Bảng giá đất tại Huyện Cát Tiên, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng hiện nay đang được điều chỉnh theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Quyết định này là cơ sở pháp lý quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể tham khảo và hiểu rõ mức giá đất trong khu vực, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp.

Tổng quan về Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng

Huyện Cát Tiên nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 120 km và gần các tỉnh Bình Phước, Đồng Nai, và Bà Rịa – Vũng Tàu.

Huyện này nổi bật với địa hình đồi núi, thiên nhiên tươi đẹp, đặc biệt là khu vực rừng nguyên sinh và hệ thống sông suối phong phú. Đặc biệt, Cát Tiên là một trong những địa phương phát triển mạnh mẽ về nông nghiệp, với các sản phẩm nông sản như cà phê, cao su, và cây ăn quả.

Hạ tầng giao thông của Huyện Cát Tiên cũng đang trong quá trình nâng cấp và phát triển, với nhiều dự án đường cao tốc, tuyến đường kết nối các khu vực nội tỉnh và liên vùng.

Chính điều này đã tạo cơ hội lớn cho sự phát triển bất động sản ở khu vực này. Quy hoạch đô thị và các khu dân cư cũng đang được chú trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án bất động sản thương mại, nghỉ dưỡng và nhà ở.

Chưa kể đến sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch sinh thái nhờ vào khí hậu mát mẻ và hệ sinh thái phong phú, Huyện Cát Tiên hứa hẹn sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn trong tương lai gần. Tất cả các yếu tố này đang dần làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Cát Tiên

Giá đất tại Huyện Cát Tiên hiện nay dao động khá rộng, từ khoảng 5 triệu đồng/m2 ở các khu vực nông thôn và đất trồng cây lâu năm, cho đến khoảng 20 triệu đồng/m2 đối với các khu đất gần trung tâm huyện hoặc gần các dự án hạ tầng lớn. Giá đất trung bình tại các khu vực ven đường chính và gần các khu công nghiệp, khu đô thị có giá khoảng 12-15 triệu đồng/m2.

Mức giá này còn phụ thuộc vào từng loại đất như đất nông nghiệp, đất thổ cư, đất gần trung tâm, hay đất nằm gần các tuyến đường lớn. So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Huyện Cát Tiên hiện đang ở mức thấp, nhưng với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch, mức giá này có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Với các nhà đầu tư dài hạn, đây là thời điểm thích hợp để xem xét đầu tư vào đất tại Huyện Cát Tiên, vì tiềm năng sinh lời trong 5-10 năm tới là rất lớn. Đặc biệt, các nhà đầu tư cũng có thể lựa chọn những khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc những khu đất nông nghiệp có thể chuyển đổi mục đích sử dụng để tối đa hóa lợi nhuận.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cát Tiên

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Cát Tiên chính là vị trí địa lý thuận lợi, gần các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành Tây Nguyên. Điều này mở ra cơ hội phát triển du lịch và kinh tế cho khu vực này. Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án nông nghiệp công nghệ cao cũng làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Cát Tiên hiện đang triển khai nhiều dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Các dự án khu đô thị, khu nghỉ dưỡng sinh thái cũng đang được phát triển mạnh mẽ, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai quan tâm đến thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, với xu hướng phát triển du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng, Cát Tiên sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Chính vì vậy, các khu đất nằm gần các tuyến đường chính, khu vực du lịch sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch và các dự án bất động sản lớn, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng chính là một cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm những khu vực có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cát Tiên là: 2.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cát Tiên là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cát Tiên là: 356.255 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
297

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 72 - tờ bản đồ 04, thửa số 617- tờ bản đồ 04) - Đến kênh Đạ Bo A 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ đất ông Đinh Ngọc Bình (Thửa số 2237- tờ bản đồ 04) - Đến hết đất bà Trần Thị Thinh (Thửa số 769- tờ bản đồ 02) 484.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ đất bà Đinh Thị Bình (Thửa số 728 - tờ bản đồ 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thủy (Thửa số 8-tờ bản đồ 20) 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ đất ông Mai Văn Khuê (Thửa số 4-tờ bản đồ 20) - Đến giáp ranh xã Tiên Hoàng 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 763 - tờ bản đồ 04, thửa số 756 - tờ số 04 hai bên đường) - Đến hết đất ông Nguyễn Đình Tiến (Thửa số 1351-tờ bản đồ 04) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ đất ông Đặng Hữu Bình (Thửa số 1382-tờ bản đồ 04) - Đến cầu Brun 2 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ cầu Brun 2 - Đến hết đất ông Lê Anh Mạc (Thửa số 71-tờ bản đồ 36). 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ đất ông Nguyễn Văn Từ (Thửa số 408- tờ bản đồ 8) - Đến cầu 2 Gia Viễn 418.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ cầu 2 Gia Viễn - Đến giáp ranh thị Trấn Cát Tiên). 187.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 623- tờ số 04; thửa số 717- tờ số 04 hai bên đường) - Đến hết đất ông Bùi Thanh Tuyền (Thửa số 641- tờ bản đồ 04) 1.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ giáp đất ông Bùi Thanh Tuyền (Thửa số 641- tờ bản đồ 04) - Đến hết đất UBND xã Gia Viễn 825.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ giáp đất UBND xã Gia Viễn - Đến hết đất trường tiểu học Gia Viễn 715.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ giáp trường tiểu học Gia Viễn - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thường (thửa đất 1022- tờ bản đồ 02) 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ giáp đất thổ cư nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa đất 1022- tờ bản đồ 02) - Đến giáp ranh xã Nam Ninh 154.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Cát Tiên Đường quy hoạch trong khu vực Chợ (31 lô) - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ đất khu vực quy hoạch chợ mới Gia Viễn, từ lô 3A9 - Đến hết lô đất 3A19 640.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Cát Tiên Đường quy hoạch trong khu vực Chợ (31 lô) - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ đất khu vực quy hoạch chợ mới Gia Viễn, từ lô 3B1 - Đến hết lô đất 3B21 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Cát Tiên Đường quy hoạch trong khu vực Chợ (31 lô) - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ đất ông Bùi Đức Hiến (Thửa đất 825-tờ bản đồ 04) - Đến hết đất ông Bùi Đức Minh (Thửa đất 569- tờ bản đồ 04) (đường Vân Minh) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ GIA VIỄN Từ nhà bà Trần Thị Lĩnh (Thửa đất 483-tờ bản đồ 08) - Đến hết đất ông Phạm Ngữ (Thửa đất 274-tờ bản đồ 10) (hướng đi vào Hồ Đắc lô) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ GIA VIỄN Từ giáp đất ông Bùi Đức Minh (Thửa đất 569- tờ bản đồ 04) - Đến hết phân hiệu trường Vân Minh 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Cát Tiên Đường thôn Trung Hưng - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ GIA VIỄN Từ cổng chào - Đến Kênh N1 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Cát Tiên Đường thôn Trung Hưng - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ GIA VIỄN Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Bình (thửa 512 - tờ bản đồ 08) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Thế Thìn (thửa 307 -tờ bản đồ 16) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Cát Tiên Đường Hưng Phú (thôn Trung Hưng) - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Cát Tiên Đường thôn Tân Lập - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Cát Tiên Đường Bầu Chim - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 155.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Cát Tiên Đường mầm non đi vào thôn Tiến Thắng - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Cát Tiên Đường Liên Phương số 1 - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Cát Tiên Đường Liên Phương số 2 - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Cát Tiên Đường trục chính thôn Trấn Phú - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Cát Tiên Đường liên thôn Hòa Thịnh - Liên Phương - Tiến Thắng - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Cát Tiên Đường Thanh Trấn thôn Tân Xuân - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Cát Tiên Đường Hòa Thịnh - Liên Phương - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Cát Tiên Đường Phú Thịnh - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Cát Tiên Đường vào bản Brun - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Cát Tiên Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ GIA VIỄN 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Lê Văn Tuyến (thửa 779 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn (thửa 73 - tờ bản đồ 05). 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Ngô Gia Ngọc (thửa 87 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức (thửa 464 - tờ bản đồ 02) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Phạm Văn Đông (thửa 306 - tờ bản đồ 03) - Đến giáp ranh xã Nam Ninh (thửa 12- tờ bản đồ 03) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Bùi Văn Hoàng (thửa 778 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất bà Bùi Thị Hằng (thửa 671- tờ bản đồ 05) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Nguyễn Công Tốt (thửa 206 - tờ bản đồ 07) - Đến hết đất bà Đinh Thị Mạng (thửa 889 - tờ bản đồ 08) hướng đi Tư Nghĩa. 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất bà Nguyễn Thị Tiện (thửa 407 - tờ bản đồ 08) - Đến hết đất ông Bùi Kiên Định (thửa 362 - tờ bản đồ 09) giáp ranh xã Tư Nghĩa 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Cát Tiên Đường Trung tâm xã - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Nông Văn Coỏng (thửa 161 - tờ bản đồ 05) - Đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (thửa 341 - tờ bản đồ 05) (trung tâm xã) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Cát Tiên Đường Trung tâm xã - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Trần Văn Luyện (thửa 208 - tờ bản đồ 05) - Đến giáp đường liên thôn Mỹ Trung (thửa 317- tờ bản đồ 05) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Cát Tiên Đường Trung tâm xã - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Trương Hải Đê (thửa 491- tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 324 - tờ bản đồ 05) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Cát Tiên Đường Trung tâm xã - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Chu Văn Chương (thửa 228 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Chu Văn Liên (thửa 182 - tờ bản đồ 05) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Cát Tiên Đường Trung tâm xã - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Trần Văn Tuất (thửa 148 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Phạm Minh Hải (thửa 334 - tờ bản đồ 04). 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM Từ giáp đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 536 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Vũ Văn Quảng (thửa 451 - tờ bản đồ 07) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Nguyễn Tuấn Toàn (thửa 464-tờ bản đồ 03) - Đến giáp đất ông Trần Văn Toản (thửa 180- tờ bản đồ 03) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM Từ giáp đất ông Triệu Văn Thành (thửa 14 - tờ bản đồ 03) - Đến hết đất ông Chu Văn Mắm (thửa 98 - tờ bản đồ 03) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Ninh Văn Mạch (thửa 306 - tờ bản đồ 08) - Đến giáp đất ông Cao Khắc Dậu (thửa 299 - tờ bản đồ 09) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Trần Văn Sơn (thửa 75 - tờ bản đồ 02) - Đến hết đất ông Cao Văn Trị (thửa 291 - tờ bản đồ 01) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM Từ cầu Mỹ Điền - Đến giáp đường liên thôn Mỹ Điền - Mỹ Thủy (đường ĐH 97). 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM Từ giáp đất bà Địch Thị Dẻn (thửa 294 - tờ bản đồ 01) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thắng (thửa 2 - tờ bản đồ 01) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Cát Tiên Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ MỸ LÂM Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ cầu Đạ Sị (mới) - Đến hết đất ông Cao Chí Bá (thửa số 353, tờ bản đồ số 14) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Cao Tấn Thành (thửa số 189, tờ bản đồ số 14) - Đến giáp đất Tô Trọng Nghĩa (thửa số 525, tờ bản đồ số 02) 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất bà Bùi Thị Ớt (thửa số 526 - tờ bản đồ số 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Khuê (thửa số 122 - tờ bản đồ số 02) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Đồng Hoài Minh (thửa số 121- tờ bản đồ số 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Xuân (thửa số 26 - tờ bản đồ số 05) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Cao Xuân Trường (thửa số 27- tờ bản đồ số 05) - Đến hết đất ông Nguyễn Tơ (Trung tâm xã) (thửa số 115 - tờ bản đồ số 05) 855.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Nguyễn Tấn Hậu (thửa số 322 - tờ bản đồ số 06) - Đến hết đất ông Nguyễn Như Tài (thửa số 75 - tờ bản đồ số 06) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai (thửa số 347 - tờ bản đồ số 02) - Đến ranh địa phận Đạ Tẻh 470.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ giáp thị trấn Cát Tiên - Đến giáp cầu Đạ Sị (từ thửa 39 tờ bản đồ 16 Đến hết thửa 37 tờ bản đồ 16) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 (hướng đi Mỹ Lâm) - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu (thửa số 284, tờ bản đồ số 14) - Đến hết đất ông Huỳnh Văn Trí (thửa số 39, tờ bản đồ số 16) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 (hướng đi Mỹ Lâm) - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất trạm xá cũ - Đến hết đất ông Lê Ngọc Hà (thửa số 21, tờ bản đồ số 01) và hết đất bà Trần Thị Sơn (thửa số 39, tờ bản đồ số 16) 354.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 (hướng đi Mỹ Lâm) - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất bà Phạm Thị Hải Yến - Đến hết đất ông Lê Văn Hồng (từ thửa 349 tờ bản đồ 14 Đến hết thửa 303 tờ bản đồ 11) 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 (hướng đi Mỹ Lâm) - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Trần Văn Sơn - Đến hết đất ông Phạm Văn Bốn (đi Nam Ninh) (từ thửa 73 tờ bản đồ 11 Đến hết thửa 02 tờ bản đồ 08) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Cát Tiên Đường bến phà - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Phan Cảnh Biên (thửa số 209 - tờ bản đồ số 05) - Đến cầu qua xã Đắc Lua 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Vương Trung Thành (thửa số 19, tờ bản đồ số 01) - Đến hết đất ông Hoàng Văn Cương (thửa số 349, tờ bản đồ số 14) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất bà Nguyễn Thị E (thửa số 414, tờ bản đồ số 15) - Đến hết đất ông Đoàn Anh Tuấn (thửa số 472, tờ bản đồ số 10) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ sân Vận động (xã Tư Nghĩa cũ) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (từ thửa 264 tờ bản đồ 10 Đến hết thửa 03 tờ bản đồ 10) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Đinh Công Bậc - Đến hết đất ông Đinh Trọng Tiến (từ thửa 220 tờ bản đồ 09 Đến hết thửa 28 tờ bản đồ 10) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Cát Tiên Đường bến phà - Khu vực I - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Đặng Thành Hơn (thửa số 239 - tờ bản đồ số 05) - Đến hết đất ông Trần Văn Khoát (thửa số 08 - tờ bản đồ số 06) 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 1 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất Lê Thái Thi (thửa số 09 - tờ bản đồ số 06) - Đến hết đất ông Đinh Thiên Vân (thửa số 10 - tờ bản đồ số 07) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 1 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất Đặng Quang Sinh (giáp thửa số 10 - tờ bản đồ số 07) - Đến hết đất ông Bùi Xuân Tứ (thửa số 106 - tờ bản đồ số 07) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 1 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Đỗ Kim Thành (thửa số 07- tờ bản đồ số 06) - Đến hết đất ông Nguyễn Tức (thửa số 78 - tờ bản đồ số 06) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 1 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Đặng Thành Hơn (thửa số 239, tờ bản đồ số 05) - Đến hết đất ông Trần Văn Khoát (thửa số 08 - tờ bản đồ số 06) 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Cát Tiên Đường 7 mẫu - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Tư đất ông Trần Văn Cúc (thửa số 112 - tờ bản đồ số 04) - Đến hết đất ông Nguyễn Tài (thửa 78 - tờ bản đồ 04) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Cát Tiên Đường 7 mẫu - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Nguyễn Thanh Hiệu (thửa 56 - tờ bản đồ 04) - Đến đập V20 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Cát Tiên Đường sân vận động - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ giáp mương thủy lợi - Đến hết đất bà Cao Thị Phong (thửa số 30 - tờ bản đồ số 05) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Chế Văn Hoàng (thửa 78, TBĐ 05) - Đến hết đất ông Phạm Văn Phu (thửa 88, TBĐ 05) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Nguyễn Văn Dương (thửa 73, TBĐ 05) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai (thửa 452, TBĐ 05) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Cao Xuân Tùng (thửa 45, TBĐ 05) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Thủy (thửa 01, TBĐ 02) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Nguyễn Khoa (thửa 158, TBĐ 02) - Đến hết đất ông Đặng Thanh Long (thửa 389, TBĐ 02) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ giáp mương thủy lợi - Đến hết đất bà Cao Thị Phong (thửa số 30 - tờ bản đồ số 05) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 2 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Phạm Văn Hồng (thửa số 124 - tờ bản đồ số 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Tương (thửa số 188 - tờ bản đồ số 02) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 3 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất bà Khổng Thị Chụt (từ thửa 13, TBĐ 09) - Đến hết đất ông Đinh Văn Hiến (hết thửa 178, tờ bản đồ số 09) 94.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 3 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Đinh Hồng Phẩm (từ thửa 106, tờ bản đồ số 09) - Đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ (hết thửa 112, tờ bản đồ số 09) 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 3 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Vũ Xuân Điều (từ thửa 210, tờ bản đồ số 10) - Đến hết đất bà Đinh Thị Chỉnh (Đến hết thửa 107, tờ bản đồ số 10) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 3 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Đỗ Văn Lợi (từ thửa 267, tờ bản đồ số 10) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải (hết thửa 196, tờ bản đồ số 10) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 4 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Phạm Văn Hồng (thửa số 124 - tờ bản đồ số 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Tương (thửa số 188-tờ bản đồ số 02) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 4 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Hoàng Văn Nông (thửa 170, tờ bản đồ số 14) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu (hết thửa 66, tờ bản đồ số 13) 154.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 4 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất bà Nguyễn Thị Ba (thửa 67, tờ bản đồ số 13) - Đến hết cống 19/5 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 4 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Lê Văn Thảo (thửa 54, tờ bản đồ số 13) - Đến hết đất ông Phạm Văn Lâm (hết thửa 26, tờ bản đồ số 12) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Cát Tiên Đường Thôn 4 - Khu vực II - XÃ QUẢNG NGÃI Từ đất ông Đặng Văn Cui (thửa 16, tờ bản đồ số 12) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành (từ thửa 16, tờ bản đồ số 12 Đến hết thửa 304, tờ bản đồ số 11) 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Cát Tiên Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã (không thuộc khu vực I, II nêu trên) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Nguyễn Đức Thắng - Đến giáp cầu Đạ Sỵ (từ thửa 39 tờ bản đồ 11 Đến hết thửa 37 tờ bản đồ 11) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Lê Đình Lam - Đến hết đất ông Bùi Văn Hưng (từ thửa 86 tờ bản đồ 06 Đến hết thửa 177 tờ bản đồ 07) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Cát Tiên Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Bùi Văn Chính - Đến hết đất ông Nguyễn Tăng Kiệt (từ thửa 249 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 283 tờ bản đồ 07) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu - Đến hết đất ông Bùi Khánh (từ thửa 284 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 266 tờ bản đồ 07) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Phạm Văn Cuông - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Thọ (từ thửa 278 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 467 tờ bản đồ 07) 354.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Phùng Văn Đoàn - Đến hết đất ông Lê Văn Hồng (từ thửa 349 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 303 tờ bản đồ 04) 165.000 - - - - Đất ở nông thôn