11:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lâm Đồng: Cơ hội đầu tư bất động sản giữa lòng cao nguyên

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bởi văn Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, đã thiết lập bảng giá đất cụ thể, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Tổng quan về khu vực Lâm Đồng

Lâm Đồng nằm ở phía Nam Tây Nguyên, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và thiên nhiên trù phú. Thành phố Đà Lạt – thủ phủ của tỉnh – được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và là điểm đến nghỉ dưỡng hàng đầu tại Việt Nam.

Ngoài Đà Lạt, các khu vực như Bảo Lộc hay Di Linh đang dần nổi lên như những điểm đến đầu tư mới với hạ tầng và quy hoạch hiện đại.

Hạ tầng tại Lâm Đồng được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến giao thông huyết mạch. Dự án cao tốc Dầu Giây – Liên Khương sẽ kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, giúp tăng tính thuận tiện trong di chuyển.

Ngoài ra, các khu vực xung quanh thành phố Đà Lạt như hồ Tuyền Lâm hay đèo Prenn cũng đang được đầu tư, biến nơi đây thành trung tâm bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Lâm Đồng hiện dao động từ 6.400 VND/m² đến 56.000.000 VND/m². Mức giá cao nhất thường tập trung tại các tuyến phố trung tâm của thành phố Đà Lạt và các khu vực gần các địa danh du lịch nổi tiếng như hồ Xuân Hương hay thung lũng Tình Yêu.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại ô hoặc các vùng lân cận như Bảo Lộc, Di Linh thấp hơn đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn.

So với các địa điểm du lịch nổi tiếng khác như Sapa, giá đất tại Lâm Đồng tương đối cạnh tranh. Ví dụ, giá đất trung bình tại Sapa dao động khoảng 2.679.362 VND/m², tương đương với mức giá tại các khu vực ngoại ô Đà Lạt hoặc vùng lân cận như Bảo Lộc.

Tuy nhiên, so với những điểm đến du lịch biển như Nha Trang hay Phú Quốc – nơi giá đất trung bình dao động từ 20.000.000 VND/m² đến 35.000.000 VND/m² – giá đất tại Lâm Đồng vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này cho thấy tiềm năng sinh lời cao từ việc đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại Lâm Đồng khi giá trị bất động sản tại đây có thể gia tăng nhanh chóng nhờ hạ tầng và sự bùng nổ của du lịch sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Lâm Đồng

Lâm Đồng không chỉ thu hút du khách nhờ thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn bởi sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu du lịch như hồ Tuyền Lâm, khu đô thị Đồi An Sơn hay quần thể du lịch cao cấp tại đèo Mimosa đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Đà Lạt.

Trong khi đó, Bảo Lộc đang nổi lên như một “điểm sáng mới” với khí hậu tương đồng Đà Lạt nhưng giá đất rẻ hơn và hạ tầng được đầu tư bài bản.

Bên cạnh đó, Lâm Đồng hưởng lợi từ xu hướng bất động sản xanh, nghỉ dưỡng, đặc biệt khi du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng gia đình đang bùng nổ. Những khu vực gần hồ nước, đồi chè hay thác nước tự nhiên đang được săn đón nhờ không gian trong lành và sự phát triển của các dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc nâng cấp sân bay Liên Khương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho du khách quốc tế, thúc đẩy thêm nhu cầu bất động sản.

Lâm Đồng sở hữu lợi thế về giá đất cạnh tranh, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển lâu dài. Đây không chỉ là nơi để nghỉ dưỡng mà còn là cơ hội để sở hữu tài sản bất động sản có giá trị gia tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.651.909 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3635

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7801 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Tuyến đường thôn 12 (từ thửa 591, tờ bản đồ 51) - Đến hết thửa 21, tờ bản đồ 67 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
7802 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Tuyến đường từ thôn 9 (từ thửa 382, tờ bản đồ 80) đi thôn 10a (hết thửa 06, tờ bản đồ 08) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
7803 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Tuyến đường từ ngã ba Tà Ngào - Đến hết thửa 203, tờ bản đồ 60 232.000 - - - - Đất ở nông thôn
7804 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường Vào Trại giam Đại Bình (bắt đầu từ thửa 54- 60, tờ bản đồ 12 - Đến hết thửa 4-23 tờ bản đồ 12) 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
7805 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường từ cổng văn hóa thôn 13 (bắt đầu từ thửa 217- 237, tờ bản đồ 51 - Đến hết thửa 304-305 tờ bản đồ 51) 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
7806 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường thôn 5 đi thôn 7 (Từ giáp ranh thửa 318 - 319, tờ bản đồ 11 - Đến hết ranh giới thửa 100 - 123, tờ bản đồ 11) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
7807 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường đối diện đường vào Trại giam Đại Bình (Từ ranh giới thửa 179 - 180, tờ bản đồ 12 - Đến hết ranh giới thửa 266 - 267, tờ bản đồ 12) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
7808 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường từ cổng Văn hóa thôn 11 đối diện trường THPT Lộc Thành (từ ranh giới thửa 390 - 796, tờ bản đồ 12 - Đến hết thửa 191, tờ bản đồ 12) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
7809 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường từ trường THCS Phạm Văn Đồng đi Tân Lạc (Từ ranh giới thửa 77-133, tờ bản đồ 51 - Đến hết thửa 145 - 156, tờ bản đồ 51) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
7810 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường hai bên chợ Lộc Thành (Bắt đầu từ thửa 364 - Đến hết thửa 220, tờ bản đồ 09) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
7811 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường phía trong chợ Lộc Thành (Bắt đầu từ thửa 222 - Đến hết thửa 247, tờ bản đồ 09) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
7812 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường phía trong chợ Lộc Thành (Bắt đầu từ thửa 162 - Đến hết thửa 23, tờ bản đồ 09) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7813 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường thôn 4 ngã 3 thác (bắt đầu từ thửa 91 tờ bản đồ 92 - Đến hết thửa 44, 77 tờ bản đồ 89) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
7814 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường thôn 4 ngã 3 mở đá (bắt đầu từ thửa 23 tờ bản đồ 92 - Đến hết thửa 01 tờ bản đồ 90) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7815 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường thôn 4 (bắt đầu từ thửa 12 tờ bản đồ 66 - Đến ngã 3 thác giáp thửa 91 tờ bản đồ 92) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7816 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường thôn 10B đi thôn 10C (bắt đầu từ thửa 2 tờ bản đồ 54 - Đến hết thửa 23, 56 tờ bản đồ 58) hoặc từ đầu thôn 10B đi Đến cổng thôn văn hóa thôn 10C 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
7817 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường thôn 10C (bắt đầu từ từ thửa 31, 32 tờ bản đồ 58A - Đến hết thửa 34, 35 tờ bản đồ 58A giáp xã Đại Lào) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7818 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường cổng thôn văn hóa thôn 1 (bắt đầu từ thửa 33A, 306 tờ bản đồ 01 - Đến cầu giáp xã Lộc Nam hết thửa 139 tờ bản đồ 01) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
