Bảng giá đất Tại Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Huyện Bảo Lâm Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ Nhà thờ (từ thửa 304, tờ bản đồ 36) - Đến giáp ranh Lộc Phát - Lộc Quảng (Đến hết thửa 413, tờ bản đồ 44). 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Thăng - Lộc Quảng (bắt đầu từ thửa 14, tờ bản đồ 45) - Đến ngã ba nhà ông Hùng (hết thửa 35, tờ bản đồ 44) 312.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ ngã ba đi Lộc Tân (bắt đầu từ thửa 62, tờ bản đồ 44) - Đến mỏ đá Tân Việt (Đến ranh giới thửa 138- 137, tờ bản đồ 42) 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ mỏ đá Tân Việt (từ ranh giới thửa 138 - 137, tờ bản đồ 42) - Đến giáp ranh Lộc Quảng - Đam BRi (hết thửa 79, tờ bản đồ 40) 256.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ ngã ba dốc Láng (Từ ranh giới thửa 161- 178, tờ bản đồ 39) - Đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Nghĩa (Thửa 111, tờ bản đồ 27) 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Phan Văn Nghĩa (Thửa 111, tờ bản đồ 27) - Đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Nhị (Thửa 162, tờ bản đồ 16) 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ thửa đất nhà bà Phạm Thị Thu Huyền (Thửa 34, tờ bản đồ 17) - Đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Mỹ Ánh (Thửa 05, tờ bản đồ 17) 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Lục Văn Thủy (Thửa 36, tờ bản đồ 07) - Đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Đông (Thửa 50, tờ bản đồ 03) 108.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Lâm Văn Tiến (Thửa 03, tờ bản đồ 03) - Đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Mông Văn Hòa (thửa 86, tờ bản đồ 03) 108.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC QUẢNG Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Nông Văn Dền (Thửa 09, tờ bản đồ 07) - Đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Lê Thị Như Tuyền (Thửa 11, tờ bản đồ 18) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng Cho Khu Vực I - Xã Lộc Quảng

Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực I - Xã Lộc Quảng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng đoạn đường trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 288.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực I - Xã Lộc Quảng có mức giá là 288.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường từ Nhà thờ (từ thửa 304, tờ bản đồ 36) đến giáp ranh Lộc Phát - Lộc Quảng (đến hết thửa 413, tờ bản đồ 44). Mức giá này cho thấy giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực. Mức giá cao hơn so với các khu vực khác trong tỉnh có thể là do vị trí đặc biệt hoặc sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực I - Xã Lộc Quảng. Hiểu rõ giá trị đất ở từng đoạn đường cụ thể sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất nông thôn trong khu vực

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện