| 101 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn |
Đầu cầu Tắc Ka - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 102 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 -Thị trấn Bắc Sơn |
Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 103 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 -Thị trấn Bắc Sơn |
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
|
665.000
|
399.000
|
266.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 104 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Trường Chinh -Thị trấn Bắc Sơn |
Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) - Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa)
|
665.000
|
399.000
|
266.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 105 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 88, đường Lương Văn Tri |
Đường Lương Văn Tri - Điểm giao nhau với đường Trường Chinh
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 106 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống |
Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 107 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống |
Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống.
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 108 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao - Xã Long Đống |
Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 109 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống |
Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý)
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 110 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống |
Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn)
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 111 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống |
Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng)
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 112 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ |
Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế).
|
1.800.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 113 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ |
Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư).
|
1.800.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 114 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ |
Km 98+300 - Km 99+700
|
650.000
|
390.000
|
260.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 115 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ |
Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên)
|
450.000
|
270.000
|
180.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 116 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ |
Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai)
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 117 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống |
Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 118 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) |
Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 119 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) |
Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 120 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài)
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 121 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 122 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng |
Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương.
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 123 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa |
Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa).
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 124 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành |
Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét.
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 125 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 |
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 126 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn)
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 127 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 128 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 129 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm)
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 130 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) |
Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 131 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị |
Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
950.000
|
570.000
|
380.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 132 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị |
Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 133 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị |
Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 134 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống |
Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn)
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 135 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống |
Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống.
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 136 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao - Xã Long Đống |
Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
1.440.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 137 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống |
Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý)
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 138 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống |
Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn)
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 139 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống |
Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng)
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 140 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ |
Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế).
|
1.440.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 141 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ |
Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư).
|
1.440.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 142 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ |
Km 98+300 - Km 99+700
|
520.000
|
312.000
|
208.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 143 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ |
Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên)
|
360.000
|
216.000
|
144.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 144 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ |
Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai)
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 145 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống |
Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 146 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) |
Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 147 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) |
Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 148 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài)
|
1.120.000
|
672.000
|
448.000
|
224.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 149 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí
|
320.000
|
192.000
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 150 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng |
Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương.
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
128.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 151 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa |
Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa).
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 152 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành |
Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét.
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
128.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 153 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 |
|
240.000
|
144.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 154 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn)
|
240.000
|
144.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 155 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến
|
240.000
|
144.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 156 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán
|
240.000
|
144.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 157 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm)
|
240.000
|
144.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 158 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) |
Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống
|
240.000
|
144.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 159 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị |
Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
760.000
|
456.000
|
304.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 160 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị |
Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 161 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị |
Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 162 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống |
Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn)
|
2.450.000
|
1.470.000
|
980.000
|
490.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 163 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống |
Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống.
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 164 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao - Xã Long Đống |
Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
1.260.000
|
756.000
|
504.000
|
252.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 165 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống |
Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý)
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 166 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống |
Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn)
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 167 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống |
Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng)
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 168 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ |
Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế).
|
1.260.000
|
756.000
|
504.000
|
252.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 169 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ |
Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư).
|
1.260.000
|
756.000
|
504.000
|
252.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 170 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ |
Km 98+300 - Km 99+700
|
455.000
|
273.000
|
182.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 171 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ |
Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên)
|
315.000
|
189.000
|
126.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 172 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ |
Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai)
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 173 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống |
Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 174 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) |
Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 175 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) |
Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 176 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài)
|
980.000
|
588.000
|
392.000
|
196.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 177 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 178 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng |
Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương.
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
112.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 179 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa |
Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa).
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
140.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 180 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành |
Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét.
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
112.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 181 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 |
|
210.000
|
126.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 182 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn)
|
210.000
|
126.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 183 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến
|
210.000
|
126.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 184 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán
|
210.000
|
126.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 185 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm)
|
210.000
|
126.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 186 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) |
Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống
|
210.000
|
126.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 187 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị |
Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
665.000
|
399.000
|
266.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 188 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị |
Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 189 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị |
Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 190 |
Huyện Bắc Sơn |
Thị trấn Bắc Sơn |
|
60.000
|
53.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 191 |
Huyện Bắc Sơn |
Xã Bắc Quỳnh |
|
60.000
|
53.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 192 |
Huyện Bắc Sơn |
Xã Đồng Ý |
|
60.000
|
53.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 193 |
Huyện Bắc Sơn |
Xã Vũ Sơn |
|
60.000
|
53.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 194 |
Huyện Bắc Sơn |
Xã Chiến Thắng |
|
60.000
|
53.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 195 |
Huyện Bắc Sơn |
Xã Hưng Vũ |
|
60.000
|
53.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 196 |
Huyện Bắc Sơn |
Xã Vũ Lễ |
|
60.000
|
53.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 197 |
Huyện Bắc Sơn |
Xã Vũ Lăng |
|
60.000
|
53.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 198 |
Huyện Bắc Sơn |
Xã Tân Lập |
|
60.000
|
53.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 199 |
Huyện Bắc Sơn |
Xã Chiêu Vũ |
|
60.000
|
53.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 200 |
Huyện Bắc Sơn |
Xã Nhất Tiến |
|
60.000
|
53.000
|
46.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |