Bảng giá đất Tại Đường Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Huyện Cát Tiên Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cát Tiên Đường Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất ông Đỗ Quốc Toản (thửa 307, 194- tờ bản đồ 45) - Đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (Tổ dân phố 15) (thửa 233, 227 - tờ bản đồ 45) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Cát Tiên Đường Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN CÁT TIÊN Từ đất ông Vũ Văn Cẩm (thửa 319,228- tờ bản đồ 45) - Đến hết đất bà Phạm Thị Thơm (thửa 324,325- tờ bản đồ 45) 480.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng - Đường Bùi Thị Xuân, Thị Trấn Cát Tiên

Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Bùi Thị Xuân tại thị trấn Cát Tiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường Bùi Thị Xuân, từ đất ông Đỗ Quốc Toản (thửa 307, 194 - tờ bản đồ 45) đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (Tổ dân phố 15) (thửa 233, 227 - tờ bản đồ 45), có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển đô thị và giá trị cao của khu vực trong thị trấn Cát Tiên.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường Bùi Thị Xuân, thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, Lâm Đồng. Việc nắm bắt thông tin giá trị này sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện