STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường từ giáp ranh Bảo Lộc - Bảo Lâm (từ thửa 57, tờ bản đồ 29) - Đến cầu Nhà thờ thôn 13 (hết thửa 109, tờ bản đồ 46) | 648.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường từ cầu Nhà thờ thôn 13 (bắt đầu từ thửa 65, tờ bản đồ 51) - Đến ngã ba đi vào trại giam Đại bình (Đến hết thửa 494, tờ bản đồ 12) | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường từ ngã 3 đi vào trại Đại Bình (bắt đầu từ thửa 382, tờ bản đồ 12) - Đến cây xăng Lộc Thành (Đến giáp ranh thửa 552 - 398, tờ bản đồ 80) | 624.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường từ cây xăng Lộc Thành (từ giáp ranh thửa 552 - 398, tờ bản đồ 80) - Đến ngã ba Tà Ngào (Đến hết thửa 274, tờ bản đồ 79) | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường từ ngã ba Tà Ngào (từ thửa 01, tờ bản đồ số 07) - Đến đầu dốc Tha La (hết thửa 02, tờ bản đồ 01) | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường từ đầu dốc Tha La (từ thửa 04, tờ bản đồ 01) - Đến giáp ranh Lộc Nam - Lộc Thành | 224.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Tuyến đường thôn 12 (từ thửa 591, tờ bản đồ 51) - Đến hết thửa 21, tờ bản đồ 67 | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Tuyến đường từ thôn 9 (từ thửa 382, tờ bản đồ 80) đi thôn 10a (hết thửa 06, tờ bản đồ 08) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Tuyến đường từ ngã ba Tà Ngào - Đến hết thửa 203, tờ bản đồ 60 | 232.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường Vào Trại giam Đại Bình (bắt đầu từ thửa 54- 60, tờ bản đồ 12 - Đến hết thửa 4-23 tờ bản đồ 12) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường từ cổng văn hóa thôn 13 (bắt đầu từ thửa 217- 237, tờ bản đồ 51 - Đến hết thửa 304-305 tờ bản đồ 51) | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường thôn 5 đi thôn 7 (Từ giáp ranh thửa 318 - 319, tờ bản đồ 11 - Đến hết ranh giới thửa 100 - 123, tờ bản đồ 11) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường đối diện đường vào Trại giam Đại Bình (Từ ranh giới thửa 179 - 180, tờ bản đồ 12 - Đến hết ranh giới thửa 266 - 267, tờ bản đồ 12) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường từ cổng Văn hóa thôn 11 đối diện trường THPT Lộc Thành (từ ranh giới thửa 390 - 796, tờ bản đồ 12 - Đến hết thửa 191, tờ bản đồ 12) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường từ trường THCS Phạm Văn Đồng đi Tân Lạc (Từ ranh giới thửa 77-133, tờ bản đồ 51 - Đến hết thửa 145 - 156, tờ bản đồ 51) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường hai bên chợ Lộc Thành (Bắt đầu từ thửa 364 - Đến hết thửa 220, tờ bản đồ 09) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường phía trong chợ Lộc Thành (Bắt đầu từ thửa 222 - Đến hết thửa 247, tờ bản đồ 09) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường phía trong chợ Lộc Thành (Bắt đầu từ thửa 162 - Đến hết thửa 23, tờ bản đồ 09) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường thôn 4 ngã 3 thác (bắt đầu từ thửa 91 tờ bản đồ 92 - Đến hết thửa 44, 77 tờ bản đồ 89) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường thôn 4 ngã 3 mở đá (bắt đầu từ thửa 23 tờ bản đồ 92 - Đến hết thửa 01 tờ bản đồ 90) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường thôn 4 (bắt đầu từ thửa 12 tờ bản đồ 66 - Đến ngã 3 thác giáp thửa 91 tờ bản đồ 92) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường thôn 10B đi thôn 10C (bắt đầu từ thửa 2 tờ bản đồ 54 - Đến hết thửa 23, 56 tờ bản đồ 58) hoặc từ đầu thôn 10B đi Đến cổng thôn văn hóa thôn 10C | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường thôn 10C (bắt đầu từ từ thửa 31, 32 tờ bản đồ 58A - Đến hết thửa 34, 35 tờ bản đồ 58A giáp xã Đại Lào) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường cổng thôn văn hóa thôn 1 (bắt đầu từ thửa 33A, 306 tờ bản đồ 01 - Đến cầu giáp xã Lộc Nam hết thửa 139 tờ bản đồ 01) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường thôn 1 (bắt đầu từ thửa 04 tờ bản đồ 01 - Đến hết thửa 79 tờ bản đồ 01) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường thôn 6 đi vào phòng khám đa khoa (bắt đầu từ thửa 109 tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 25, 31 tờ bản đồ 11) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
27 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường thôn 6 đi vào xóm bắc (bắt đầu từ thửa 149 tờ bản đồ 12 - Đến hết thửa 156 tờ bản đồ 10) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường liên thôn 11-12 đi vào nhà máy Đức Lợi (bắt đầu từ thửa 443 tờ bản đồ 65 - Đến hết thửa 79 tờ bản đồ 65) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường liên thôn 11-12 đi - Đến giáp tuyến đường thôn 12 (bắt đầu từ thửa 172 tờ bản đồ 13 Đến hết thửa 19, 20 tờ bản đồ 67) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường thôn 12 (từ thửa 60, tờ bản đồ 65 - Đến hết thửa 79, 80 tờ bản đồ 65) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường thôn 15 giáp sân bóng (bắt đầu từ thửa 154 tờ bản đồ 47 - Đến hết thửa 150 tờ bản đồ 47) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường thôn 15 (bắt đầu từ ngã 4 thuộc thửa 148, 101 tờ bản đồ 47 - Đến hết thửa 125,126 tờ bản đồ 47) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường thôn 15 đi qua ngã 4 (bắt đầu từ thửa 343, 345 tờ bản đồ 47 - Đến hết thửa 569 tờ bản đồ 47 giáp suối) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường thôn 16 (bắt đầu từ thửa 161 tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 6, 7 tờ bản đồ 17 Đến giáp cầu thuộc đường Chi Lăng phường Lộc Sơn) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Bảo Lâm | Khu vực I - XÃ LỘC THÀNH | Đoạn đường đi vào nhà thờ (bắt đầu từ thửa 245 - Đến hết thửa 29, tờ bản đồ 50) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Khu Vực I - Xã Lộc Thành, Huyện Bảo Lâm, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực I - xã Lộc Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường từ giáp ranh Bảo Lộc - Bảo Lâm (từ thửa 57, tờ bản đồ 29) đến cầu Nhà thờ thôn 13 (hết thửa 109, tờ bản đồ 46). Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực I, đoạn đường từ giáp ranh Bảo Lộc - Bảo Lâm (từ thửa 57, tờ bản đồ 29) đến cầu Nhà thờ thôn 13 (hết thửa 109, tờ bản đồ 46), có mức giá 648.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở nông thôn tại khu vực này, phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các khu vực đô thị hoặc các khu vực phát triển mạnh mẽ hơn. Mức giá này cho thấy khu vực này có thể còn nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai, và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại khu vực I, xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn.