STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Đà Lạt | Phường 7 | Trừ khu dân cư nông thôn | 155.000 | 124.000 | 78.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Thành phố Đà Lạt | Phường 7 | Trừ khu dân cư nông thôn | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3 | Thành phố Đà Lạt | Phường 7 | Trừ khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4 | Thành phố Đà Lạt | Phường 7 | Trừ khu dân cư nông thôn | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5 | Thành phố Đà Lạt | Phường 7 | 75.000 | 60.000 | 35.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6 | Thành phố Đà Lạt | Phường 7 | 60.000 | 48.000 | 28.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7 | Thành phố Đà Lạt | Phường 7 | 60.000 | 48.000 | 28.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Tại Phường 7, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng – Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của TP. Đà Lạt, Lâm Đồng cho Phường 7, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ khu dân cư nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 155.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Phường 7 có mức giá cao nhất là 155.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do đất tại đây có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, hoặc vì vị trí gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng thiết yếu.
Vị Trí 2: 124.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 124.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể có những yếu tố tương tự như vị trí 1, tuy nhiên có một số khác biệt về địa lý hoặc tiện ích làm cho mức giá giảm so với vị trí đầu tiên.
Vị Trí 3: 78.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 78.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc cho những người mua tìm kiếm giá cả phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phường 7, TP. Đà Lạt. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.