7819 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường thôn 1 (bắt đầu từ thửa 04 tờ bản đồ 01 - Đến hết thửa 79 tờ bản đồ 01) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
7820 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường thôn 6 đi vào phòng khám đa khoa (bắt đầu từ thửa 109 tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 25, 31 tờ bản đồ 11) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7821 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường thôn 6 đi vào xóm bắc (bắt đầu từ thửa 149 tờ bản đồ 12 - Đến hết thửa 156 tờ bản đồ 10) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
7822 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường liên thôn 11-12 đi vào nhà máy Đức Lợi (bắt đầu từ thửa 443 tờ bản đồ 65 - Đến hết thửa 79 tờ bản đồ 65) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
7823 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường liên thôn 11-12 đi - Đến giáp tuyến đường thôn 12 (bắt đầu từ thửa 172 tờ bản đồ 13 Đến hết thửa 19, 20 tờ bản đồ 67) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
7824 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường thôn 12 (từ thửa 60, tờ bản đồ 65 - Đến hết thửa 79, 80 tờ bản đồ 65) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
7825 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường thôn 15 giáp sân bóng (bắt đầu từ thửa 154 tờ bản đồ 47 - Đến hết thửa 150 tờ bản đồ 47) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7826 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường thôn 15 (bắt đầu từ ngã 4 thuộc thửa 148, 101 tờ bản đồ 47 - Đến hết thửa 125,126 tờ bản đồ 47) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
7827 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường thôn 15 đi qua ngã 4 (bắt đầu từ thửa 343, 345 tờ bản đồ 47 - Đến hết thửa 569 tờ bản đồ 47 giáp suối) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
7828 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường thôn 16 (bắt đầu từ thửa 161 tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 6, 7 tờ bản đồ 17 Đến giáp cầu thuộc đường Chi Lăng phường Lộc Sơn) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7829 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường đi vào nhà thờ (bắt đầu từ thửa 245 - Đến hết thửa 29, tờ bản đồ 50) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7830 Huyện Bảo Lâm Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại khu vực I nêu trên). - XÃ LỘC THÀNH 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
7831 Huyện Bảo Lâm Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại - XÃ LỘC THÀNH 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
7832 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường giáp ranh Lộc Thành - Lộc Nam - Đến hết cống ngầm Lộc Nam 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
7833 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ hết cống ngầm Lộc Nam - Đến trường Tiểu học Lộc Nam B (Đến ranh giới thửa 488-493, tờ bản đồ 14) 328.000 - - - - Đất ở nông thôn
7834 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ trường Tiểu học Lộc Nam B (từ ranh giới thửa 488-493, tờ bản đồ 14) - Đến đường vào trường mầm non thôn 5 (Đến ranh giới thửa 247-281, tờ bản đồ 29) 228.000 - - - - Đất ở nông thôn
7835 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ đường vào trường mầm non thôn 5 (từ ranh giới thửa 247-281, tờ bản đồ 29) - Đến hết địa phận Lộc Nam 203.000 - - - - Đất ở nông thôn
7836 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường vào thôn 4, bắt đầu từ thửa 151, tờ bản đồ 14 - Đến hết thửa 91, tờ bản đồ 14 176.000 - - - - Đất ở nông thôn
7837 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ thôn 4 đi thôn 3 (từ thửa 88, tờ bản đồ 14 - Đến hết thửa 124, tờ bản đồ 14) 158.000 - - - - Đất ở nông thôn
