STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Đà Lạt | Phường 11 | Trừ khu dân cư nông thôn | 155.000 | 124.000 | 78.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Thành phố Đà Lạt | Phường 11 | Trừ khu dân cư nông thôn | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3 | Thành phố Đà Lạt | Phường 11 | Trừ khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4 | Thành phố Đà Lạt | Phường 11 | Trừ khu dân cư nông thôn | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5 | Thành phố Đà Lạt | Phường 11 | 75.000 | 60.000 | 35.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6 | Thành phố Đà Lạt | Phường 11 | 60.000 | 48.000 | 28.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7 | Thành phố Đà Lạt | Phường 11 | 60.000 | 48.000 | 28.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Thành Phố Đà Lạt, Lâm Đồng - Phường 11 Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng cho Phường 11, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ khu dân cư nông thôn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 155.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ khu dân cư nông thôn có mức giá cao nhất là 155.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường khảo sát, thường nằm ở những vị trí thuận lợi với điều kiện canh tác tốt, gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 124.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 124.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có điều kiện canh tác hơi kém hơn một chút hoặc nằm xa hơn các tiện ích so với vị trí đắc địa.
Vị trí 3: 78.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 78.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện canh tác kém hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Phường 11, Thành phố Đà Lạt. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.