STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn | Đầu cầu Tắc Ka - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Bắc Sơn | Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 -Thị trấn Bắc Sơn | Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Bắc Sơn | Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 -Thị trấn Bắc Sơn | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) | 665.000 | 399.000 | 266.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Bắc Sơn | Đường Trường Chinh -Thị trấn Bắc Sơn | Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) - Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa) | 665.000 | 399.000 | 266.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 88, đường Lương Văn Tri | Đường Lương Văn Tri - Điểm giao nhau với đường Trường Chinh | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống | Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống | Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống. | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao - Xã Long Đống | Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống | Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống | Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống | Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ | Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế). | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ | Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư). | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ | Km 98+300 - Km 99+700 | 650.000 | 390.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ | Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên) | 450.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ | Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống | Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) | Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) | Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng | Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa | Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành | Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét. | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
126 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn) | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) | Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm) | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) | Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Bắc Sơn | Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 950.000 | 570.000 | 380.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống | Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
135 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống | Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống. | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
136 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao - Xã Long Đống | Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
137 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống | Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý) | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
138 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống | Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn) | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
139 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống | Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng) | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
140 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ | Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế). | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
141 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ | Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư). | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
142 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ | Km 98+300 - Km 99+700 | 520.000 | 312.000 | 208.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
143 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ | Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên) | 360.000 | 216.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ | Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
145 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống | Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
146 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) | Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) | Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
148 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
149 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng | Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
151 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa | Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
152 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành | Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét. | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 | 240.000 | 144.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
154 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn) | 240.000 | 144.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
155 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) | Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến | 240.000 | 144.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
156 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán | 240.000 | 144.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
157 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm) | 240.000 | 144.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
158 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) | Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống | 240.000 | 144.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Huyện Bắc Sơn | Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 760.000 | 456.000 | 304.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
160 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
161 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống | Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn) | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
163 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống | Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống. | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
164 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao - Xã Long Đống | Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
165 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống | Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
166 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống | Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
167 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống | Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
168 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ | Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế). | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
169 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ | Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư). | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
170 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ | Km 98+300 - Km 99+700 | 455.000 | 273.000 | 182.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
171 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ | Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên) | 315.000 | 189.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
172 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ | Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai) | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
173 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống | Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
174 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) | Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
175 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) | Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
176 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 196.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
177 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
178 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng | Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
179 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa | Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
180 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành | Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét. | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
181 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
182 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn) | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
183 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) | Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
184 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
185 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm) | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
186 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) | Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
187 | Huyện Bắc Sơn | Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 665.000 | 399.000 | 266.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
188 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
189 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
190 | Huyện Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
191 | Huyện Bắc Sơn | Xã Bắc Quỳnh | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
192 | Huyện Bắc Sơn | Xã Đồng Ý | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
193 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Sơn | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
194 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiến Thắng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
195 | Huyện Bắc Sơn | Xã Hưng Vũ | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
196 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lễ | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
197 | Huyện Bắc Sơn | Xã Vũ Lăng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
198 | Huyện Bắc Sơn | Xã Tân Lập | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
199 | Huyện Bắc Sơn | Xã Chiêu Vũ | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
200 | Huyện Bắc Sơn | Xã Nhất Tiến | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn: Đoạn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (Đoạn 1) - Xã Long Đống (Loại Đất Nông Thôn)
Bảng giá đất của Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn cho đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) tại xã Long Đống, loại đất nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống đến Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn). Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất nông thôn trong khu vực, hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và có khả năng phát triển cao.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Có thể là khu vực xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí phía trước.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc thuộc vùng nông thôn với cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn, xã Long Đống, Huyện Bắc Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn: Đoạn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (Đoạn 2) - Xã Long Đống (Loại Đất Nông Thôn)
Bảng giá đất của Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn cho đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) tại xã Long Đống, loại đất nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ Km 68+800 (chân đèo Tam Canh) đến ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất nông thôn, đồng thời là cơ sở quan trọng cho các quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng quan trọng, với khả năng phát triển cao.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí phía trước.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa chân đèo Tam Canh hoặc các tiện ích công cộng không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn, xã Long Đống, Huyện Bắc Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn: Đoạn Đường Văn Cao - Xã Long Đống
Bảng giá đất tại Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn cho đoạn đường Văn Cao, thuộc xã Long Đống, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ đầu cầu cấp III đến Mốc 3x1 (địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh).
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm tiếp cận giao thông chính và các tiện ích công cộng. Giá trị cao phản ánh tiềm năng phát triển và sự thuận tiện của khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông thuận lợi hơn, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn tới các tiện ích công cộng và giao thông. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng nếu có kế hoạch phát triển lâu dài.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Văn Cao, xã Long Đống, Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn: Quốc Lộ 1B - Xã Đồng Ý và Xã Long Đống
Bảng giá đất tại Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn cho đoạn Quốc lộ 1B - Xã Đồng Ý và Xã Long Đống, loại đất ở nông thôn đã được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá để đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1B từ Km 79+900 đến Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý) có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự hấp dẫn và tính thương mại cao của khu vực trung tâm chợ. Mức giá này cho thấy khu vực trung tâm chợ có giá trị cao nhất và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 480.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Khu vực này có thể là những đoạn đường gần trung tâm chợ hoặc các khu vực lân cận với hoạt động thương mại. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư muốn tận dụng giá trị gần trung tâm với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 320.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn Quốc lộ 1B - Xã Đồng Ý và Xã Long Đống. Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, có thể là những đoạn đường xa khu trung tâm chợ hoặc các khu vực ít được khai thác hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những ai muốn đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Quốc lộ 1B - Xã Đồng Ý và Xã Long Đống. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn: Quốc Lộ 1B - Xã Vũ Sơn và Xã Long Đống
Bảng giá đất tại Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn cho đoạn Quốc lộ 1B - Xã Vũ Sơn và Xã Long Đống, loại đất ở nông thôn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1B từ Km 85+400 đến Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn) có mức giá 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự hấp dẫn của khu vực trung tâm chợ. Giá cao nhất tại đây cho thấy sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn trong khu vực trung tâm.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần trung tâm chợ nhưng không phải là trung tâm chính. Mức giá này vẫn giữ giá trị tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư với chi phí hợp lý hơn so với khu vực trung tâm.
Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 320.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong đoạn đường. Khu vực này có thể là những đoạn đường xa hơn trung tâm chợ hoặc những khu vực ít được khai thác hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư cho những người có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Quốc lộ 1B - Xã Vũ Sơn và Xã Long Đống. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.