STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7501 | Huyện Cát Tiên | Đường Hai Bà Trưng (Hướng đi Đức Phổ) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Minh (thửa 48 - tờ bản đồ 27; thửa 427- tờ bản đồ 26) - Đến hết đất ông Trần Văn Thỏa (thửa 56,61- tờ bản đồ 28) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7502 | Huyện Cát Tiên | Đường Hai Bà Trưng (Hướng đi Đức Phổ) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Dũng (thửa 345, 83- tờ bản đồ 28) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Hòa, (thửa số 206, 216 - tờ bản đồ 28) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7503 | Huyện Cát Tiên | Đường Hai Bà Trưng (Hướng đi Đức Phổ) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Lẫm (thửa 288, 219- tờ bản đồ 28) - Đến giáp ranh xã Đức Phổ (thửa 111, tờ bản đồ 33) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7504 | Huyện Cát Tiên | Đường Lê Thị Riêng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Nguyễn Thị Hương (thửa 16, 20- tờ bản đồ 31) - Đến hết đất ông Bùi Văn Hống, (thửa số 12 - tờ bản đồ 32, phía đối diện thửa số 61, TBĐ số 32) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7505 | Huyện Cát Tiên | Đường Lê Thị Riêng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Lã Quang Doanh (thửa 572, 55- tờ bản đồ 29) - Đến hết đất nhà văn hóa khu 3 (thửa số 661,309 - tờ bản đồ 29) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7506 | Huyện Cát Tiên | Đường Lê Thị Riêng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đặng Xuân Đước (thửa 333 - tờ bản đồ 29) - Đến hết đất ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa 15- tờ bản đồ 32, phía đối diện thửa số 61, TBĐ số 32) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7507 | Huyện Cát Tiên | Đường Lê Thị Riêng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Mão (thửa 453, 450 - tờ bản đồ 29) - Đến hết đất ông Đào Xuân Thành (thửa 22 - tờ bản đồ 32; 458 tờ bản đồ 29) đường Bà Triệu. | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7508 | Huyện Cát Tiên | Đường Lê Thị Riêng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Trần Thị Hương Thương (thửa 212,195- tờ bản đồ 30) - Đến giáp khu dân cư đường lô 2, đường Hoàng Hoa Thám | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7509 | Huyện Cát Tiên | Đường Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đỗ Quốc Toản (thửa 307, 194- tờ bản đồ 45) - Đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (Tổ dân phố 15) (thửa 233, 227 - tờ bản đồ 45) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7510 | Huyện Cát Tiên | Đường Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Vũ Văn Cẩm (thửa 319,228- tờ bản đồ 45) - Đến hết đất bà Phạm Thị Thơm (thửa 324,325- tờ bản đồ 45) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7511 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Vũ Đình Thiều (thửa 88, 130- tờ bản đồ 30) - Đến giáp khu dân cư đường lô 2, đường Trương Công Định | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7512 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đinh Văn Diện (thửa 132, 144- tờ bản đồ 29) - Đến giáp khu dân cư đường lô 2, đường Võ Thị Sáu | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7513 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Khương Đình Phùng (thửa 56,71 - tờ bản đồ 30) - Đến giáp trường Tiểu học Võ Thị Sáu, (thửa số 125,83 - tờ bản đồ 24) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7514 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đặng Xuân Sinh (thửa 405, 401 - TBĐ 25) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Liên, (thửa 93, 77 - TBĐ 30) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7515 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ Xưởng điều (thửa 286,367 - tờ bản đồ 29) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà, (thửa số 529,349 - tờ bản đồ 29) - đường La Văn Cầu | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7516 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Đỗ Thị Ngọc Trinh (thửa 690, 376 - tờ bản đồ 25) - Đến đường khu 8 (thửa số 400, 251 - tờ bản đồ 25) - đường Đào Duy Từ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7517 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Nguyễn Thị Ngân (thửa 245, 246 - tờ bản đồ 25) - Đến đất ông Đỗ Huy Hòa, (thửa 178, 167- tờ bản đồ 25) Đường Đào Duy Từ | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7518 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ khu dân cư đường lô 2 (thửa 231,90 - tờ bản đồ 24) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Lục, (thửa số 73,74 - tờ bản đồ 24) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7519 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Tâm (thửa 297, 298 tờ bản đồ 02) - Đến hết đất ông Đỗ Huy Hòa, (thửa số 229, 49 tờ bản đồ 01) | 155.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7520 | Huyện Cát Tiên | Tuyến đường tổ dân phố số 3 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ thửa số 555, - tờ bản đồ 25 - Đến hết (thửa số 591 tờ bản đồ 25) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7521 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Đức (thửa 773 tờ bản đồ 25) - Đến giáp đất khu dân cư đường lô 2 (giáp đất CA huyện) đường Nguyễn Tri Phương | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7522 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Tuyến đường nội bộ Làng đồng bào dân tộc (Buôn Go) | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7523 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc (Từ thửa số 665, - tờ bản đồ 25) - Đến hết (thửa số 697 tờ bản đồ 25) (đường đối diện suối Chuồng Bò) | 395.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7524 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc còn lại (Từ thửa số 649, tờ bản đồ 25, phía đối diện thửa số 340, TBĐ số 25) - Đến hết (thửa số 664 tờ bản đồ 25) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7525 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Minh (thửa 300, 321 - tờ bản đồ 21) - Đến giáp khu tái định cư đường lô 2 (thửa 129, 168- tờ bản đồ 22) đường Phạm Ngọc Thạch | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7526 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa 216, tờ bản đồ 21, phía đối diện thửa số 143, TBĐ số 21) - Đến giáp khu dân cư đường lô 2 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7527 | Huyện Cát Tiên | Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đinh Hải Lương (thửa 190 tờ bản đồ 05; thửa 17 - tờ bản đồ 03) - Đến hết đất ông Bùi Đình Nhương, (thửa 780 - tờ bản đồ 03, phía đối diện thửa số 333A, TBĐ số 05) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7528 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Lục Thị Nong (thửa 29 tờ bản đồ 03; thửa 231 tờ bản đồ 05) - Đến đất ông Nguyễn Văn Hiền, (thửa 36 tờ bản đồ 03; thửa 235 tờ bản đồ 05) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7529 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Vũ Sơn Đông (thửa 79, 154 tờ bản đồ 21) - Đến hết đất ông Trần Văn Viện, (thửa 172, 174 tờ bản đồ 21)- đường Nguyễn Minh Châu (nối tiếp đường Bù Khiêu) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7530 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Quán (thửa 307 tờ bản đồ 07; thửa 249- tờ bản đồ 21) - Đến giáp ranh xã Đức Phổ đường Bù Khiêu | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7531 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đất nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 1 (thửa 220, 221 tờ bản đồ 28) - Đến giáp mương Đắk lô - đường Kim Đồng | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7532 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Vũ Thị Hà (thửa 120 - tờ bản đồ 33) - Đến giáp mương thủy lợi Đắk Lô - đường (thửa 55 - tờ bản đồ 33). Phan Đình Giót. | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7533 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Chu Đình Quyết (thửa 188 - tờ bản đồ 22; thửa 03 - tờ bản đồ 24) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thấn, (thửa 414 - tờ bản đồ 03; thửa 129 - tờ bản đồ 24) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7534 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Hoàng Văn Rum (thửa 766, 241- tờ bản đồ 03) - Đến hết đất ông Hoàng Văn Hiền, (thửa 257 - tờ bản đồ 04, phía đối diện thửa số 254, TBĐ số 04) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7535 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Đặng Thị Cúc (thửa 451, 460 tờ bản đồ 21) - Đến hết đất ông Lương Văn Bốn (thửa 392, 393 tờ bản đồ 21) (Từ cầu Hai Cô đi vào) - đường Nguyễn Viết Xuân. | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7536 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Mai Văn Lâm (thửa 475, 489 tờ bản đồ 21) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Lim, (thửa 175, 246 tờ bản đồ số 21) đường Lê Văn Tám. | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7537 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Vinh (thửa 62,106 tờ bản đồ 21) - Đến hết đất ông Trịnh Văn Lịch (thửa 115, tờ bản đồ 20, phía đối diện thửa số 472, TBĐ số 20) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7538 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Phạm Văn Viên (thửa 73 tờ bản đồ 20) - Đến hết đất ông Phan Thanh Miêng (thửa 39 - tờ bản đồ 20, phía đối diện thửa số 43, TBĐ số 20) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7539 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh (thửa 108, 68 tờ bản đồ 18) - Đến hết đất ông Trần Văn Thuyết (thửa 35, tờ bản đồ 18) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7540 | Huyện Cát Tiên | Đường Nguyễn Thái Học - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh (thửa 09 tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 45, TBĐ số 44) - Đến giáp khu dân cư đường lô 2 (thửa 211, 36 tờ bản đồ 44) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7541 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Ngô Quốc Hưng (thửa 197,258- tờ bản đồ 44) - Đến hết đất ông Lê Chu Huân (thửa 214,280 - tờ bản đồ 44) - Đường Nguyễn Trung Trực | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7542 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Lê Chu Huân (thửa 213, 266 tờ bản đồ 44) - Đến hết đất ông Lã Văn Thủy (thửa 207, 268 - tờ bản đồ 44) - Đường Nguyễn Trung Trực | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7543 | Huyện Cát Tiên | Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đất ông Lê Hải Nhị (thửa 314,336 tờ bản đồ 44) - Đến đất ông Ngô Văn Dục (thửa 326,369 tờ bản đồ 44) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7544 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đoàn Văn Đức (thửa 142, 169 tờ bản đồ 44) - Đến hết đất ông Đồng Thân (thửa 155, 158 tờ bản đồ 44) - Đường Ngô Mây | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7545 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Định (thửa 156,155 tờ bản đồ 44) - Đến hết đất bà Phạm Thị Lan (thửa 456,457 tờ bản đồ 44) - Đường Ngô Mây | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7546 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đinh Văn Hiệp (thửa 92, 55 - tờ bản đồ 44) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh (thửa 99 - tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 98, TBĐ số 44) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7547 | Huyện Cát Tiên | Đường Phạm Ngũ Lão - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Huỳnh Thúc Kháng (thửa 611 - tờ bản đồ 45) - Đến hết đất bà Phan Thị Thùy (thửa 430 - tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 428, TBĐ số 44) - (giáp đường 5b) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7548 | Huyện Cát Tiên | Đường Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Đường Phan Đình Phùng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7549 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 14 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng (thửa 143 - tờ bản đồ 08) - Đến giáp đất ông Tôn Văn Đàn (thửa 198 tờ bản đồ 40) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7550 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 14 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Lê Duy Mới (thửa 171, tờ bản đồ 46) - Đến giáp đường ĐH 97 (thửa 162, tờ bản đồ 41) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7551 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 15 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Nguyễn Thị Đờn (thửa 245 - tờ bản đồ 45, phía đối diện thửa số 244, TBĐ số 45) - Đến hết đất nhà bà Lê Thị Thảo (thửa 293 - tờ bản đồ 45, phía đối diện thửa số 267, TBĐ số 45) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7552 | Huyện Cát Tiên | Đường Xuân Diệu - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ thửa số 423, tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 424, TBĐ số 44 - Đến hết thửa 465, TBĐ 44 | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7553 | Huyện Cát Tiên | Đường Lương Thế Vinh - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
7554 | Huyện Cát Tiên | Đường Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ thửa số 176, 1280, tờ bản đồ 44 - Đến hết thửa 22, 21, tờ bản đồ 39 | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7555 | Huyện Cát Tiên | Đường 6 tháng 6 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
7556 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 1 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Dạn thửa 137 tờ bản đồ 28 | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7557 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 4 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Ngô Bá Thầm (thửa số 83 tờ bản đồ 06) - Đến hết đất ông Đinh Văn Mỹ (thửa 47 tờ bản đồ 18) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7558 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 4 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đoàn Ngọc Vượng (thửa số 100 tờ bản đồ 18) - Đến hết đất ông Nông Văn Đại (thửa 34 tờ bản đồ 18) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7559 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 5 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Đức Toán (thửa số 732 tờ bản đồ 03) - Đến hết đất Vũ Thị Thúy Hiên (thửa 34 tờ bản đồ 18) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7560 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 3 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Đức Ủy (thửa số 110 tờ bản đồ 32) - Đến hết đất ông Đỗ Văn Khải (thửa 125 tờ bản đồ 32) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7561 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 8 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Vũ Văn Tấn (thửa số 513, tờ bản đồ 30) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Đoan (thửa 259, tờ bản đồ 30) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7562 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 10 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Quang Chiến (thửa số 413 tờ bản đồ 03) - Đến hết đất ông Vũ Văn Hồ (thửa 197 tờ bản đồ 04) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7563 | Huyện Cát Tiên | Đường vào Mỹ Lâm - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Đường ĐH 97 giáp khu dân cư đường Trần Lê - Đến hết đất ông Tôn Văn Đàn (thửa 198, tờ bản đồ 40) và phía đối diện giáp khu dân cư đường Trần Lê Đến hết đất ông Trần Văn Ghê (thửa 165, tờ bản đồ | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7564 | Huyện Cát Tiên | Đường vào khu đồi độc lập - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
7565 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Ngô Xuân Hiển (thửa 84, 118, tờ bản đồ 13) - Đến giáp đất ông Trương Cao Viên (thửa 276, 632, tờ bản đồ 12) | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7566 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Trương Cao Viên (thửa 276, 632 - tờ bản đồ 12) - Đến giáp đất Nguyễn Văn Long (thửa 41,36 - tờ bản đồ 12) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7567 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Văn Long (thửa 41 - tờ bản đồ 12) - Đến hết đất ông Phan Quang Đáng (thửa 116- tờ bản đồ 10) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7568 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Phan Văn Cuộc (thửa 105 tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Dương Xuân Thanh (thửa 65 tờ bản đồ 10). | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7569 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Võ Tấn Phúc (thửa 35- tờ bản đồ 12) - Đến hết đất ông Phạm Hồng Hoàng (thửa 142- tờ bản đồ 10). | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7570 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Đức Diện (thửa 141- tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Chu Văn Quyết (thửa 345- tờ bản đồ 10). | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7571 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Võ Văn Minh (thửa 254- tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Phước (thửa 350- tờ bản đồ 10). | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7572 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Văn Phải (thửa 374- tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thương (thửa 47- tờ bản đồ 10). | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7573 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Văn Đức (thửa 69- tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Huỳnh Văn Hữu (thửa 95- tờ bản đồ 10). | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7574 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Đỗ Mạnh Thường (thửa 305- tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Lương Xuân Trường (thửa 425- tờ bản đồ 10) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7575 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Trần Văn Điển (thửa 96-BĐ 10) - Đến hết đất ông Võ Trung Hùng (thửa 117-BĐ10) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7576 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Nguyễn Thị Ân (thửa 44- tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Kim Văn Bút (thửa số 7- tờ bản đồ 10) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7577 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Nguyễn Thị Hạnh (thửa số 01- tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Trần Văn Hải (thửa 307 tờ bản đồ 10) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7578 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Đăng Chiến (thửa 470- tờ bản đồ 10) - Đến hết đất ông Trần Văn Đường (thửa 427- tờ bản đồ 10). | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7579 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ giáp đất ông Võ Văn Hiện (thửa số 44 tờ bản đồ 12) - Đến giáp đất bà Dương Thị Như (thửa 445 tờ bản đồ 12) | 2.025.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7580 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Hà Công Khanh (thửa 333 tờ bản đồ 10) - Đến giáp đất ông Phan Quang Đáng (thửa 445 tờ bản đồ 10) | 2.025.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7581 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Đỗ Văn Hòa (thửa 269 tờ bản đồ 09) - Đến giáp đất bà Thời Thị Hồng Lạc (thửa 397 tờ bản đồ 09) | 2.025.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7582 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Thời Thị Hồng Lạc (thửa 218; 145 tờ bản đồ 09) - Đến giáp đất ông Nguyễn Đẩu (hướng đi Tổ dân phố 7) (thửa 519;600- tờ bản đồ 09) | 2.020.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7583 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Văn Lực (thửa 937 tờ bản đồ 10; - Đến thửa 405 tờ bản đồ 09) Đến giáp cầu treo | 2.020.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7584 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Theo (thửa 512 - tờ bản đồ 09) - Đến giáp đất ông Lê Trung Thực (thửa 97 - tờ bản đồ 09) | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7585 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Dương Thị Như (thửa 592 - tờ bản đồ 09) - Đến giáp sân vận động thị trấn Phước Cát | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7586 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất sân vận động - Đến hết đất ông Phan Văn Chài (thửa 288- tờ bản đồ 03) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7587 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Lê Trung Thực (thửa 97- tờ bản đồ 09) - Đến giáp đường bê tông Đường vào cổng chào nhà Văn hóa TDP 9 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7588 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nông Văn Tuân (thửa 124, 179 - tờ bản đồ 13) - Đến giáp trạm bơm Phước Cát (thửa 337- tờ bản đồ 11) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7589 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ Trạm bơm Phước Cát - Đến hết đất ông Trương Cao Viên (thửa 367 - tờ bản đồ 11) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7590 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Trần Đình Phương (thửa 70 - tờ bản đồ 11) - Đến hết đất ông Phạm Văn Thủy (thửa 364 - tờ bản đồ 11) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7591 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Đặng Văn Sang (thửa số 111 - tờ bản đồ 11) - Đến hết đất ông Trần Đình Tùng (thửa số 10 - tờ bản đồ 12) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7592 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Huỳnh Thế Thuận (thửa 227 - tờ bản đồ 12) - Đến hết đất bà Võ Thị Út (thửa số 199 - tờ bản đồ 11) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7593 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Phan Thị Gái (thửa 255- tờ bản đồ 11; thửa 459 tờ bản đồ 10) - Đến hết đất Nguyễn Văn Đức (thửa 33 tờ bản đồ 12; thửa 277 tờ bản đồ 10) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7594 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ giáp đất ông Phạm Văn Duyệt (thửa 309; 131- tờ bản đồ 11) - Đến hết đất bà Võ Thị Năm (thửa 378; 148- tờ bản đồ 11) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7595 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ giáp đất ông Phạm Văn Thủy (thửa 363 - tờ bản đồ 11) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Văn (thửa 351 - tờ bản đồ 11). | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7596 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Đỗ Phúc Thương (thửa 372 - tờ bản đồ 10) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Lại (thửa 17 - tờ bản đồ 10). | 875.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7597 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Lê Đức Sự (thửa 345, 228 - tờ bản đồ 10) - Đến giáp kênh mương thủy lợi. | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7598 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất ông Nguyễn Văn Tuấn (thửa 71; 67- tờ bản đồ 11) - Đến giáp đất ông Trương Thanh Phùng (thửa 77; 62B- tờ bản đồ 11) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7599 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ đất bà Trần Thị Sắn (thửa 375 - tờ bản đồ 07) - Đến hết đất ông Bùi Đình Cương (thửa 537 - tờ bản đồ 5) và từ đất bà Trần Thị Tửu (thửa 237 tờ bản đồ 07) Đến giáp đất trường tiểu học Kim Đồng. | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7600 | Huyện Cát Tiên | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT | Từ trường tiểu học Kim Đồng - Đến hết đất ông Nguyễn Đẩu (thửa 519 - tờ bản đồ 09) và từ giáp nghĩa trang nhân dân Đến giáp cụm Công An thị trấn Phước Cát | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Lê Thị Riêng - Thị Trấn Cát Tiên, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Lê Thị Riêng thuộc thị trấn Cát Tiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Thị Riêng có mức giá là 270.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ đất bà Nguyễn Thị Hương (thửa số 16 và thửa số 20, tờ bản đồ số 31) đến hết đất ông Bùi Văn Hống (thửa số 12, tờ bản đồ số 32, phía đối diện thửa số 61, tờ bản đồ số 32). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực, cho thấy đây là khu vực có giá trị cao hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thị Riêng, thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng - Đường Bùi Thị Xuân, Thị Trấn Cát Tiên
Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Bùi Thị Xuân tại thị trấn Cát Tiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Bùi Thị Xuân, từ đất ông Đỗ Quốc Toản (thửa 307, 194 - tờ bản đồ 45) đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (Tổ dân phố 15) (thửa 233, 227 - tờ bản đồ 45), có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển đô thị và giá trị cao của khu vực trong thị trấn Cát Tiên.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường Bùi Thị Xuân, thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, Lâm Đồng. Việc nắm bắt thông tin giá trị này sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Cát Tiên, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng: Đất Ở Đô Thị Các Tuyến Đường Khác
Bảng giá đất của Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho thị trấn Cát Tiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trên các tuyến đường khác tại thị trấn Cát Tiên.
Vị trí 1: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại thị trấn Cát Tiên có mức giá là 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi của vị trí từ đất ông Vũ Đình Thiều (thửa 88, 130 - tờ bản đồ 30) đến giáp khu dân cư đường lô 2 và đường Trương Công Định. Khu vực này được đánh giá cao do có vị trí chiến lược gần các khu dân cư và tuyến giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất ở đô thị tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 16/2021/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Cát Tiên. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực đô thị và khu dân cư.
Bảng Giá Đất Tuyến Đường Tổ Dân Phố Số 3 - Thị Trấn Cát Tiên, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng
Bảng giá đất của Thị trấn Cát Tiên, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho tuyến đường tổ dân phố số 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường tổ dân phố số 3 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ thửa số 555 (tờ bản đồ 25) đến hết thửa số 591 (tờ bản đồ 25). Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất cao có thể là do vị trí thuận lợi trong khu vực đô thị, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường tổ dân phố số 3, Thị trấn Cát Tiên, Huyện Cát Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng: Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị Trấn Cát Tiên
Bảng giá đất của Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị Trấn Cát Tiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị Trấn Cát Tiên có mức giá là 220.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ đất ông Đinh Hải Lương (thửa 190 tờ bản đồ 05; thửa 17 - tờ bản đồ 03) đến hết đất ông Bùi Đình Nhương (thửa 780 - tờ bản đồ 03, phía đối diện thửa số 333A, tờ bản đồ 05). Mức giá này phản ánh giá trị đất đô thị ở khu vực này, cho thấy đây là khu vực có giá trị cao hơn trong bối cảnh thị trấn, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị Trấn Cát Tiên, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất ở đô thị theo từng khu vực cụ thể.