Bảng giá đất tại Huyện Bảo Lâm Tỉnh Cao Bằng: Tiềm năng và Cơ hội Đầu Tư Bất Động Sản

Bảng giá đất tại Huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng được quy định rõ trong Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bài viết này sẽ phân tích giá trị đất tại Huyện Bảo Lâm, các yếu tố tác động đến giá đất và những cơ hội đầu tư bất động sản tại đây.

Tổng quan khu vực Huyện Bảo Lâm

Huyện Bảo Lâm nằm ở phía Tây Nam tỉnh Cao Bằng, với địa hình chủ yếu là đồi núi, sông suối và thung lũng.

Vị trí này tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây công nghiệp như chè, cà phê, và các loại cây ăn quả. Huyện Bảo Lâm còn nổi bật với khí hậu mát mẻ, trong lành, là điểm đến lý tưởng cho du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Ngoài những yếu tố thiên nhiên, hạ tầng giao thông tại Bảo Lâm đang dần được cải thiện với nhiều tuyến đường mới được xây dựng và nâng cấp, giúp kết nối huyện với các khu vực lân cận và các tỉnh khác.

Điều này mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản tại Bảo Lâm, đặc biệt là đối với các dự án đất nền và bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Bảo Lâm còn có nhiều tiềm năng phát triển về du lịch, với các cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp như thác Bản Giốc, các khu rừng nguyên sinh và những bản làng dân tộc thiểu số. Điều này góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Bảo Lâm

Bảng giá đất tại Huyện Bảo Lâm được quy định tại Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021.

Giá đất tại Huyện Bảo Lâm hiện tại dao động từ 9.000 đồng/m² đến 1.360.000 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại huyện này rơi vào khoảng 277.552 đồng/m².

Tại các khu vực trung tâm, giá đất thường có xu hướng cao hơn, đặc biệt là các khu vực gần thị trấn Bảo Lâm, nơi có giao thông thuận tiện và các dịch vụ cơ bản.

Những khu vực này chủ yếu dành cho các nhà đầu tư có kế hoạch xây dựng các công trình dân dụng, thương mại hoặc các dự án nhà ở.

Các khu vực xa trung tâm, với vị trí địa lý còn hạn chế về giao thông và cơ sở hạ tầng, có giá đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây lại là cơ hội đầu tư cho những nhà đầu tư dài hạn, với tiềm năng tăng giá trong tương lai khi các dự án hạ tầng giao thông và các khu đô thị mới được triển khai.

Bên cạnh đó, với việc phát triển mạnh mẽ du lịch sinh thái, các khu vực có tiềm năng du lịch cao cũng sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đất nền, nhà ở nghỉ dưỡng hoặc khách sạn. Dự báo giá đất tại những khu vực này sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bảo Lâm

Huyện Bảo Lâm có nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt là về mặt thiên nhiên và môi trường sống. Với những cảnh quan tự nhiên hùng vĩ, hệ thống sông ngòi và núi non, Bảo Lâm là một trong những địa phương có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và nông nghiệp sạch.

Một yếu tố quan trọng khác làm tăng giá trị bất động sản tại Bảo Lâm là sự phát triển hạ tầng giao thông. Việc nâng cấp các tuyến đường chính và kết nối các khu vực trong huyện với các tỉnh lân cận sẽ giúp thu hút các nhà đầu tư, cũng như thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương cũng đang chú trọng vào việc cải thiện cơ sở hạ tầng và tạo môi trường đầu tư thuận lợi cho các doanh nghiệp.

Các chính sách hỗ trợ nông dân, khuyến khích phát triển nông sản sạch và hữu cơ cũng tạo ra cơ hội lớn cho các dự án đầu tư bất động sản nông nghiệp tại Bảo Lâm.

Du lịch cũng đang là ngành tiềm năng với các khu nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ lưu trú đang ngày càng phát triển. Điều này kéo theo sự gia tăng nhu cầu về đất đai cho các dự án đầu tư trong lĩnh vực này.

Tiềm năng phát triển trong tương lai và lời khuyên cho nhà đầu tư

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, giá trị đất tại Huyện Bảo Lâm chắc chắn sẽ tăng cao trong tương lai.

Các dự án giao thông đang được triển khai sẽ giúp kết nối huyện với các khu vực khác trong tỉnh Cao Bằng và các tỉnh lân cận, mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Đặc biệt, du lịch sinh thái đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ tại Bảo Lâm, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, việc đầu tư vào các khu vực gần các khu du lịch hoặc các tuyến đường chính có thể mang lại lợi nhuận cao.

Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, đặc biệt đối với những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào những khu vực chưa phát triển mạnh nhưng có triển vọng phát triển vượt trội trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Lâm là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Lâm là: 72.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Lâm là: 711.405 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
228

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Thắng - Lộc Ngãi (bắt đầu từ thửa 19, tờ bản đồ 103) - Đến trụ sở UBND xã Lộc Ngãi 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Lộc Ngãi (bắt đầu từ hết thửa 470, tờ bản đồ 104) - Đến ngã 3 xóm Thủ 2.016.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ ngã ba xóm Thủ (từ thửa 358, tờ bản đồ 104) - Đến ngã ba thôn 2 (Đến ranh giới thửa 141-91, tờ bản đồ 104) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ ngã 3 thôn 02 (từ ranh giới thửa 141-91, tờ bản đồ 104) - Đến nhà ông Ngô Văn Tâm (Đến ranh giới thửa 99-100, tờ bản đồ 105) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đất đường từ ngã 3 thôn 2 (từ ranh thửa 195 - 144, tờ bản đồ 104) - Đến ngã 3 đi Lộc Đức ranh giới thửa 224 -214, tờ bản đồ 101) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ ngã ba đi Lộc Đức (từ thửa 215, tờ bản đồ 101) - Đến hết ranh giới Lộc Ngãi - Lộc Đức (ranh giới thửa 37-46, tờ bản đồ 110). 328.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ ranh giới Lộc Ngãi - Lộc Đức (từ ranh giới thửa 37- 46, tờ bản đồ 110 - Đến cầu Đức Thanh (hết thửa 80 tờ bản đồ 128) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Ngãi - Lộc Thắng (từ thửa 182, tờ bản đồ 119) - Đến ngã 3 bà Kẽ (hết thửa 58, tờ bản đồ 69) 1.244.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ ngã ba Hải Ngự (ranh giới thửa 142- 154, tờ bản đồ 101) - Đến hết dốc đá (ranh giới thửa 60 - 68, tờ bản đồ 96) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ dốc đá (từ ranh giới thửa 60 - 68, tờ bản đồ 96) - Đến trường mầm non thôn 9 (ranh giới thửa 174-184, tờ bản đồ 75) 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ trường mầm non thôn 9 (ranh giới thửa 174 -184, tờ bản đồ 75) - Đến ngã ba đi hồ Đắc Long thượng (hết thửa 253, tờ bản đồ 31) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường ngã ba đi hồ Đắc Long thượng (từ thửa 253, tờ bản đồ 63) - Đến hết thửa 33, tờ bản đồ 65 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ Ngã 3 Bà Kẽ (từ thửa 229, tờ bản đồ 119) - Đến ngã ba Thôn 10 (hết thửa 216, tờ bản đồ 119) 1.280.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ ngã ba thôn 10 (từ thửa 232 tờ bản đồ 119) - Đến hết thửa 379, tờ bản đồ 120 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ ngã ba thôn 10 (từ thửa 214-215 tờ bản đồ 119) - Đến hết thửa 319, tờ bản đồ 112 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ thôn 10 (từ thửa 379, tờ bản đồ 120) đi cầu treo thôn 5 (hết thửa 181, tờ bản đồ 114) 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ cầu treo thôn 5 (từ thửa 241, tờ bản đồ 15) - Đến ranh giới thửa 72- 73, tờ bản đồ 116) 224.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Quận (từ ranh giới thửa 514, tờ bản đồ 104) - Đến nhà ông Trần Tơ (Đến hết thửa 608, tờ bản đồ 104) 680.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường vào xóm thủ (Từ thửa 538, tờ bản đồ 104) - Đến hết thửa 699 680.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ nhà ông Lê Nhật Huynh (từ thửa 592, tờ bản đồ 104) - Đến nhà ông Lê Quán (hết thửa 671, tờ bản đồ 104) 680.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường vào xóm 4, thôn 11 (từ thửa 111, tờ bản đồ 106) - Đến hết thửa 01, tờ bản đồ 107 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ nhà ông Lê Lượng (từ thửa 230, tờ bản đồ 105) - Đến nha ông Phạm Út (hết thửa 116, tờ bản đồ 105) 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường vào xóm 1a, thôn 1 (từ thửa 54, tờ bản đồ 103) - Đến hết thửa 90, tờ bản đồ 103 680.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường vào xóm 1b, thôn 01 (từ thửa 485, tờ bản đồ 104) - Đến hết thửa 601, tờ bản đồ 104 680.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Trúc (từ thửa 350, tờ bản đồ 104) - Đến nhà ông Dương Tấn Thanh (hết thửa 775, tờ bản đồ 104) 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ nghĩa địa Lộc Sơn (từ thửa 239, tờ bản đồ 97) - Đến hết thửa 192, tờ bản đồ 97) 680.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ thôn 8 đi thôn 5 (từ thửa 214, tờ bản đồ 101 - Đến hết thửa 154, tờ bản đồ 115) 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ giáp ranh Thị trấn Lộc Thăng - Đến hội trường thôn 7 (hết thửa 12, tờ bản đồ 73) 336.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ hội trường thôn 7 (hết thửa 12, tờ bản đồ 73) - Đến Ngã ba Lâm Phát (hết thửa 272, tờ bản đồ 89). 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn giáp ranh Lộc Thắng từ thửa 25 tờ 111 - Đến hết thửa 22-40 tờ bản đồ 111 (đoạn Trung tâm Y tế vào Hội trường thôn 03) 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ thửa 428, tờ bản đồ 120 - Đến hết thửa 468, tờ bản đồ 120 (đoạn giáp ranh giữa Lộc Phát (TP.Bảo Lộc) và thôn 04, Lộc Ngãi) 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - Xã LỘC NGÃI Đoạn đường từ thửa 428, tờ bản đồ 120 - Đến hết thửa 468, tờ bản đồ 120 (đoạn giáp ranh giữa Lộc Phát (TP.Bảo Lộc) và thôn 04, Lộc Ngãi) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Bảo Lâm Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại khu vực I nêu trên) - Xã LỘC NGÃI 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Bảo Lâm Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại - Xã LỘC NGÃI 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Bảo Lâm Ven Quốc lộ 20 - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ cầu Đại Nga (từ thửa 108, tờ bản đồ 36) - Đến cây xăng Thắng lợi (Đến hết thửa 117, tờ bản đồ 36) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Bảo Lâm Ven Quốc lộ 20 - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ cây xăng Thắng lợi (bắt đầu từ thửa 180, tờ bản đồ 37) - Đến ngã 3 Tứ quý (hết thửa 21, tờ bản đồ 37) 1.762.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Bảo Lâm Ven Quốc lộ 20 - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ ngã ba Tứ quý (từ thửa 486, tờ bản đồ 33 - Đến cột km 132 (Đến hết thửa 654, tờ bản đồ 32) 2.480.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Bảo Lâm Ven Quốc lộ 20 - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ cột km 132 (từ thửa 597, tờ bản đồ 32) - Đến UBND xã Lộc An (Đến ranh giới thửa 245 - 247, tờ bản đồ 32) 3.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Bảo Lâm Ven Quốc lộ 20 - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ UBND xã Lộc An (từ ranh giới thửa 245-247, tờ bản đồ 32) - Đến Doanh nghiệp tư nhân Huỳnh Mao (Đến ranh giới thửa 1010 - 924, tờ bản đồ 32) 3.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Bảo Lâm Ven Quốc lộ 20 - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ Doanh nghiệp tư nhân Huỳnh Mao (từ ranh giới thửa 1010 - 924, tờ bản đồ 32) - Đến chùa An Lạc (Đến ranh giới thửa 443-483, tờ bản đồ 24) 2.480.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Bảo Lâm Ven Quốc lộ 20 - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ chùa An Lạc (từ ranh giới thửa 443-483, tờ bản đồ 24) - Đến nhà máy chè Trung Nguyên (Đến hết thửa 94, tờ bản đồ 30) 2.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Bảo Lâm Ven Quốc lộ 20 - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ nhà máy chè Trung Nguyên (từ thửa 192, tờ bản đồ 30) - Đến cây xăng An Bình (Đến hết thửa 558, tờ bản đồ 30) 1.467.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Bảo Lâm Ven Quốc lộ 20 - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ cây xăng An Bình (bắt đầu từ thửa 560, tờ bản đồ 30) - Đến giáp ranh Di Linh - Bảo Lâm. 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ ngã 3 đi Lộc Đức (từ ranh giới thửa 52-54, tờ bản đồ 32 - Đến hết thửa 797, tờ bản đồ 23) 1.890.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường bắt đầu từ thửa 520, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 493, tờ bản đồ 23 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ ranh giới thửa 495-513, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 377, tờ bản đồ 23 (cống bà Sáu Hường) 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ cống bà Sáu Hường (từ thửa 3780, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 176, tờ bản đồ 23) 226.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ hết thửa 130, tờ bản đồ 23 - Đến hết ranh giới thửa 378-379, tờ bản đồ 18 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ ranh giới thửa 378 - 379, tờ bản đồ 18 - Đến Ngã ba Mắm ruốc (hết thửa 276, tờ bản đồ 04) 281.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ ngã ba Mắm ruốc (hết thửa 276, tờ bản đồ 04) - Đến hết thửa 02, tờ bản đồ 01 328.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ Ngã ba Tứ Quý (từ ranh giới thửa 486-426, tờ bản đồ 33 - Đến đường vào thôn 2, B’Cọ (Đến hết ranh giới thửa 27, tờ bản đồ 37) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ ngã ba vào xóm đồn (từ ranh giới thửa 1278-1279, tờ bản đồ 32 - Đến hết ranh giới thửa 874, tờ bản đồ 32) 315.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn hai bên đường từ ngã ba vào sân bóng Lộc An (từ ranh giới thửa 907 - 183, tờ bản đồ 32 - Đến hết ranh giới thửa 457, tờ bản đồ 23) 368.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ ngã ba vào Xóm Thái Bình (từ ranh giới thửa 945 - 153, tờ bản đồ 32) - Đến ranh giới thửa 624 - 1061, tờ bản đồ 23. 496.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ hội trường thôn 1 - Đến nghĩa Trang xã Lộc An 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ ngã ba Nhà máy chè Trung Nguyên vào thôn 10 (từ ranh giới thửa 105 - 582, tờ bản đồ 30 - Đến hết thửa 347, tờ bản đồ 25) 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ ngã ba vào cổng văn hóa thôn 6 (từ ranh giới thửa 548-254, tờ bản đồ 30) - Đến hết ranh giới thửa 335- 346, tờ bản đồ 30 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ ngã ba vào vườn Lan (từ ranh giới thửa 335- 346, tờ bản đồ 30 - Đến ranh giới thửa 383 - 384, tờ bản đồ 31) 279.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ thửa 62, tờ bản đồ 36 (ngã ba Đam Bin) - Đến hết thửa 220, tờ bản đồ 34 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ thửa 303, tờ bản đồ 34 - Đến hết ranh giới thửa 26, tờ bản đồ 33 257.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ ranh giới thửa 26, tờ bản đồ 33 - Đến ranh giới thửa 542, tờ bản đồ 23 257.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ thửa 238, tờ bản đồ 33 - Đến thửa 162-163 và 203-206, tờ bản đồ 33 416.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ ranh giới thửa số 202-223 - Đến hết thửa 255, tờ bản đồ 33 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ ranh giới thửa 72- 103 và 160 -105 - Đến hết thửa 189- 190 tờ bản đồ 37 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ thửa 27, tờ bản đồ 37 - Đến hết ranh giới thửa 375 - 407, tờ bản đồ 38 và hết thửa 183 - 193, tờ bản đồ 38 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ thửa 549 - 1064 - Đến thửa 418 - 420, tờ bản đồ 32 (Đoạn Sau Chợ mới) 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ thửa 416 - Đến hết thửa 685 - 714, tờ bản đồ 32 (Đoạn Sau Chợ mới) 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ thửa 624- 1061 - Đến hết thửa 868, tờ bản đồ 32 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ thửa số 204-1109 tờ bản đồ 32 - Đến hết ranh giới thửa 505-166, tờ bản đồ 31 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ thửa đất số 464 - Đến hết thửa 217, tờ bản đồ 24 257.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ thửa 525 - Đến hết thửa 546, tờ bản đồ 30 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ thửa đất số 39 - 209, tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 166, tờ bản đồ 26 257.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ thửa đất số 674, tờ bản đồ 30 - Đến hết thửa 378, tờ bản đồ 26 (Trường Tây Sơn) 257.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường vào chùa Phước Thọ (bắt đầu từ thửa 846, tờ bản đồ 24) - Đến hết thửa 88, tờ bản đồ 31 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường đi xã Đinh Trang Hòa (từ thửa 06, tờ bản đồ 01) - Đến hết thửa 04, tờ bản đồ 02 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ ranh giới thửa 428 - 147, tờ bản đồ 31 - Đến hết thửa 198, tờ bản đồ 30 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường bắt đầu từ thửa 1015, tờ bản đồ 31 - Đến hết thửa 198, tờ bản đồ 30 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ ranh giới thửa 1004 - 176, tờ bản đồ 31 - Đến hết thửa 1010, tờ bản đồ 31 245.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ ranh giới 1012 - 207 - Đến hết thửa 1014 tờ bản đồ 31 245.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường từ thửa 1673, tờ bản đồ 32 - Đến hết thửa 1670, tờ bản đồ 32 448.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường thôn 4 đi thôn 5 (bắt đầu từ thửa 327, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 455, tờ bản đồ 25) 302.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường cống lô 3 đi cầu 2 (bắt đầu từ thửa 370, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 179, tờ bản đồ 16) 187.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường xóm 8 thôn 4 (Giáp khu B) (bắt đầu từ thửa 1066, tờ bản đồ 31 - Đến hết thửa 93, tờ bản đồ 31) 408.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường cầu 1 đi An Bình (bắt đầu từ thửa 26, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 149, tờ bản đồ 25) 187.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường An Bình - Đến giáp Di Linh (bắt đầu từ thửa 226, tờ bản đồ 26 Đến hết thửa 60, tờ bản đồ 27) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường Nhà máy Ốp Lát (bắt đầu từ thửa 487, tờ bản đồ 30 - Đến hết thửa 277, tờ bản đồ 30) 202.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường thôn 7 đi thôn 6 (bắt đầu từ thửa 505, tờ bản đồ 31 - Đến hết thửa 258, tờ bản đồ 31) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường Trung tâm thôn 9 và thôn Tứ Quý (bắt đầu từ thửa 214, tờ bản đồ 43 - Đến hết thửa 221, tờ bản đồ 43) 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Bảo Lâm Các đường khác - Khu vực I - XÃ LỘC AN Đoạn đường Thôn 9 đi Hòa Ninh (bắt đầu từ thửa 61, tờ bản đồ 41 - Đến hết thửa 45, tờ bản đồ 41) 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Bảo Lâm Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại khu vực I nêu trên). - XÃ LỘC AN 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Bảo Lâm Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại - XÃ LỘC AN 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường từ giáp ranh Bảo Lộc - Bảo Lâm (từ thửa 57, tờ bản đồ 29) - Đến cầu Nhà thờ thôn 13 (hết thửa 109, tờ bản đồ 46) 648.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường từ cầu Nhà thờ thôn 13 (bắt đầu từ thửa 65, tờ bản đồ 51) - Đến ngã ba đi vào trại giam Đại bình (Đến hết thửa 494, tờ bản đồ 12) 640.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường từ ngã 3 đi vào trại Đại Bình (bắt đầu từ thửa 382, tờ bản đồ 12) - Đến cây xăng Lộc Thành (Đến giáp ranh thửa 552 - 398, tờ bản đồ 80) 624.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường từ cây xăng Lộc Thành (từ giáp ranh thửa 552 - 398, tờ bản đồ 80) - Đến ngã ba Tà Ngào (Đến hết thửa 274, tờ bản đồ 79) 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường từ ngã ba Tà Ngào (từ thửa 01, tờ bản đồ số 07) - Đến đầu dốc Tha La (hết thửa 02, tờ bản đồ 01) 490.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Đoạn đường từ đầu dốc Tha La (từ thửa 04, tờ bản đồ 01) - Đến giáp ranh Lộc Nam - Lộc Thành 224.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Tuyến đường thôn 12 (từ thửa 591, tờ bản đồ 51) - Đến hết thửa 21, tờ bản đồ 67 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Tuyến đường từ thôn 9 (từ thửa 382, tờ bản đồ 80) đi thôn 10a (hết thửa 06, tờ bản đồ 08) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH Tuyến đường từ ngã ba Tà Ngào - Đến hết thửa 203, tờ bản đồ 60 232.000 - - - - Đất ở nông thôn