STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5101 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp đường Ngô Quyền (thửa 808 và 915 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (thửa 629 và 650 tờ bản đồ số 50) | 1.354.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5102 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp đường Bà Triệu (thửa 474 và 1355 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp đất phòng khám đa khoa khu vực D’ran (hết thửa 294 và 1300 tờ bản đồ số 50) | 704.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5103 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 đất ông Lạc (thửa 227 và 307 tờ bản đồ số 14) - Đến hết thửa 206 và 125 tờ bản đồ số 14: tổ dân phố Lạc Thiện | 1.123.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5104 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Thửa 196 và 199 Tờ 23) - Đến giáp ngã 3 (hết thửa 30 và 35 Tờ 23) tổ dân phố Phú thuận | 639.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5105 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ hết thửa 30 và 35 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 65 tờ bản đồ 05 | 512.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5106 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ thửa 313 tờ bản đồ 19 - Đến hết thửa 154 tờ bản đồ 06 | 576.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5107 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã 3 đường 412 (thửa 1 và 48 Tờ bản đồ 32) - Đến hết thửa 207 và 208 tờ bản đồ 32 thôn KănKill | 517.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5108 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (thửa 78 và 82 tờ bản đồ số 23) - Đến giáp ngã ba (hết thửa 177 và 151 tờ bản đồ số 23) đường vào chùa Giác Hoa tổ dân phố Phú Thuận | 499.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5109 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (thửa 63. 64 Tờ 24) - Đến giáp ngã ba (hết thửa 255, 257 Tờ 24) tổ dân phố Phú Thuận | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5110 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (thửa 11 và 12 tờ bản đồ 24) - Đến hết thửa 228 và 236 tờ bản đồ 24 tổ dân phố Phú Thuận | 612.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5111 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (Thửa 416, 417 Tờ 18) - Đến ngã ba (hết thửa 302. 304 Tờ 18) tổ dân phố Phú Thuận | 612.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5112 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (Thửa 449, 450 Tờ bản đồ 17) - Đến ngã ba (hết thửa 158, 160 Tờ 25) tổ dân phố Lâm Tuyền | 604.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5113 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ thửa 405 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 30 tờ bản đồ 20 | 691.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5114 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường 412 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (thửa 72 và 132 Tờ 52) - Đến đầu cầu Lam Phương (thửa 395 và 433 Tờ 32) | 1.331.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5115 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường 412 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ cầu Lam Phương (thửa 395 và 433 tờ bản đồ số 32) - Đến giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (hết thửa 11 và 16 Tờ 30) | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5116 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Dran | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 105.000 | 84.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5117 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Thạnh Mỹ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 105.000 | 84.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5118 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Xuân | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.000 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5119 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.000 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5120 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đô | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.000 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5121 | Huyện Đơn Dương | Xã Đạ Ròn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.000 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5122 | Huyện Đơn Dương | Xã Quảng Lập | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.000 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5123 | Huyện Đơn Dương | Xã Pró | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 75.000 | 55.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5124 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đơn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 75.000 | 55.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5125 | Huyện Đơn Dương | Xã Tu Tra | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.000 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5126 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Dran | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 121.500 | 97.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5127 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Thanh Mỹ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 121.500 | 97.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5128 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Xuân | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 75.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5129 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 75.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5130 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đô | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 85.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5131 | Huyện Đơn Dương | Xã Đạ Ròn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 75.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5132 | Huyện Đơn Dương | Xã Quảng Lập | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 75.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5133 | Huyện Đơn Dương | Xã Pró | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 75.000 | 55.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5134 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đơn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 75.000 | 55.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5135 | Huyện Đơn Dương | Xã Tu Tra | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 75.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5136 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Dran | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5137 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Thạnh Mỹ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5138 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Xuân | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5139 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5140 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đô | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5141 | Huyện Đơn Dương | Xã Đạ Ròn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5142 | Huyện Đơn Dương | Xã Quảng Lập | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5143 | Huyện Đơn Dương | Xã Pró | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5144 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đơn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5145 | Huyện Đơn Dương | Xã Tu Tra | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5146 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Dran | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 121.500 | 97.000 | 61.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5147 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Thạnh Mỹ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 121.500 | 97.000 | 61.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5148 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Xuân | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 75.000 | 50.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5149 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 75.000 | 50.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5150 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đô | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 85.000 | 50.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5151 | Huyện Đơn Dương | Xã Đạ Ròn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 75.000 | 50.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5152 | Huyện Đơn Dương | Xã Quảng Lập | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 75.000 | 50.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5153 | Huyện Đơn Dương | Xã Pró | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 75.000 | 55.000 | 45.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5154 | Huyện Đơn Dương | Xẫ Ka Đơn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 75.000 | 55.000 | 45.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5155 | Huyện Đơn Dương | Xã Tu Tra | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 75.000 | 50.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5156 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Dran | 16.000 | 13.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5157 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Thạnh Mỹ | 16.000 | 13.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5158 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Xuân | 16.000 | 13.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5159 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Lâm | 16.000 | 13.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5160 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đô | 16.000 | 13.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5161 | Huyện Đơn Dương | Xã Đạ Ròn | 16.000 | 13.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5162 | Huyện Đơn Dương | Xã Quảng Lập | 16.000 | 13.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5163 | Huyện Đơn Dương | Xã Pró | 16.000 | 13.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5164 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đơn | 16.000 | 13.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5165 | Huyện Đơn Dương | Xã Tu Tra | 16.000 | 13.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5166 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Dran | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5167 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Thạnh Mỹ | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5168 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Xuân | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5169 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Lâm | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5170 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đô | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5171 | Huyện Đơn Dương | Xã Đạ Ròn | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5172 | Huyện Đơn Dương | Xã Quảng Lập | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5173 | Huyện Đơn Dương | Xã Pró | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5174 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đơn | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5175 | Huyện Đơn Dương | Xã Tu Tra | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5176 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Dran | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5177 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Thạnh Mỹ | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5178 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Xuân | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5179 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Lâm | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5180 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đô | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5181 | Huyện Đơn Dương | Xã Đạ Ròn | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5182 | Huyện Đơn Dương | Xã Quảng Lập | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5183 | Huyện Đơn Dương | Xã Pró | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5184 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đơn | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5185 | Huyện Đơn Dương | Xã Tu Tra | 12.800 | 10.400 | 6.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5186 | Huyện Di Linh | Dọc Quốc lộ 20 - Xã Liêm Đầm | Từ đường Ngô Quyền - Đến giáp thị trấn Di Linh từ thửa 375(32) Đến + thửa 483 (32), Đến hết thửa 2 (33) + thửa 5(33) | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5187 | Huyện Di Linh | Dọc Quốc lộ 20 - Xã Liêm Đầm | Từ đường Ngô Quyền - Đến giáp cầu Liên Đầm từ thửa 377 (32) Đến + thửa 482 (32), Đến hết thửa 43(31) + thửa 57 (31) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5188 | Huyện Di Linh | Dọc Quốc lộ 20 - Xã Liêm Đầm | Từ cầu Liên Đầm - Đến giáp ngã 3 cổng đỏ từ thửa 16 (31) + thửa 48 (31) Đến giáp + thửa 5 (30) +13, 53 (30) | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5189 | Huyện Di Linh | Dọc Quốc lộ 20 - Xã Liêm Đầm | Từ ngã 3 vào cổng đỏ từ thửa 17 (30) + 14 (30) - Đến hết mốc ranh cổng thôn văn hóa thôn 10 thửa 144 (28) + 219 (29) | 1.060.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5190 | Huyện Di Linh | Dọc Quốc lộ 20 - Xã Liêm Đầm | Từ cổng thôn văn hóa thôn 10 từ thửa 143(28) + thửa 155(28) - Đến giáp nhà thờ Tin Lành thửa 42(45) + thửa 44 (45) | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5191 | Huyện Di Linh | Dọc Quốc lộ 20 - Xã Liêm Đầm | Từ nhà thờ Tin Lành từ thửa 31(45) + 136 (45) - Đến giáp xã Đinh Trang Hòa | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5192 | Huyện Di Linh | Đường vào Thôn 1 - Xã Liêm Đầm | Từ thửa 492(37) - Đến thửa 126(45) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5193 | Huyện Di Linh | Đường vào Thôn 1 - Xã Liêm Đầm | Đoạn từ giáp QL20 - Đến cầu sắt từ đất nhà ông K'Trơnh (từ thửa 136(38) Đến hết thửa 243 (38)) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5194 | Huyện Di Linh | Đường vào Thôn 1 - Xã Liêm Đầm | Đường vào sân banh thôn 1 (từ thửa 485 (37) - Đến giáp thửa 394 (37) + 396 (37)) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5195 | Huyện Di Linh | Đường vào Thôn 1 - Xã Liêm Đầm | Các nhánh rẽ còn lại thôn 1 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5196 | Huyện Di Linh | Đường vào Thôn 2 - Xã Liêm Đầm | Đường vào thôn 2 (từ thửa 631 (23) - Đến hết thửa 62 (23) + 94 (23)) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5197 | Huyện Di Linh | Đường vào Thôn 2 - Xã Liêm Đầm | Đường thôn 2 sang thôn 8 (từ thửa 177(23) + 163 (23) - Đến giáp thửa 47(22)) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5198 | Huyện Di Linh | Đường vào Thôn 2 - Xã Liêm Đầm | Các nhánh rẽ còn lại thôn 2 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5199 | Huyện Di Linh | Đường vào Thôn 3 - Xã Liêm Đầm | Từ giáp QL 20 - Đến hết đoạn đường nhựa tờ thửa 534 (23) + thửa 536(23) Đến hết thửa 332 (23) + thửa 358(23) | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5200 | Huyện Di Linh | Đường vào Thôn 3 - Xã Liêm Đầm | Đoạn tiếp, giáp thửa 147 (24) + 627 (23) - Đến hết thửa 33, 50 (24) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng Đất Có Mặt Tiếp Giáp Đường 412 - Thị Trấn D’Ran
Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho các khu đất có mặt tiếp giáp với đường 412, thuộc thị trấn D’Ran, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các khu vực nằm tiếp giáp với đường 412, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất và đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 1.331.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các khu đất có mặt tiếp giáp với đường 412, từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (thửa 72 và 132 Tờ 52) đến đầu cầu Lam Phương (thửa 395 và 433 Tờ 32), có mức giá là 1.331.000 VNĐ/m². Mức giá này cao hơn đáng kể so với nhiều khu vực khác, phản ánh giá trị gia tăng nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến đường giao thông quan trọng và khu vực đô thị. Đất có mặt tiếp giáp với các tuyến đường lớn thường có giá trị cao hơn vì dễ dàng tiếp cận các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại các khu vực tiếp giáp với đường 412, thị trấn D’Ran. Việc nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Dran, Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng – Đất Trồng Cây Hàng Năm Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND và Quyết Định 16/2021/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho thị trấn Dran, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại thị trấn Dran có mức giá là 105.000 VNĐ/m². Đoạn đường này bao gồm đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất tương đối cao trong khu vực trồng cây hàng năm, phản ánh sự kết nối tốt với các tiện ích công cộng và giao thông.
Vị trí 2: 84.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 84.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị hoặc khu dân cư nông thôn. Mức giá này cho thấy sự giảm giá nhẹ hơn so với khu vực đắc địa hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 53.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí được liệt kê, phản ánh khu vực ít tiếp cận hơn với các tiện ích công cộng và giao thông. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm đất trồng cây hàng năm với chi phí thấp hơn, có thể phù hợp với các dự án dài hạn hoặc đầu tư ít rủi ro.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Dran, huyện Đơn Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Thị Trấn Thạnh Mỹ, Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho loại đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Thạnh Mỹ đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị và khu dân cư nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn Thạnh Mỹ có mức giá 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được liệt kê. Giá trị này phản ánh sự thuận tiện của vị trí đối với các hoạt động trồng cây hàng năm, mặc dù không nằm trong khu vực có giá trị cao nhất cho các loại đất khác như đất ở đô thị.
Vị trí 2: 84.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 84.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị và khu dân cư nông thôn. Giá trị này cho thấy khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm, mặc dù không gần các khu vực có giá trị cao hơn.
Vị trí 3: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 53.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh sách, phản ánh sự xa hơn các khu vực quy hoạch đô thị và khu dân cư nông thôn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động trồng cây hàng năm với mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực
Bảng Giá Đất Tại Xã Lạc Xuân, Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng – Đất Trồng Cây Hàng Năm Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND và Quyết Định 16/2021/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho xã Lạc Xuân, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 94.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Lạc Xuân có mức giá là 94.000 VNĐ/m². Đoạn đường này bao gồm đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong khu vực, phản ánh sự kết nối tốt với các tiện ích cơ bản và có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 76.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 76.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị hoặc khu dân cư nông thôn. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị tương đối cao, với khả năng tiếp cận các tiện ích cơ bản và giao thông tốt, tuy nhiên thấp hơn so với khu vực đắc địa hơn.
Vị trí 3: 47.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 47.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Mức giá này phản ánh khu vực ít tiếp cận hơn với các tiện ích công cộng và giao thông. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án trồng cây hàng năm với chi phí đầu tư hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Lạc Lâm, Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực xã Lạc Lâm, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 94.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Lạc Lâm có mức giá 94.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng cây hàng năm có giá trị cao nhất trong khu vực, không nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn. Mức giá này phản ánh đất có điều kiện sản xuất tốt hoặc tiềm năng phát triển cao hơn.
Vị trí 2: 76.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 76.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng thuộc loại đất trồng cây hàng năm nhưng có giá thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do điều kiện đất đai hoặc sự tiếp cận với các tiện ích và cơ sở hạ tầng kém hơn.
Vị trí 3: 47.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 47.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp nhất trong xã Lạc Lâm, phản ánh đất trồng cây hàng năm với điều kiện sản xuất hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Lạc Lâm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực nông thôn cụ thể.