7838 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường vào thôn 3 (từ thửa 278, tờ bản đồ 08 - Đến hết thửa 155, tờ bản đồ 08) 176.000 - - - - Đất ở nông thôn
7839 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường thôn 4 (Bắt đầu từ thửa 91, tờ bản đồ 14 - Đến thửa 135, tờ bản đồ 15) 176.000 - - - - Đất ở nông thôn
7840 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường vào đập thủy điện BOT (từ thửa 57, tờ bản đồ 15 - Đến thửa 184, tờ bản đồ 09) 158.000 - - - - Đất ở nông thôn
7841 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ thôn 2 đi thôn 8 (từ thửa 192, tờ bản đồ 14 - Đến thửa 364, tờ bản đồ 14) 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
7842 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường vào xóm 3, thôn 3 (từ thửa 360, tờ bản đồ 08 - Đến thửa 320, tờ bản đồ 08) 158.000 - - - - Đất ở nông thôn
7843 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ thôn 2 đi thôn 1 (từ thửa 273, tờ bản đồ 08 - Đến thửa 266, tờ bản đồ 07) 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
7844 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ ngã ba phân hiệu trường Tiểu học A vào khu Đại Hội thôn 1 (từ thửa 66, tờ bản đồ 07 - Đến thửa 215, tờ bản đồ 07) 158.000 - - - - Đất ở nông thôn
7845 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường liên thôn từ thôn 2 đi thôn 10 (từ thửa 266, tờ bản đồ 07 - Đến thửa 244, tờ bản đồ 13) 132.000 - - - - Đất ở nông thôn
7846 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường vào xóm Tàu, thôn 6 (từ thửa 143, tờ bản đồ 07 - Đến thửa 77, tờ bản đồ 08) 132.000 - - - - Đất ở nông thôn
7847 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Kim Ngân vào xóm 4, thôn 1 (từ thửa 13, tờ bản đồ 13 - Đến thửa 53, tờ bản đồ 13) 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
7848 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ thôn 1 đi thôn 10 (từ thửa 244, tờ bản đồ 13 - Đến thửa 357, tờ bản đồ 12) 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
7849 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ thửa 244, tờ bản đồ 13 - Đến thửa 85, tờ bản đồ 26 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
7850 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ thôn 8 đi thôn 4 (từ thửa 374, tờ bản đồ 14 - Đến thửa 204, tờ bản đồ 14) 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
7851 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ nhà ông Tài - Đến hết nhà ông Bằng (từ thửa 461, tờ bản đồ 14 Đến thửa 14, tờ bản đồ 21) 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
7852 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường liên thôn 8 - 9 (từ thửa 144, tờ bản đồ 21 - Đến thửa 104, tờ bản đồ 20) 158.000 - - - - Đất ở nông thôn
7853 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường liên xóm, thôn 9 (từ thửa 660, tờ bản đồ 21 - Đến thửa 516, tờ bản đồ 21) 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
7854 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường xóm 4, thôn 9 (từ thửa 449, tờ bản đồ 21 - Đến thửa 497, tờ bản đồ 21) 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
7855 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường liên xóm, thôn 5 (từ thửa 285, tờ bản đồ 29 - Đến thửa 367, tờ bản đồ 29) 158.000 - - - - Đất ở nông thôn
7856 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường xóm 4, 6 thôn 8 (từ thửa 263 tờ bản đồ 13 - Đến thửa 103 tờ bản đồ 20) 136.000 - - - - Đất ở nông thôn
7857 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường trại bò Phước Hạnh (từ thửa 522, tờ bản đồ 21 - Đến hết thửa 47, tờ bản đồ 29) 136.000 - - - - Đất ở nông thôn
7858 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường vào xóm 10, 11 thôn 5 (từ thửa 647, tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 79 tờ bản đồ 30) 136.000 - - - - Đất ở nông thôn
7859 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường thôn 9 đi thôn 8 (từ thửa 185, tờ bản đồ 21 - Đến hết thửa 203 tờ bản đồ 21) 136.000 - - - - Đất ở nông thôn
7860 Huyện Bảo Lâm Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại khu vực I nêu trên). - XÃ LỘC NAM Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
7861 Huyện Bảo Lâm Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại - XÃ LỘC NAM Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
7862 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC ĐỨC Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Ngãi - Lộc Đức (từ thửa 38 tờ bản đồ 23) - Đến Nhà ông Chí Nhạn (Đến hết thửa 131, tờ bản đồ 23) 311.000 - - - - Đất ở nông thôn
7863 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC ĐỨC Đoạn đường từ Nhà ông Chí Nhạn (từ ranh giới 134 - 142, tờ bản đồ 23) - Đến Nhà thờ thôn Đồng La (Đến hết thửa 103, tờ bản đồ 27) 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
7864 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC ĐỨC Đoạn đường từ Ngã ba nhà Chí Nhạn (thửa 156, tờ bản đồ 23) - Đến Ngã ba Nhà bà Trần Thị Hồng (thửa 99, tờ bản đồ 24) 286.000 - - - - Đất ở nông thôn
7865 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC ĐỨC Đoạn đường từ Nhà thờ thôn Đông La (bắt đầu từ thửa 104, tờ bản đồ 27) - Đến giáp ranh Bưu điện văn hóa xã (hết thửa 460, tờ bản đồ 28) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
7866 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC ĐỨC Đoạn đường từ Bưu điện văn hóa xã (thửa 03, tờ bản đồ 37) - Đến cầu ông Nghĩa (Đến hết thửa 642, tờ bản đồ 37) 464.000 - - - - Đất ở nông thôn
7867 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC ĐỨC Đoạn đường từ cầu ông Nghĩa (bắt đầu từ thửa 175, tờ bản đồ 37) - Đến giáp ranh Lộc Đức - Lộc An (hết thửa 318 tờ bản đồ 37) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7868 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC ĐỨC Đoạn từ Nhà ông Nguyễn Trung Thành (bắt đầu từ thửa 124, tờ bản đồ 24) - Đến ngã ba (hết thửa 125, tờ bản đồ 33) 224.000 - - - - Đất ở nông thôn
7869 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC ĐỨC Đoạn đường từ ngã ba (từ ranh giới thửa 127 - 150, tờ bản đồ 33) - Đến giáp ranh cầu Lộc Thanh - Lộc Đức (hết thửa 297, tờ bản đồ số 33) 224.000 - - - - Đất ở nông thôn
7870 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC ĐỨC Đoạn đường từ ngã ba (từ ranh giới thửa 127 - 150, tờ bản đồ 33) - Đến ngã ba ông Lợi (hết thửa 102, tờ bản đồ số 33) 224.000 - - - - Đất ở nông thôn
7871 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC ĐỨC Đoạn đường từ nhà ông Đoàn Trung Hiếu (Từ thửa 127, tờ bản đồ 39) - Đến cầu Lộc Thanh (Hết thửa 269, tờ bản đồ 33) 176.000 - - - - Đất ở nông thôn
7872 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC ĐỨC Đoạn đường từ ngã ba nhà Thủy Lợi (từ thửa 134, tờ bản đồ 24) - Đến ngã ba xóm mới (hết thửa 419, tờ bản đồ 25) 212.000 - - - - Đất ở nông thôn
7873 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC ĐỨC Đoạn đường từ ngã ba Lộc Đức - Lộc An từ nhà ông Nguyễn Xuân Thìn (từ thửa 319, tờ bản đồ 37) - Đến giáp xã Đinh Trang Hòa (hết thửa 246, tờ bản đồ 40) 212.000 - - - - Đất ở nông thôn
7874 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC ĐỨC Đoạn đường từ Nhà Sơn Lam (từ thửa 209, tờ bản đồ 27) - Đến hết thửa 142, tờ bản đồ 27 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7875 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC ĐỨC Đoạn đường từ Ngã ba nhà ông Nguyễn Xuân Thìn (từ thửa 319, tờ bản đồ 37) - Đến hết thửa 257, tờ bản đồ 37 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
7876 Huyện Bảo Lâm Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại khu vực I nêu trên). - XÃ LỘC ĐỨC 148.000 - - - - Đất ở nông thôn
7877 Huyện Bảo Lâm Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại - XÃ LỘC ĐỨC 112.000 - - - - Đất ở nông thôn
7878 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ Nhà thờ (từ thửa 304, tờ bản đồ 36) - Đến giáp ranh Lộc Phát - Lộc Quảng (Đến hết thửa 413, tờ bản đồ 44). 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
7879 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Thăng - Lộc Quảng (bắt đầu từ thửa 14, tờ bản đồ 45) - Đến ngã ba nhà ông Hùng (hết thửa 35, tờ bản đồ 44) 312.000 - - - - Đất ở nông thôn
7880 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ ngã ba đi Lộc Tân (bắt đầu từ thửa 62, tờ bản đồ 44) - Đến mỏ đá Tân Việt (Đến ranh giới thửa 138- 137, tờ bản đồ 42) 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
7881 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ mỏ đá Tân Việt (từ ranh giới thửa 138 - 137, tờ bản đồ 42) - Đến giáp ranh Lộc Quảng - Đam BRi (hết thửa 79, tờ bản đồ 40) 256.000 - - - - Đất ở nông thôn
7882 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ ngã ba dốc Láng (Từ ranh giới thửa 161- 178, tờ bản đồ 39) - Đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Nghĩa (Thửa 111, tờ bản đồ 27) 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
7883 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Phan Văn Nghĩa (Thửa 111, tờ bản đồ 27) - Đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Nhị (Thửa 162, tờ bản đồ 16) 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
7884 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ thửa đất nhà bà Phạm Thị Thu Huyền (Thửa 34, tờ bản đồ 17) - Đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Mỹ Ánh (Thửa 05, tờ bản đồ 17) 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
7885 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Lục Văn Thủy (Thửa 36, tờ bản đồ 07) - Đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Đông (Thửa 50, tờ bản đồ 03) 108.000 - - - - Đất ở nông thôn
7886 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Lâm Văn Tiến (Thửa 03, tờ bản đồ 03) - Đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Mông Văn Hòa (thửa 86, tờ bản đồ 03) 108.000 - - - - Đất ở nông thôn
7887 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Nông Văn Dền (Thửa 09, tờ bản đồ 07) - Đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Lê Thị Như Tuyền (Thửa 11, tờ bản đồ 18) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
7888 Huyện Bảo Lâm Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại khu vực I nêu trên). - XÃ LỘC QUẢNG 128.000 - - - - Đất ở nông thôn
7889 Huyện Bảo Lâm Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại - XÃ LỘC QUẢNG 104.000 - - - - Đất ở nông thôn
7890 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC PHÚ Đoạn đường từ cầu 1 xã Lộc Phú - Đến cầu 2 xã Lộc Phú 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
7891 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC PHÚ Đoạn đường từ cầu 2 Lộc Phú - Đến giáp ranh Lộc Lâm - Lộc Phú 218.000 - - - - Đất ở nông thôn
7892 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC PHÚ Đoạn đường vào xóm thôn 1 (từ thửa 152, tờ bản đồ 04) - Đến hết thửa 153, tờ bản đồ 04 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
7893 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC PHÚ Đoạn đường từ thửa 115, tờ bản đồ 04 - Đến hết thửa 368, tờ bản đồ 05 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
7894 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC PHÚ Đoạn đường từ Ngã ba nhà ông Bình vào thôn Nao Quang (từ thửa 56, tờ bản đồ 05) - Đến hết thửa 200, tờ bản đồ số 3 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
7895 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC PHÚ Đoạn đường vào thôn 2 (từ thửa 75, tờ bản đồ 03) - Đến hết thửa 41, tờ bản đồ 05 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
7896 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC PHÚ Đoạn đường vào thôn 3 (từ thửa 150, tờ bản đồ 01) - Đến hết thửa 68, tờ bản đồ 06 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
7897 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC PHÚ Đoạn đường từ thửa 49, tờ bản đồ 06 - Đến hết thửa 134, tờ bản đồ 06 132.000 - - - - Đất ở nông thôn
7898 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC PHÚ Đoạn đường thôn 4 (từ thửa 121, tờ bản đồ 01) - Đến hết thửa 106, tờ bản đồ 01 132.000 - - - - Đất ở nông thôn
7899 Huyện Bảo Lâm Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại khu vực I nêu trên). - XÃ LỘC PHÚ 128.000 - - - - Đất ở nông thôn
7900 Huyện Bảo Lâm Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại - XÃ LỘC PHÚ 92.000 - - - - Đất ở nông thôn