11:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lâm Đồng: Cơ hội đầu tư bất động sản giữa lòng cao nguyên

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bởi văn Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, đã thiết lập bảng giá đất cụ thể, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Tổng quan về khu vực Lâm Đồng

Lâm Đồng nằm ở phía Nam Tây Nguyên, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và thiên nhiên trù phú. Thành phố Đà Lạt – thủ phủ của tỉnh – được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và là điểm đến nghỉ dưỡng hàng đầu tại Việt Nam.

Ngoài Đà Lạt, các khu vực như Bảo Lộc hay Di Linh đang dần nổi lên như những điểm đến đầu tư mới với hạ tầng và quy hoạch hiện đại.

Hạ tầng tại Lâm Đồng được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến giao thông huyết mạch. Dự án cao tốc Dầu Giây – Liên Khương sẽ kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, giúp tăng tính thuận tiện trong di chuyển.

Ngoài ra, các khu vực xung quanh thành phố Đà Lạt như hồ Tuyền Lâm hay đèo Prenn cũng đang được đầu tư, biến nơi đây thành trung tâm bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Lâm Đồng hiện dao động từ 6.400 VND/m² đến 56.000.000 VND/m². Mức giá cao nhất thường tập trung tại các tuyến phố trung tâm của thành phố Đà Lạt và các khu vực gần các địa danh du lịch nổi tiếng như hồ Xuân Hương hay thung lũng Tình Yêu.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại ô hoặc các vùng lân cận như Bảo Lộc, Di Linh thấp hơn đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn.

So với các địa điểm du lịch nổi tiếng khác như Sapa, giá đất tại Lâm Đồng tương đối cạnh tranh. Ví dụ, giá đất trung bình tại Sapa dao động khoảng 2.679.362 VND/m², tương đương với mức giá tại các khu vực ngoại ô Đà Lạt hoặc vùng lân cận như Bảo Lộc.

Tuy nhiên, so với những điểm đến du lịch biển như Nha Trang hay Phú Quốc – nơi giá đất trung bình dao động từ 20.000.000 VND/m² đến 35.000.000 VND/m² – giá đất tại Lâm Đồng vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này cho thấy tiềm năng sinh lời cao từ việc đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại Lâm Đồng khi giá trị bất động sản tại đây có thể gia tăng nhanh chóng nhờ hạ tầng và sự bùng nổ của du lịch sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Lâm Đồng

Lâm Đồng không chỉ thu hút du khách nhờ thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn bởi sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu du lịch như hồ Tuyền Lâm, khu đô thị Đồi An Sơn hay quần thể du lịch cao cấp tại đèo Mimosa đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Đà Lạt.

Trong khi đó, Bảo Lộc đang nổi lên như một “điểm sáng mới” với khí hậu tương đồng Đà Lạt nhưng giá đất rẻ hơn và hạ tầng được đầu tư bài bản.

Bên cạnh đó, Lâm Đồng hưởng lợi từ xu hướng bất động sản xanh, nghỉ dưỡng, đặc biệt khi du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng gia đình đang bùng nổ. Những khu vực gần hồ nước, đồi chè hay thác nước tự nhiên đang được săn đón nhờ không gian trong lành và sự phát triển của các dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc nâng cấp sân bay Liên Khương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho du khách quốc tế, thúc đẩy thêm nhu cầu bất động sản.

Lâm Đồng sở hữu lợi thế về giá đất cạnh tranh, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển lâu dài. Đây không chỉ là nơi để nghỉ dưỡng mà còn là cơ hội để sở hữu tài sản bất động sản có giá trị gia tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.651.909 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3635

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Đà Lạt Xã Xuân Trường 40.000 32.000 20.000 - - Đất rừng đặc dụng
502 Thành phố Đà Lạt Xã Xuân Thọ 40.000 32.000 20.000 - - Đất rừng đặc dụng
503 Thành phố Đà Lạt Xã Tà Nung 40.000 32.000 20.000 - - Đất rừng đặc dụng
504 Thành phố Đà Lạt Xã Trạm Hành 40.000 32.000 20.000 - - Đất rừng đặc dụng
505 Thành phố Đà Lạt Phường 1 60.000 48.000 28.000 - - Đất rừng phòng hộ
506 Thành phố Đà Lạt Phường 2 60.000 48.000 28.000 - - Đất rừng phòng hộ
507 Thành phố Đà Lạt Phường 3 60.000 48.000 28.000 - - Đất rừng phòng hộ
508 Thành phố Đà Lạt Phường 4 60.000 48.000 28.000 - - Đất rừng phòng hộ
509 Thành phố Đà Lạt Phường 5 60.000 48.000 28.000 - - Đất rừng phòng hộ
510 Thành phố Đà Lạt Phường 6 60.000 48.000 28.000 - - Đất rừng phòng hộ
511 Thành phố Đà Lạt Phường 7 60.000 48.000 28.000 - - Đất rừng phòng hộ
512 Thành phố Đà Lạt Phường 8 60.000 48.000 28.000 - - Đất rừng phòng hộ
513 Thành phố Đà Lạt Phường 9 60.000 48.000 28.000 - - Đất rừng phòng hộ
514 Thành phố Đà Lạt Phường 10 60.000 48.000 28.000 - - Đất rừng phòng hộ
515 Thành phố Đà Lạt Phường 11 60.000 48.000 28.000 - - Đất rừng phòng hộ
516 Thành phố Đà Lạt Phường 12 60.000 48.000 28.000 - - Đất rừng phòng hộ
517 Thành phố Đà Lạt Xã Xuân Trường 40.000 32.000 20.000 - - Đất rừng phòng hộ
518 Thành phố Đà Lạt Xã Xuân Thọ 40.000 32.000 20.000 - - Đất rừng phòng hộ
519 Thành phố Đà Lạt Xã Tà Nung 40.000 32.000 20.000 - - Đất rừng phòng hộ
520 Thành phố Đà Lạt Xã Trạm Hành 40.000 32.000 20.000 - - Đất rừng phòng hộ
521 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga Sau cầu Minh Rồng - Đến hết nhà số 99 Quốc lộ 20 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
522 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga Riêng đoạn từ ngã ba Lê Lợi - Đến hết số nhà 142 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
523 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga Sau nhà số 99 Quốc lộ 20 - Đến cầu Đại Nga (giáp ranh huyện Bảo Lâm) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
524 Thành phố Bảo Lộc Đường Âu Cơ - Xã Lộc Nga Từ Quốc lộ 20 - Đến hết số nhà 246 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
525 Thành phố Bảo Lộc Đường Âu Cơ - Xã Lộc Nga Đoạn còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
526 Thành phố Bảo Lộc Đường Lạc Long Quân - Xã Lộc Nga 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
527 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Biểu - Xã Lộc Nga từ Âu Cơ - Trường Trung học cơ sở - Đến Trịnh Hoài Đức 820.000 - - - - Đất ở nông thôn
528 Thành phố Bảo Lộc Đường Cao Thắng - Xã Lộc Nga từ QL20 - đến Âu Cơ 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
529 Thành phố Bảo Lộc Đường Võ Trường Toản - Xã Lộc Nga từ QL20 - Đến cuối thôn Kim Thanh 880.000 - - - - Đất ở nông thôn
530 Thành phố Bảo Lộc Đường Tô Vĩnh Diện - Xã Lộc Nga Từ Quốc lộ 20 - Đến Nguyễn Biểu. 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
531 Thành phố Bảo Lộc Đường Tô Vĩnh Diện - Xã Lộc Nga Đoạn còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
532 Thành phố Bảo Lộc Đường Trịnh Hoài Đức - Xã Lộc Nga Từ Quốc lộ 20 - Đến Nguyễn Biểu. 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
533 Thành phố Bảo Lộc Đường Trịnh Hoài Đức - Xã Lộc Nga Đoạn còn lại 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
534 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Huy Tưởng - Xã Lộc Nga Từ QL20 - Đến Trịnh Hoài Đức 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
535 Thành phố Bảo Lộc Đường Sư Vạn Hạnh - Xã Lộc Nga từ QL20 - Đến cuối thôn Nga Sơn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
536 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quang Khải - Xã Lộc Nga Từ Quốc lộ 20 - Đến trường lái Bá thiên 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
537 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Quang Khải - Xã Lộc Nga Đoạn còn lại 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
538 Thành phố Bảo Lộc Nhánh số 110, 111, 142, 189, 537 Quốc lộ 20 - Xã Lộc Nga Nhánh số 110, 111, 142, 189, 537 Quốc lộ 20 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
539 Thành phố Bảo Lộc Đường Tránh Phía Nam - Xã Lộc Nga 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
540 Thành phố Bảo Lộc Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên trừ thôn NaoSri, thôn Nga Sơn - Xã Lộc Nga 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
541 Thành phố Bảo Lộc Khu vực III: Thôn NaoSri, thôn Nga Sơn - Xã Lộc Nga 177.000 - - - - Đất ở nông thôn
542 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Từ Nguyễn Văn Cừ vào đến 100m 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
543 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Đoạn kế tiếp - Đến hết Nguyễn Trãi 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
544 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Sau Nguyễn Trãi - Đến sau UBND xã 200m 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
545 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Đoạn kế tiếp - Đến Quốc lộ 20. 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
546 Thành phố Bảo Lộc Đường Mạc Thị Bưởi - Xã Lộc Thanh Đoạn qua xã Lộc Thanh 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
547 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Trãi - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Trần Bình Trọng 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
548 Thành phố Bảo Lộc Đường Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh Từ Nguyễn Trãi - Đến hết hội trường thôn Thanh Xuân 1 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
549 Thành phố Bảo Lộc Đường Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh Sau hội trường thôn Thanh Xuân 1 - Đến hết cây xăng ông Đỗ 930.000 - - - - Đất ở nông thôn
550 Thành phố Bảo Lộc Đường Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh Sau cây xăng ông Đỗ - Đến nhà ông Chu Đình Hoàng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
551 Thành phố Bảo Lộc Đường Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh Sau nhà ông Chu Đình Hoàng - Đến cầu sắt Lộc Đức 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
552 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Anh Xuân - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Nguyễn Trãi 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
553 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Đình Chinh - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến cuối thôn Thanh Hương 2 940.000 - - - - Đất ở nông thôn
554 Thành phố Bảo Lộc Đường Ngô Gia Tự - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Vũ Trọng Phụng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
555 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Du - Xã Lộc Thanh Từ giáp ranh phường Lộc Phát - Đến cầu sắt Lộc Thanh 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
556 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Lân - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Vũ Trọng Phụng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
557 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Lương Bằng - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến thủy điện Lộc Phát 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
558 Thành phố Bảo Lộc Đường Tạ Thị Kiều - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Vũ Trọng Phụng 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
559 Thành phố Bảo Lộc Đường Vũ Trọng Phụng - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến Nguyễn Du 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
560 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 20 Nguyễn Trãi (Đường số 2) - Xã Lộc Thanh Từ Nguyễn Trãi - Đến hết nhà 20/56 Nguyễn Trãi 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
561 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 221 Đoàn Thị Điểm (Đường số 5) - Xã Lộc Thanh Từ Đoàn Thị Điểm - Đến khu sản xuất 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
562 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 109 Đường Trần Bình Trọng (Đường số 10) - Xã Lộc Thanh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
563 Thành phố Bảo Lộc Hẻm số 56 Đoàn Thị Điểm - Xã Lộc Thanh Từ Đoàn Thị Điểm - Đến khu sản xuất 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
564 Thành phố Bảo Lộc Hẻm 106 Đoàn Thị Điểm (Đường số 31) - Xã Lộc Thanh từ Đoàn Thị Điểm - Đến khu sản xuất 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
565 Thành phố Bảo Lộc Hẻm số 126A Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến khu sản xuất 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
566 Thành phố Bảo Lộc Hẻm số 222A Lê Lợi - Xã Lộc Thanh Từ Lê Lợi - Đến khu sản xuất 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
567 Thành phố Bảo Lộc Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên - Xã Lộc Thanh Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
568 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Đại Lào Từ Đèo Bảo Lộc - Đến hết ngã ba B’Lao Se’re 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
569 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Đại Lào Sau ngã ba B’Lao Se’re - Đến hết đất trường Mẫu giáo bán công Đại Lào 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
570 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Đại Lào Sau trường Mẫu giáo bán công Đại Lào - Đến cầu Đại Lào 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
