôn Pác Nàng 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào thôn Pác Nàng - Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai 320.000 192.000 104.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Ngã ba đường N279 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường N279 - Cống Nà Rường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 7 - Thị trấn Bình Gia Cống Nà Rường - Cầu Ải 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B) - Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chân đồi Pò Nà Gièn - Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 - Điểm Bưu điện văn hóa Thị trấn Bình Gia 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Cầu Pàn Chá - Đường quốc lộ N279 (km186+320) Thị trấn Bình Gia 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ranh giới tiếp giáp TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã ba thôn Tòng Chu 1) - Đường quốc lộ N279 (km185+260) 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) - Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Bình Gia Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia Cầu Đông Mạ - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Cầu Phố cũ - Đưỡng rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam) 2.660.000 1.596.000 1.064.000 532.000 - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4 (Km1+570), Khối phố 3 thị trấn. - Cổng trụ sở Công an huyện 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Cổng trụ sở Công an huyện - Hết mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã 3 thôn Toòng Chu 1) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Bình Gia Đường Phố Hòa Bình - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc Khối phố 2 Thị trấn Bình Gia. - Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộcKhối phố 2, thị trấn. 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Cầu Pàn Chá 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Bình Gia Đường vào Sân vận động - Thị trấn Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Tô Hiệu - Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia - Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đường rẽ vào mỏ đá 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào mỏ đá - Cầu Nà Me 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Cầu Nà Me - Cầu Tý Gắn 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 6 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Tô Hiệu - Cầu Đông Mạ 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Bình Gia Đường 19 - 4 - Thị trấn Bình Gia Km60+120 (ngã tư Thị trấn Bình Gia) - Cầu Phố Cũ 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư - Cầu Pắc Sào 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Pắc Sào - Đường rẽ vào thôn Pác Nàng 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào thôn Pác Nàng - Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình 490.000 294.000 196.000 - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai 280.000 168.000 91.000 - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Ngã ba đường N279 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường N279 - Cống Nà Rường 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 7 - Thị trấn Bình Gia Cống Nà Rường - Cầu Ải 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B) - Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chân đồi Pò Nà Gièn - Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 - Điểm Bưu điện văn hóa Thị trấn Bình Gia 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Cầu Pàn Chá - Đường quốc lộ N279 (km186+320) Thị trấn Bình Gia 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ranh giới tiếp giáp TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã ba thôn Tòng Chu 1) - Đường quốc lộ N279 (km185+260) 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia 630.000 378.000 252.000 - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) - Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 8 - Xã Tân Văn Cầu Tý Gắn - Cầu Nà Pái 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn