STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Thành phố Đà Lạt | Xã Xuân Trường | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
502 | Thành phố Đà Lạt | Xã Xuân Thọ | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
503 | Thành phố Đà Lạt | Xã Tà Nung | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
504 | Thành phố Đà Lạt | Xã Trạm Hành | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
505 | Thành phố Đà Lạt | Phường 1 | 60.000 | 48.000 | 28.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
506 | Thành phố Đà Lạt | Phường 2 | 60.000 | 48.000 | 28.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
507 | Thành phố Đà Lạt | Phường 3 | 60.000 | 48.000 | 28.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
508 | Thành phố Đà Lạt | Phường 4 | 60.000 | 48.000 | 28.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
509 | Thành phố Đà Lạt | Phường 5 | 60.000 | 48.000 | 28.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
510 | Thành phố Đà Lạt | Phường 6 | 60.000 | 48.000 | 28.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
511 | Thành phố Đà Lạt | Phường 7 | 60.000 | 48.000 | 28.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
512 | Thành phố Đà Lạt | Phường 8 | 60.000 | 48.000 | 28.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
513 | Thành phố Đà Lạt | Phường 9 | 60.000 | 48.000 | 28.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
514 | Thành phố Đà Lạt | Phường 10 | 60.000 | 48.000 | 28.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
515 | Thành phố Đà Lạt | Phường 11 | 60.000 | 48.000 | 28.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
516 | Thành phố Đà Lạt | Phường 12 | 60.000 | 48.000 | 28.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
517 | Thành phố Đà Lạt | Xã Xuân Trường | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
518 | Thành phố Đà Lạt | Xã Xuân Thọ | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
519 | Thành phố Đà Lạt | Xã Tà Nung | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
520 | Thành phố Đà Lạt | Xã Trạm Hành | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
521 | Thành phố Bảo Lộc | Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga | Sau cầu Minh Rồng - Đến hết nhà số 99 Quốc lộ 20 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
522 | Thành phố Bảo Lộc | Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga | Riêng đoạn từ ngã ba Lê Lợi - Đến hết số nhà 142 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
523 | Thành phố Bảo Lộc | Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga | Sau nhà số 99 Quốc lộ 20 - Đến cầu Đại Nga (giáp ranh huyện Bảo Lâm) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
524 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Âu Cơ - Xã Lộc Nga | Từ Quốc lộ 20 - Đến hết số nhà 246 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
525 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Âu Cơ - Xã Lộc Nga | Đoạn còn lại | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
526 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lạc Long Quân - Xã Lộc Nga | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
527 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Biểu - Xã Lộc Nga | từ Âu Cơ - Trường Trung học cơ sở - Đến Trịnh Hoài Đức | 820.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
528 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Cao Thắng - Xã Lộc Nga | từ QL20 - đến Âu Cơ | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
529 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Võ Trường Toản - Xã Lộc Nga | từ QL20 - Đến cuối thôn Kim Thanh | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
530 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Tô Vĩnh Diện - Xã Lộc Nga | Từ Quốc lộ 20 - Đến Nguyễn Biểu. | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
531 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Tô Vĩnh Diện - Xã Lộc Nga | Đoạn còn lại | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
532 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trịnh Hoài Đức - Xã Lộc Nga | Từ Quốc lộ 20 - Đến Nguyễn Biểu. | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
533 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trịnh Hoài Đức - Xã Lộc Nga | Đoạn còn lại | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
534 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Huy Tưởng - Xã Lộc Nga | Từ QL20 - Đến Trịnh Hoài Đức | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
535 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Sư Vạn Hạnh - Xã Lộc Nga | từ QL20 - Đến cuối thôn Nga Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
536 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Quang Khải - Xã Lộc Nga | Từ Quốc lộ 20 - Đến trường lái Bá thiên | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
537 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Quang Khải - Xã Lộc Nga | Đoạn còn lại | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
538 | Thành phố Bảo Lộc | Nhánh số 110, 111, 142, 189, 537 Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga | Nhánh số 110, 111, 142, 189, 537 Quốc lộ 20 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
539 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Tránh Phía Nam - Xã Lộc Nga | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
540 | Thành phố Bảo Lộc | Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên trừ thôn NaoSri, thôn Nga Sơn - Xã Lộc Nga | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
541 | Thành phố Bảo Lộc | Khu vực III: Thôn NaoSri, thôn Nga Sơn - Xã Lộc Nga | 177.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
542 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Lợi - Xã Lộc Thanh | Từ Nguyễn Văn Cừ vào đến 100m | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
543 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Lợi - Xã Lộc Thanh | Đoạn kế tiếp - Đến hết Nguyễn Trãi | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
544 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Lợi - Xã Lộc Thanh | Sau Nguyễn Trãi - Đến sau UBND xã 200m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
545 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Lợi - Xã Lộc Thanh | Đoạn kế tiếp - Đến Quốc lộ 20. | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
546 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Mạc Thị Bưởi - Xã Lộc Thanh | Đoạn qua xã Lộc Thanh | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
547 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Trãi - Xã Lộc Thanh | Từ Lê Lợi - Đến Trần Bình Trọng | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
548 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh | Từ Nguyễn Trãi - Đến hết hội trường thôn Thanh Xuân 1 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
549 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh | Sau hội trường thôn Thanh Xuân 1 - Đến hết cây xăng ông Đỗ | 930.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
550 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh | Sau cây xăng ông Đỗ - Đến nhà ông Chu Đình Hoàng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
551 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh | Sau nhà ông Chu Đình Hoàng - Đến cầu sắt Lộc Đức | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
552 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Anh Xuân - Xã Lộc Thanh | Từ Lê Lợi - Đến Nguyễn Trãi | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
553 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Đình Chinh - Xã Lộc Thanh | Từ Lê Lợi - Đến cuối thôn Thanh Hương 2 | 940.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
554 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Ngô Gia Tự - Xã Lộc Thanh | Từ Lê Lợi - Đến Vũ Trọng Phụng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
555 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Du - Xã Lộc Thanh | Từ giáp ranh phường Lộc Phát - Đến cầu sắt Lộc Thanh | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
556 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Lân - Xã Lộc Thanh | Từ Lê Lợi - Đến Vũ Trọng Phụng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
557 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Lương Bằng - Xã Lộc Thanh | Từ Lê Lợi - Đến thủy điện Lộc Phát | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
558 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Tạ Thị Kiều - Xã Lộc Thanh | Từ Lê Lợi - Đến Vũ Trọng Phụng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
559 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Vũ Trọng Phụng - Xã Lộc Thanh | Từ Lê Lợi - Đến Nguyễn Du | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
560 | Thành phố Bảo Lộc | Hẻm 20 Nguyễn Trãi (Đường số 2) - Xã Lộc Thanh | Từ Nguyễn Trãi - Đến hết nhà 20/56 Nguyễn Trãi | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
561 | Thành phố Bảo Lộc | Hẻm 221 Đoàn Thị Điểm (Đường số 5) - Xã Lộc Thanh | Từ Đoàn Thị Điểm - Đến khu sản xuất | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
562 | Thành phố Bảo Lộc | Hẻm 109 Đường Trần Bình Trọng (Đường số 10) - Xã Lộc Thanh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
563 | Thành phố Bảo Lộc | Hẻm số 56 Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh | Từ Đoàn Thị Điểm - Đến khu sản xuất | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
564 | Thành phố Bảo Lộc | Hẻm 106 Đoàn Thị Điểm (Đường số 31) - Xã Lộc Thanh | từ Đoàn Thị Điểm - Đến khu sản xuất | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
565 | Thành phố Bảo Lộc | Hẻm số 126A Lê Lợi - Xã Lộc Thanh | Từ Lê Lợi - Đến khu sản xuất | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
566 | Thành phố Bảo Lộc | Hẻm số 222A Lê Lợi - Xã Lộc Thanh | Từ Lê Lợi - Đến khu sản xuất | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
567 | Thành phố Bảo Lộc | Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên - Xã Lộc Thanh | Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
568 | Thành phố Bảo Lộc | Quốc lộ 20 - Xã Đại Lào | Từ Đèo Bảo Lộc - Đến hết ngã ba B’Lao Se’re | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
569 | Thành phố Bảo Lộc | Quốc lộ 20 - Xã Đại Lào | Sau ngã ba B’Lao Se’re - Đến hết đất trường Mẫu giáo bán công Đại Lào | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
570 | Thành phố Bảo Lộc | Quốc lộ 20 - Xã Đại Lào | Sau trường Mẫu giáo bán công Đại Lào - Đến cầu Đại Lào | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
571 | Thành phố Bảo Lộc | Đường B’lao sê rê - Xã Đại Lào | Từ QL20 - Đến cầu thôn 10 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
572 | Thành phố Bảo Lộc | Đường B’lao sê rê - Xã Đại Lào | Đoạn còn lại | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
573 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hàm Nghi - Xã Đại Lào | Từ QL20 - Đến cuối thôn 5 | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
574 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Huy Cận - Xã Đại Lào | Từ QL20 - Đến thác 7 tầng | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
575 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Mai Thúc Loan - Xã Đại Lào | Từ QL20 - Đến ngã ba lên dốc Đỏ | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
576 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Mai Thúc Loan - Xã Đại Lào | Đoạn còn lại | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
577 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phạm Hồng Thái - Xã Đại Lào | Từ QL20 - Đến cuối thôn 4 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
578 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Huy Ích - Xã Đại Lào | Từ QL20 - Đến giáp ranh Lộc Châu | 602.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
579 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Thi Sách - Xã Đại Lào | Từ QL20 - Đến cổng trường cấp 3 Lê Thị Pha | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
580 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Thi Sách - Xã Đại Lào | Từ sau cổng trường cấp 3 Lê Thị Pha - Đến ngã ba đường giao nhau với đường Mai Thúc Loan | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
581 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Thi Sách - Xã Đại Lào | Đoạn còn lại | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
582 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Ỷ Lan - Xã Đại Lào | từ QL20 - Đến đường đồi chè | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
583 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Đinh Công Tráng - Xã Đại Lào | Đoạn giáp ranh xã Lộc Châu - Đến đường B’lao sê rê | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
584 | Thành phố Bảo Lộc | Đường xóm 4, thôn 11 | từ ngã ba - đến hết đường nhựa | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
585 | Thành phố Bảo Lộc | Đường xóm 3, 6 thôn 11 | từ cổng thôn 11 - đến hết Lộc Thành | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
586 | Thành phố Bảo Lộc | Đường xóm 5 thôn 11 | đường vào đồi Quế | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
587 | Thành phố Bảo Lộc | Đường xóm 2, 3 thôn 10 | từ cầu thôn 10 - đến giáp đường Phạm Hồng Thái | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
588 | Thành phố Bảo Lộc | Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên - Xã Đại Lào | Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên (trừ 6, 7, 8, 9, 10, 11) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
589 | Thành phố Bảo Lộc | Khu vực III: Thôn 6, 7, 8, 9, 10, 11 - Xã Đại Lào | Khu vực III: Thôn 6, 7, 8, 9, 10, 11 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
590 | Thành phố Bảo Lộc | Quốc lộ 20 - Xã Lộc Châu | Từ cầu Đại Lào - Đến Lê Thị Riêng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
591 | Thành phố Bảo Lộc | Quốc lộ 20 - Xã Lộc Châu | Từ sau Lê Thị Riêng - Đến giáp ranh nghĩa trang liệt sỹ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
592 | Thành phố Bảo Lộc | Quốc lộ 20 - Xã Lộc Châu | Từ nghĩa trang Liệt sỹ - Đến giáp ranh phường Lộc Tiến - Lộc Châu | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
593 | Thành phố Bảo Lộc | Quốc lộ 20 - Xã Lộc Châu | Riêng cách chợ Lộc Châu 100m hai đầu. | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
594 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Đinh Công Tráng - Xã Lộc Châu | Từ Quốc lộ 20 - Đến cầu số 1 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
595 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Đinh Công Tráng - Xã Lộc Châu | Đoạn còn lại | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
596 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Bạch Đằng - Xã Lộc Châu | Từ QL20 - Đến ranh giới Lộc Tiến | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
597 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Thị Riêng - Xã Lộc Châu | Từ QL20 - Đến trung tâm xã mới theo quy hoạch nông thôn mới Đến giáp ranh phường Lộc Tiến | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
598 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Phụng Hiểu - Xã Lộc Châu | Từ QL20 - Đến Phan Chu Trinh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
599 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lữ Gia - Xã Lộc Châu | Từ QL20 - Đến Lê Phụng Hiểu | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
600 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Ngô Tất Tố - Xã Lộc Châu | Từ QL20 - Đến Đinh Công Tráng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng cho Đoạn Đường Quốc Lộ 20 - Xã Lộc Nga
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại đây được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi, gần cầu Minh Rồng và khu vực xung quanh. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư và mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Tại Bảo Lộc, Lâm Đồng - Đường Âu Cơ, Xã Lộc Nga
Bảng giá đất tại khu vực Đường Âu Cơ, Xã Lộc Nga, Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết số nhà 246, nhằm hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản nông thôn.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường từ Quốc lộ 20 đến hết số nhà 246 trên Đường Âu Cơ có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với các yếu tố như vị trí tiếp giáp với Quốc lộ 20, sự phát triển cơ sở hạ tầng và khả năng kết nối với các khu vực xung quanh. Mức giá này cho thấy khu vực Đường Âu Cơ có giá trị đất cao trong khu vực nông thôn, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản nông nghiệp với tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Âu Cơ, Xã Lộc Nga, Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này giúp hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng - Đoạn Đường Lạc Long Quân
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Lạc Long Quân - Xã Lộc Nga, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lạc Long Quân, Xã Lộc Nga, có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với các yếu tố như gần các tuyến giao thông chính hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai. Mức giá này cho thấy khu vực này có những đặc điểm nổi bật so với các khu vực khác trong vùng nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lạc Long Quân, Xã Lộc Nga, Thành phố Bảo Lộc. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Biểu, Xã Lộc Nga, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Biểu, Xã Lộc Nga, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai chính xác.
Vị Trí 1: 820.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Biểu, từ Âu Cơ - Trường Trung học cơ sở đến Trịnh Hoài Đức, có mức giá 820.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mặc dù giá đất ở nông thôn thường thấp hơn so với khu vực đô thị, mức giá này vẫn phản ánh giá trị thực tế của khu vực và cho thấy một mức giá hợp lý cho việc đầu tư vào đất nông thôn. Đoạn đường Nguyễn Biểu tại Xã Lộc Nga cung cấp một cơ hội đầu tư với giá trị hợp lý, đặc biệt phù hợp cho những ai tìm kiếm đất ở nông thôn với giá phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Biểu, Xã Lộc Nga, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng: Đường Cao Thắng - Xã Lộc Nga
Bảng giá đất của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Cao Thắng - Xã Lộc Nga, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường Cao Thắng từ QL20 đến Âu Cơ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 580.000 VNĐ/m²
Đoạn từ QL20 đến Âu Cơ trên đường Cao Thắng - Xã Lộc Nga có mức giá 580.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực này. Mức giá này có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như sự phát triển của khu vực, khả năng tiếp cận các tiện ích cơ bản, và mức độ đầu tư hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Cao Thắng từ QL20 đến Âu Cơ, xã Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.