STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Vũ Đình Thiều (thửa 88, 130- tờ bản đồ 30) - Đến giáp khu dân cư đường lô 2, đường Trương Công Định | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đinh Văn Diện (thửa 132, 144- tờ bản đồ 29) - Đến giáp khu dân cư đường lô 2, đường Võ Thị Sáu | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Khương Đình Phùng (thửa 56,71 - tờ bản đồ 30) - Đến giáp trường Tiểu học Võ Thị Sáu, (thửa số 125,83 - tờ bản đồ 24) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đặng Xuân Sinh (thửa 405, 401 - TBĐ 25) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Liên, (thửa 93, 77 - TBĐ 30) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ Xưởng điều (thửa 286,367 - tờ bản đồ 29) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà, (thửa số 529,349 - tờ bản đồ 29) - đường La Văn Cầu | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Đỗ Thị Ngọc Trinh (thửa 690, 376 - tờ bản đồ 25) - Đến đường khu 8 (thửa số 400, 251 - tờ bản đồ 25) - đường Đào Duy Từ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Nguyễn Thị Ngân (thửa 245, 246 - tờ bản đồ 25) - Đến đất ông Đỗ Huy Hòa, (thửa 178, 167- tờ bản đồ 25) Đường Đào Duy Từ | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ khu dân cư đường lô 2 (thửa 231,90 - tờ bản đồ 24) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Lục, (thửa số 73,74 - tờ bản đồ 24) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Tâm (thửa 297, 298 tờ bản đồ 02) - Đến hết đất ông Đỗ Huy Hòa, (thửa số 229, 49 tờ bản đồ 01) | 155.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Đức (thửa 773 tờ bản đồ 25) - Đến giáp đất khu dân cư đường lô 2 (giáp đất CA huyện) đường Nguyễn Tri Phương | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Tuyến đường nội bộ Làng đồng bào dân tộc (Buôn Go) | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc (Từ thửa số 665, - tờ bản đồ 25) - Đến hết (thửa số 697 tờ bản đồ 25) (đường đối diện suối Chuồng Bò) | 395.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc còn lại (Từ thửa số 649, tờ bản đồ 25, phía đối diện thửa số 340, TBĐ số 25) - Đến hết (thửa số 664 tờ bản đồ 25) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Minh (thửa 300, 321 - tờ bản đồ 21) - Đến giáp khu tái định cư đường lô 2 (thửa 129, 168- tờ bản đồ 22) đường Phạm Ngọc Thạch | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa 216, tờ bản đồ 21, phía đối diện thửa số 143, TBĐ số 21) - Đến giáp khu dân cư đường lô 2 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Lục Thị Nong (thửa 29 tờ bản đồ 03; thửa 231 tờ bản đồ 05) - Đến đất ông Nguyễn Văn Hiền, (thửa 36 tờ bản đồ 03; thửa 235 tờ bản đồ 05) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Vũ Sơn Đông (thửa 79, 154 tờ bản đồ 21) - Đến hết đất ông Trần Văn Viện, (thửa 172, 174 tờ bản đồ 21)- đường Nguyễn Minh Châu (nối tiếp đường Bù Khiêu) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Quán (thửa 307 tờ bản đồ 07; thửa 249- tờ bản đồ 21) - Đến giáp ranh xã Đức Phổ đường Bù Khiêu | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đất nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 1 (thửa 220, 221 tờ bản đồ 28) - Đến giáp mương Đắk lô - đường Kim Đồng | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Vũ Thị Hà (thửa 120 - tờ bản đồ 33) - Đến giáp mương thủy lợi Đắk Lô - đường (thửa 55 - tờ bản đồ 33). Phan Đình Giót. | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Chu Đình Quyết (thửa 188 - tờ bản đồ 22; thửa 03 - tờ bản đồ 24) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thấn, (thửa 414 - tờ bản đồ 03; thửa 129 - tờ bản đồ 24) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Hoàng Văn Rum (thửa 766, 241- tờ bản đồ 03) - Đến hết đất ông Hoàng Văn Hiền, (thửa 257 - tờ bản đồ 04, phía đối diện thửa số 254, TBĐ số 04) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Đặng Thị Cúc (thửa 451, 460 tờ bản đồ 21) - Đến hết đất ông Lương Văn Bốn (thửa 392, 393 tờ bản đồ 21) (Từ cầu Hai Cô đi vào) - đường Nguyễn Viết Xuân. | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Mai Văn Lâm (thửa 475, 489 tờ bản đồ 21) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Lim, (thửa 175, 246 tờ bản đồ số 21) đường Lê Văn Tám. | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Vinh (thửa 62,106 tờ bản đồ 21) - Đến hết đất ông Trịnh Văn Lịch (thửa 115, tờ bản đồ 20, phía đối diện thửa số 472, TBĐ số 20) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Phạm Văn Viên (thửa 73 tờ bản đồ 20) - Đến hết đất ông Phan Thanh Miêng (thửa 39 - tờ bản đồ 20, phía đối diện thửa số 43, TBĐ số 20) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh (thửa 108, 68 tờ bản đồ 18) - Đến hết đất ông Trần Văn Thuyết (thửa 35, tờ bản đồ 18) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Ngô Quốc Hưng (thửa 197,258- tờ bản đồ 44) - Đến hết đất ông Lê Chu Huân (thửa 214,280 - tờ bản đồ 44) - Đường Nguyễn Trung Trực | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Lê Chu Huân (thửa 213, 266 tờ bản đồ 44) - Đến hết đất ông Lã Văn Thủy (thửa 207, 268 - tờ bản đồ 44) - Đường Nguyễn Trung Trực | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đoàn Văn Đức (thửa 142, 169 tờ bản đồ 44) - Đến hết đất ông Đồng Thân (thửa 155, 158 tờ bản đồ 44) - Đường Ngô Mây | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Định (thửa 156,155 tờ bản đồ 44) - Đến hết đất bà Phạm Thị Lan (thửa 456,457 tờ bản đồ 44) - Đường Ngô Mây | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đinh Văn Hiệp (thửa 92, 55 - tờ bản đồ 44) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh (thửa 99 - tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 98, TBĐ số 44) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Cát Tiên, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng: Đất Ở Đô Thị Các Tuyến Đường Khác
Bảng giá đất của Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho thị trấn Cát Tiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trên các tuyến đường khác tại thị trấn Cát Tiên.
Vị trí 1: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại thị trấn Cát Tiên có mức giá là 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi của vị trí từ đất ông Vũ Đình Thiều (thửa 88, 130 - tờ bản đồ 30) đến giáp khu dân cư đường lô 2 và đường Trương Công Định. Khu vực này được đánh giá cao do có vị trí chiến lược gần các khu dân cư và tuyến giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất ở đô thị tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 16/2021/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Cát Tiên. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực đô thị và khu dân cư.