571 Thành phố Bảo Lộc Đường B’lao sê rê - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến cầu thôn 10 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
572 Thành phố Bảo Lộc Đường B’lao sê rê - Xã Đại Lào Đoạn còn lại 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
573 Thành phố Bảo Lộc Đường Hàm Nghi - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến cuối thôn 5 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
574 Thành phố Bảo Lộc Đường Huy Cận - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến thác 7 tầng 640.000 - - - - Đất ở nông thôn
575 Thành phố Bảo Lộc Đường Mai Thúc Loan - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến ngã ba lên dốc Đỏ 570.000 - - - - Đất ở nông thôn
576 Thành phố Bảo Lộc Đường Mai Thúc Loan - Xã Đại Lào Đoạn còn lại 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
577 Thành phố Bảo Lộc Đường Phạm Hồng Thái - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến cuối thôn 4 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
578 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Huy Ích - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến giáp ranh Lộc Châu 602.000 - - - - Đất ở nông thôn
579 Thành phố Bảo Lộc Đường Thi Sách - Xã Đại Lào Từ QL20 - Đến cổng trường cấp 3 Lê Thị Pha 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
580 Thành phố Bảo Lộc Đường Thi Sách - Xã Đại Lào Từ sau cổng trường cấp 3 Lê Thị Pha - Đến ngã ba đường giao nhau với đường Mai Thúc Loan 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
581 Thành phố Bảo Lộc Đường Thi Sách - Xã Đại Lào Đoạn còn lại 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
582 Thành phố Bảo Lộc Đường Ỷ Lan - Xã Đại Lào từ QL20 - Đến đường đồi chè 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
583 Thành phố Bảo Lộc Đường Đinh Công Tráng - Xã Đại Lào Đoạn giáp ranh xã Lộc Châu - Đến đường B’lao sê rê 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
584 Thành phố Bảo Lộc Đường xóm 4, thôn 11 từ ngã ba - đến hết đường nhựa 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
585 Thành phố Bảo Lộc Đường xóm 3, 6 thôn 11 từ cổng thôn 11 - đến hết Lộc Thành 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
586 Thành phố Bảo Lộc Đường xóm 5 thôn 11 đường vào đồi Quế 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
587 Thành phố Bảo Lộc Đường xóm 2, 3 thôn 10 từ cầu thôn 10 - đến giáp đường Phạm Hồng Thái 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
588 Thành phố Bảo Lộc Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên - Xã Đại Lào Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên (trừ 6, 7, 8, 9, 10, 11) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
589 Thành phố Bảo Lộc Khu vực III: Thôn 6, 7, 8, 9, 10, 11 - Xã Đại Lào Khu vực III: Thôn 6, 7, 8, 9, 10, 11 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
590 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Châu Từ cầu Đại Lào - Đến Lê Thị Riêng 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
591 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Châu Từ sau Lê Thị Riêng - Đến giáp ranh nghĩa trang liệt sỹ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
592 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Châu Từ nghĩa trang Liệt sỹ - Đến giáp ranh phường Lộc Tiến - Lộc Châu 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
593 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 20 - Xã Lộc Châu Riêng cách chợ Lộc Châu 100m hai đầu. 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
594 Thành phố Bảo Lộc Đường Đinh Công Tráng - Xã Lộc Châu Từ Quốc lộ 20 - Đến cầu số 1 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
595 Thành phố Bảo Lộc Đường Đinh Công Tráng - Xã Lộc Châu Đoạn còn lại 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
596 Thành phố Bảo Lộc Đường Bạch Đằng - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến ranh giới Lộc Tiến 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
597 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Thị Riêng - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến trung tâm xã mới theo quy hoạch nông thôn mới Đến giáp ranh phường Lộc Tiến 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
598 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Phụng Hiểu - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến Phan Chu Trinh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
599 Thành phố Bảo Lộc Đường Lữ Gia - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến Lê Phụng Hiểu 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
600 Thành phố Bảo Lộc Đường Ngô Tất Tố - Xã Lộc Châu Từ QL20 - Đến Đinh Công Tráng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn