Bảng giá đất Tại Khu vực I - XÃ LỘC NAM Huyện Bảo Lâm Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường giáp ranh Lộc Thành - Lộc Nam - Đến hết cống ngầm Lộc Nam 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ hết cống ngầm Lộc Nam - Đến trường Tiểu học Lộc Nam B (Đến ranh giới thửa 488-493, tờ bản đồ 14) 328.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ trường Tiểu học Lộc Nam B (từ ranh giới thửa 488-493, tờ bản đồ 14) - Đến đường vào trường mầm non thôn 5 (Đến ranh giới thửa 247-281, tờ bản đồ 29) 228.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ đường vào trường mầm non thôn 5 (từ ranh giới thửa 247-281, tờ bản đồ 29) - Đến hết địa phận Lộc Nam 203.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường vào thôn 4, bắt đầu từ thửa 151, tờ bản đồ 14 - Đến hết thửa 91, tờ bản đồ 14 176.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ thôn 4 đi thôn 3 (từ thửa 88, tờ bản đồ 14 - Đến hết thửa 124, tờ bản đồ 14) 158.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường vào thôn 3 (từ thửa 278, tờ bản đồ 08 - Đến hết thửa 155, tờ bản đồ 08) 176.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường thôn 4 (Bắt đầu từ thửa 91, tờ bản đồ 14 - Đến thửa 135, tờ bản đồ 15) 176.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường vào đập thủy điện BOT (từ thửa 57, tờ bản đồ 15 - Đến thửa 184, tờ bản đồ 09) 158.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ thôn 2 đi thôn 8 (từ thửa 192, tờ bản đồ 14 - Đến thửa 364, tờ bản đồ 14) 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường vào xóm 3, thôn 3 (từ thửa 360, tờ bản đồ 08 - Đến thửa 320, tờ bản đồ 08) 158.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ thôn 2 đi thôn 1 (từ thửa 273, tờ bản đồ 08 - Đến thửa 266, tờ bản đồ 07) 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ ngã ba phân hiệu trường Tiểu học A vào khu Đại Hội thôn 1 (từ thửa 66, tờ bản đồ 07 - Đến thửa 215, tờ bản đồ 07) 158.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường liên thôn từ thôn 2 đi thôn 10 (từ thửa 266, tờ bản đồ 07 - Đến thửa 244, tờ bản đồ 13) 132.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường vào xóm Tàu, thôn 6 (từ thửa 143, tờ bản đồ 07 - Đến thửa 77, tờ bản đồ 08) 132.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Kim Ngân vào xóm 4, thôn 1 (từ thửa 13, tờ bản đồ 13 - Đến thửa 53, tờ bản đồ 13) 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ thôn 1 đi thôn 10 (từ thửa 244, tờ bản đồ 13 - Đến thửa 357, tờ bản đồ 12) 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ thửa 244, tờ bản đồ 13 - Đến thửa 85, tờ bản đồ 26 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ thôn 8 đi thôn 4 (từ thửa 374, tờ bản đồ 14 - Đến thửa 204, tờ bản đồ 14) 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường từ nhà ông Tài - Đến hết nhà ông Bằng (từ thửa 461, tờ bản đồ 14 Đến thửa 14, tờ bản đồ 21) 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường liên thôn 8 - 9 (từ thửa 144, tờ bản đồ 21 - Đến thửa 104, tờ bản đồ 20) 158.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường liên xóm, thôn 9 (từ thửa 660, tờ bản đồ 21 - Đến thửa 516, tờ bản đồ 21) 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường xóm 4, thôn 9 (từ thửa 449, tờ bản đồ 21 - Đến thửa 497, tờ bản đồ 21) 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường liên xóm, thôn 5 (từ thửa 285, tờ bản đồ 29 - Đến thửa 367, tờ bản đồ 29) 158.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường xóm 4, 6 thôn 8 (từ thửa 263 tờ bản đồ 13 - Đến thửa 103 tờ bản đồ 20) 136.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường trại bò Phước Hạnh (từ thửa 522, tờ bản đồ 21 - Đến hết thửa 47, tờ bản đồ 29) 136.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường vào xóm 10, 11 thôn 5 (từ thửa 647, tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 79 tờ bản đồ 30) 136.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC NAM Đoạn đường thôn 9 đi thôn 8 (từ thửa 185, tờ bản đồ 21 - Đến hết thửa 203 tờ bản đồ 21) 136.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng - Khu Vực I, Xã Lộc Nam

Bảng giá đất của Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng cho khu vực I - Xã Lộc Nam, loại đất ở nông thôn, đoạn từ ranh giới Lộc Thành đến hết cống ngầm Lộc Nam, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 208.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ranh giới Lộc Thành đến hết cống ngầm Lộc Nam có mức giá là 208.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này, cao hơn so với nhiều khu vực khác trong khu vực nông thôn của huyện Bảo Lâm. Giá đất tại đây có thể cao hơn do vị trí gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực I - Xã Lộc Nam, Huyện Bảo Lâm. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện