Bảng giá đất tại Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư khu vực

Bảng giá đất tại Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Huyện Bắc Sơn hiện đang nổi lên là một khu vực tiềm năng cho đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Bắc Sơn

Huyện Bắc Sơn nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Lạng Sơn, cách trung tâm thành phố khoảng 50 km. Khu vực này đặc trưng với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, những dãy núi đá vôi, các thung lũng và những cánh đồng trù phú.

Bắc Sơn nổi bật với phong cảnh thiên nhiên hoang sơ, là điểm đến lý tưởng cho du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Đặc biệt, nơi đây còn nổi tiếng với những di tích lịch sử và văn hóa phong phú, thu hút du khách trong và ngoài nước.

Về mặt giao thông, huyện Bắc Sơn đã có sự phát triển đáng kể với hệ thống đường bộ nối liền các xã và thị trấn trong huyện. Các tuyến đường liên xã được nâng cấp, giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện hơn.

Việc mở rộng và nâng cấp hạ tầng giao thông là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển kinh tế của khu vực. Những yếu tố này không chỉ giúp nâng cao giá trị đất mà còn tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Khi nhìn vào các yếu tố tạo nên sự phát triển của khu vực này, không thể không kể đến các kế hoạch quy hoạch sử dụng đất trong tương lai, đặc biệt là trong việc phát triển các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng.

Những dự án phát triển du lịch, kết hợp với các chương trình bảo vệ và phát triển môi trường tự nhiên, chắc chắn sẽ tạo đà tăng trưởng cho giá trị bất động sản tại Bắc Sơn.

Phân tích giá đất tại Huyện Bắc Sơn

Giá đất tại Huyện Bắc Sơn hiện nay có sự dao động khá lớn, từ mức thấp nhất là 5.000 VND/m² đến mức cao nhất là 10.500.000 VND/m². Giá trung bình tại khu vực này là 1.467.962 VND/m².

Mặc dù giá đất tại Bắc Sơn không cao so với các khu vực khác trong tỉnh Lạng Sơn, nhưng với mức giá này, đây chính là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Lạng Sơn, mức giá đất tại Bắc Sơn có xu hướng hợp lý hơn, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ven đô thị, khu du lịch sinh thái đang gia tăng. Điều này mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn, nhất là đối với những ai muốn tìm kiếm những khu đất có giá trị phát triển lâu dài.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, có thể cân nhắc đến việc đầu tư vào những khu vực có hạ tầng giao thông đang được nâng cấp hoặc gần các khu du lịch tiềm năng. Còn đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc mua đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông chính, gần các khu vực dân cư đang phát triển là một chiến lược hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bắc Sơn

Bắc Sơn có nhiều yếu tố nổi bật giúp khu vực này phát triển mạnh trong tương lai. Đầu tiên là lợi thế về thiên nhiên và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, huyện đã thu hút nhiều khách du lịch và trở thành điểm đến lý tưởng cho du lịch sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng.

Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, các khu du lịch sinh thái, đồng thời bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa, lịch sử sẽ tạo ra một nguồn lực mạnh mẽ để phát triển bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện Bắc Sơn còn có các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai, bao gồm các tuyến đường giao thông nối liền với các khu vực trọng điểm trong tỉnh và khu vực biên giới.

Sự phát triển của các tuyến giao thông này không chỉ giúp thuận tiện hơn cho việc di chuyển mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Ngoài ra, một yếu tố không thể bỏ qua là sự ổn định của thị trường bất động sản tại Bắc Sơn. Trong khi một số khu vực khác trong tỉnh Lạng Sơn đang có sự biến động lớn về giá đất, Bắc Sơn lại duy trì sự ổn định về giá trị đất, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án du lịch, các tuyến giao thông chính. Đây là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn đầu tư vào một thị trường ổn định và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào các yếu tố thiên nhiên, hạ tầng giao thông và du lịch. Mức giá đất hiện tại tại Bắc Sơn tương đối hợp lý, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn. Những dự án hạ tầng và tiềm năng du lịch chắc chắn sẽ giúp giá trị đất tại khu vực này tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Sơn là: 10.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Sơn là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Sơn là: 1.503.777 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
224

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn Đầu cầu Tắc Ka - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Bắc Sơn Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 -Thị trấn Bắc Sơn Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Bắc Sơn Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 -Thị trấn Bắc Sơn Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) 665.000 399.000 266.000 - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Bắc Sơn Đường Trường Chinh -Thị trấn Bắc Sơn Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) - Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa) 665.000 399.000 266.000 - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Bắc Sơn Ngõ 88, đường Lương Văn Tri Đường Lương Văn Tri - Điểm giao nhau với đường Trường Chinh 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn) 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống. 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao - Xã Long Đống Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý) 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn) 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng) 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế). 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư). 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ Km 98+300 - Km 99+700 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên) 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai) 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét. 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn) 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm) 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Bắc Sơn Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 950.000 570.000 380.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống. 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
136 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao - Xã Long Đống Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
137 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý) 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn) 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
139 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng) 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
140 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế). 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư). 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
142 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ Km 98+300 - Km 99+700 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên) 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai) 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
146 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
148 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
149 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
151 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
152 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét. 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
154 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn) 240.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
155 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến 240.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán 240.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm) 240.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Bắc Sơn Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 760.000 456.000 304.000 - - Đất TM-DV nông thôn
160 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
161 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn) 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
163 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống. 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao - Xã Long Đống Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
165 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý) 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
166 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn) 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng) 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
168 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế). 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
169 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư). 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
170 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ Km 98+300 - Km 99+700 455.000 273.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
171 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên) 315.000 189.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
172 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai) 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
173 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
174 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
175 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
176 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất SX-KD nông thôn
177 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
178 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
179 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
180 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét. 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
181 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
182 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn) 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
183 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
184 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
185 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm) 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
186 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
187 Huyện Bắc Sơn Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 665.000 399.000 266.000 - - Đất SX-KD nông thôn
188 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
189 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
190 Huyện Bắc Sơn Thị trấn Bắc Sơn 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
191 Huyện Bắc Sơn Xã Bắc Quỳnh 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
192 Huyện Bắc Sơn Xã Đồng Ý 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
193 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Sơn 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
194 Huyện Bắc Sơn Xã Chiến Thắng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
195 Huyện Bắc Sơn Xã Hưng Vũ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
196 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lễ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
197 Huyện Bắc Sơn Xã Vũ Lăng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
198 Huyện Bắc Sơn Xã Tân Lập 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
199 Huyện Bắc Sơn Xã Chiêu Vũ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
200 Huyện Bắc Sơn Xã Nhất Tiến 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa